intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Đại Lộc" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Đại Lộc

  1. PHÒNG GD và ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Giáo viên: Hồ Thị Thu Năm 2022-2023 Đơn vị: Trường THCS Lê Quý Đôn Môn: Hóa Học 8. Thời gian: 45 phút Ma trận : Nội dung Mức độ Tổng kiến thức kỹ năng Biết Hiểu Vận dụng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Chất . 3(1 đ) 3(1đ) Nguyên tử C1,5,9 2. Ngyên tố 1(0,3đ) 2(0,7đ) 3(1đ) hoá học.Đơn C12 C6,15 chất hợp chất. 3.Công thức 2(0,7đ) 1(1đ) 3(1,7đ) HH.Hóa trị. C8,13 C2 Oxi 4. ĐLBTKL. 3(1d) 1(0,3đ) 2(0,7đ) 1(2đ) 7(4đ) Công thức Câu 2, 7,11 C3 C10,14 C3 chuyển đổi… (vd ) 5. PTHH. 1(0,33đ) 1(1,5đ) 1(0,5d) 3 (2,3đ) Mol.Tính Câu 4 C1 C4(vdcao) theo CTHH Tổng 7(2,3đ) 2(1,8d) 5(1,7đ) 1(1đ) 2(0,7đ) 2(2,5đ) 19(10,0) TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN KIỂM TRA HỌC KÌ I ( NH: 2022-2023)
  2. Họ và Tên HS.................................................. MÔN : HÓA HỌC 8 ............. Thời gian làm bài: 45 phút Lớp: ......................... Số báo danh : Phòng thi: Điểm: Chữ kí giám khảo: Chữ ký giám thị: Đề thi: A/ Trắc nghiệm(5đ) Chọn phương án đúng trong các câu sau: Câu 1: Vật thể nào sau đây là vật thể tự nhiên? A. Tủ lạnh B. Cây khế. C. Túi xách. D. Điện thoại. Câu 2. Ở điều kiện tiêu chuẩn , thể tích của 0,5 mol chất khí bằng A. 2,24 lít B. 1,12 lít C. 22,4 lít D. 11,2 lít Câu 3. Hiện tượng nào dưới đây là hiện tượng vật lí? A. phân hủy đường B. Dây sắt được cắt ngắn và tán thành đinh . C. đốt cháy than củi D. thổi khí cacbon đi oxit vào dd nước vôi trong. Câu 4./ Tỉ lệ phần trăm theo khối lượng của nguyên tố đồng trong hợp chất CuO là : A 100 % B 80 % C 25 % D 20 % Câu 5.Hạt nhân nguyên tử được tạo bởi những loại hạt A/ p và e B/ e và n C/ p và n D/ e và p Câu 6 : Dãy chất nào sau đây là đơn chất : A/ Fe, O2 , S, Cu B/ Na , Mg, H2O C/ CO2, Fe, Ag ,K D/ KOH , P , Si Câu 7. Đốt cháy hoàn toàn 12,8 gam đồng trong bình chứa oxi thu được 16 gam đồng (II) oxit CuO. Khối lượng oxi đã tham gia phản ứng là: A. 6,40 (g); B. 1,67 (g); C. 4,8 (g); D. 3,2 (g). Câu 8. Công thức nào sau đây phù hợp với hóa trị của sắt là III A. FeO B. Fe2O3 C. FeSO3 D. FeSO4 Câu 9. Biết nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 4 lần nguyên tử khối của oxi. X là nguyên tố nào sau đây: A. Cu B. Br C.Fe D. Mg Câu 10.Khối lượng của 0,5 mol Mg và 0,3 mol CO2 tương ứng là: A. 10 (g) Mg, 12 (g) CO2; B. 12 (g) Mg, 15 (g) CO2; C. 12 (g) Mg, 13,2 (g) CO2; D. 14 (g) Mg, 14,5 (g) CO2; Câu 11: Khối lượng của 6,72 lít H2(ĐKTC) là: A. 0,6 gam B.0,25gam. C. 0,5 gam. D. 0,3 g Câu 12 : Kí hiệu hóa học của sắt được viết là: A. Fe. B. Fl. C. F. D. Al Câu 13: Chất tinh khiết là chất A. có tính chất thay đổi. B. có lẫn thêm vài chất khác. C. lỏng dễ bay hơi. D. không trộn lẫn với chất khác. 23 Câu 14 : 1,8.10 phân tử Oxi có khối lượng và thể tích (đktc) là: A 80 g và 56 lít B. 9,6 g và 6,72 lít C.6,72 lit và 9,6 g D.40 g và 28 lít Câu 15: Biết khối lượng mol của muối M2SO4 là 174 gam .Nguyên tử khối của kim loại M là A) 39 B) 23 C) 20 D) 26 B/Tự Luận :(5đ) Câu 1 ( 1,5 đ) Lập các phương trình hóa học từ các sơ đồ phản ứng sau : a/ Cu + O2 CuO
  3. b/. NaOH + AlCl3 Al(OH)3 + NaCl c/ Fe(OH)3 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + H2O Câu 2(1đ) Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của hợp chất được tạo bởi nguyên tố Al (III) liên kết với nguyên tố O. Câu 3(2đ) Đốt cháy 16,8g sắt trong khí oxi thu được 23,2g oxít sắt từ (Fe3O4.) a, Viết phương trình phản ứng. b, Tính khối lượng và thể tích khí oxi ở (đktc) cần dùng. c, Tính thành phần phần trăm của sắt trong oxít sắt từ (Fe3O4.) Câu 4 (0,5đ ) Một hỗn hợp X gồm ACO3 và BCO3 .Phần trăm khối lượng của A trong ACO3 là 200/ 7% và của B trong BCO3 là 40%. Xác định ACO3 và BCO3 (Biết Fe:56 ;O :16; C: 12; Mg :24 Al :27, K: 39) Bài làm ................................................................................................................................................................ .......................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................
  4. ................................................................................................................................................................. ................................…………. Đáp án A/Trắc nghiệm: 5 điểm Đúng 1 câu: 0,33 điểm , 2 câu 0,7đ, 3 câu 1đ. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 B D B B C A D B A C Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 A A D B A B/ Tự luận: 5điểm Câu 1(1,5điểm) Viết đúng mỗi phương trình( 0,5 đ ) Câu 2(1điểm) : Lập đúng công thức Al2O3 (0,75đ) Tính đúng PTK Al2O3 là 102 đvC(0,25đ) Câu 3(2 điểm) : a/ Viết đúng phương trình hóa học (0,5đ) b/ Tính đúng khối lượng của khí oxi(0,5đ) Tính đúng thể tích khí oxi (0,5đ) c/ Tính đúng thành phần phần trăm theo khối lượng của nguyên tố Fe trong hợp chất oxit sắt từ (0,5đ) Câu 4(0,5 điểm) : Tính đúng MgCO3. (0,25 điểm) Tính đúng CaCO3 (0,25 điểm)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2