PHÒNG GDĐT PHƯỚC SƠN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC NĂNG NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn: Hóa học - Lớp 8
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày kiểm tra: ....../ 12 / 2022
Họ và tên học sinh:
..............................................
.
Lớp: 8/....
Điểm: Nhận xét của giáo viên:
I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D trước câu trả lời
đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Xác định chất có trong câu sau: “Con dao bằng thép rất bền, ít bị gỉ”.
A. Con dao. B. Thép.
C. Con dao bằng thép. D. Bền.
Câu 2. Công thức hóa học nào sau đây là công thức hóa học của đơn chất?
A. H2.B. CO2.
C. H2O. D. CuO.
Câu 3. Vỏ nguyên tử được tạo bởi loại hạt nào?
A. Proton.
C. Nơtron.
B. Proton, nơtron.
D. Electron.
Câu 4. Khốiợng mol được hiệu
A. N. B. m. C. M. D. V.
Câu 5. Mol là lượng chất có chứa bao nhiêu nguyên tử hoặc phân tử của chất?
A. 6.1023.B. 1023.C. 6,23. D. 6.1013.
Câu 6. Để chỉ 3 phân tử oxi ta viết
A. 2O3.B. 6O. C. 3O. D. 3O2.
Câu 7. Nhóm công thức hóa học nào sau đây biểu diễn toàn hợp chất?
A. H2O, C, CuO. B. H2, Mg, Na.
C. Ca, O, K2O. D. Al(OH)3, HCl, NaCl.
Câu 8. Tính chất nào sau đây nhận biết được bằng cách dùng dụng cụ đo?
A. Màu sắc. B. Tính tan trong nước.
C. Thay đổi trạng thái. D. Nhiệt độ sôi.
Câu 9. Công thức hóa học nào sau đây đúng với C(IV)?
A. CO. B. CO2.C. C2O4.D. C2O.
Câu 10. Để tách riêng một chất ra khỏi hỗn hợp, ta dựa vào sự khác nhau về
A. tính chất vật lý. B. tính chất hóa học.
C. trạng thái. D. tính tan trong nước.
Câu 11. Đường có màu trắng, vị ngọt. Khi đun, đường chảy lỏng rồi chuyển thành
chất có màu đen, vị đắng. Dấu hiệu nhận biết có phản ứng hóa học xảy ra là
A. đường chuyển sang thể lỏng.
B. đường có màu trắng, vị ngọt.
C. đường chuyển thành màu đen, vị đắng.
D. đường không thay đổi.
Câu 12. Công thức hóa học của natri cacbonat gồm có 2Na, 1C và 3O là
A. NaCO3. B. 2NaC3O. C. Na2CO3. D. 3NaCO.
Câu 13. Khí nào sau đây nặng hơn không khí?
A. H2. B. CO2. C. N2. D. CO.
Câu 14. Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào là hiện tượng vật lý?
A. Hơi nến cháy.
B. Chặt nhỏ củi trước khi cho vào lò.
C. Sữa để lâu bị chua.
D. Đồng bị gỉ.
Câu 15. Trong một phản ứng hóa học, ……… khối lượng của các chất sản phẩm
bằng …….. khối lượng của các chất sau phản ứng.
Từ còn thiếu trong câu trên là
A. tổng. B. thương. C. hiệu. D. tích.
II. TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Hãy lập các phương trình hóa học cho các sơ đồ phản ứng sau:
a. Fe(OH)3
0
t
Fe2O3 + H2O
b. NaOH + Cu(NO3)2
Cu(OH)2 + NaNO3
c. H2 + Fe2O3
0
t
Fe + H2O
d. CO + O2
0
t
CO2
Câu 2. (2 điểm) Tính:
a) Số mol của 11,2 lít khí cacbonic (CO2) ở điều kiện tiêu chuẩn.
b) Khối lượng của 0,25 mol đồng (II) oxit (CuO).
Câu 3. (1 điểm) Những đdùng bằng kim loại khi để lâu trong không khí thường
bị oxi hóa (do kim loại phản ứng với oxi trong không khí tạo thành oxit). Vậy để
một cây đinh sắt trong không khí một thời gian thì khối lượng của như thế nào
so với ban đầu? Giải thích.
(Cho biết: C=12, H=1, N=14, O = 16, Cu = 64)
--- Hết---
Bài làm
PHÒNG GDĐT PHƯỚC SƠN
TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC NĂNG Đ
Á
P
Á
N
Đ
K
I
M
T
R
A
H
C
K
I
N
Ă
M
H
C
2
0
2
2
-
2
0
2
3
M
ô
n
:
H
ó
a
h
c
-
L
p
8
I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Học sinh khoanh tròn đúng 1 câu ghi 0,3đ; đúng 2 câu ghi 0,7đ; đúng 3 câu ghi 1đ.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đ.A B A D C A D D D B A C C B B A
II. TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu Nội dung Điểm
Câu 1
(2đ)
a. 2Fe(OH)3
0
t
Fe2O3 + 3H2O
b. 2NaOH + Cu(NO3)2
Cu(OH)2 + 2NaNO3
c. 3H2 + Fe2O3
0
t
2Fe + 3H2O
d. 2CO + O2
0
t
2CO2
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 2
(2đ)
a) Số mol của 11,2 lít khí CO2 ở điều kiện tiêu chuẩn là:
2
2
11,2 0,5( )
22,4 22,4
CO
CO
V
n mol
===
b) Khối lượng của 0,25 mol CuO là:
0,5đ
0,5đ
0,5đ