
Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Quế Thuận
lượt xem 1
download

Tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Quế Thuận” – bước đệm vững chắc giúp bạn tự tin bước vào kỳ thi. Với nội dung chọn lọc, hệ thống bài tập đa dạng và hướng dẫn chi tiết, tài liệu này sẽ giúp bạn học tập hiệu quả hơn bao giờ hết. Chúc bạn ôn luyện thành công!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Quế Thuận
- PHÒNG GDĐT QUẾ SƠN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS QUẾ THUẬN MÔN: HÓA HỌC 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Em hãy chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu dưới đây? Câu 1: Nguyên tử được cấu tạo bởi các loại hạt nào? A. Proton, nơtron. B. Nơtron, electron. C. Proton, nơtron, electron. D. Electron. Câu 2: Tính chất nào sau đây cho ta biết là chất tinh khiết? A. Không màu, không mùi. B. Có vị ngọt, mặn, chua. C. Không tan trong nước. D. Khi đun thấy sôi ở 1 nhiệt độ xác định. Câu 3: Cho các CTHH sau: Na, CO2, NaCl, O3, HCl, Fe(NO3)2. Số hợp chất là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 4: Phân tử khối của hợp chất CuSO4 là A. 112 đvC. B. 144 đvC. C. 160 đvC. D. 104 đvC. Câu 5: Biết Ca có hóa trị (II) và PO4 có hóa trị (III). Vậy CTHH đúng của hợp chất này là A. Ca2(PO4)3. B. Ca3(PO4)2. C. CaPO4. D. Ca2(PO4)2. Câu 6: Cho PTHH sau: SO3 + H2O → H2SO4. Sản phẩm của phản ứng là A. SO3 và H2O B. H2SO4. C. H2O và H2SO4. D. SO3 và H2SO4. Câu 7: Trong các hiện tượng dưới đây, đâu là hiện tượng vật lý? A. Mùa hè trời nắng nóng làm cho nhiều cánh rừng bốc cháy. B. Thủy tinh nóng chảy được thổi thành bình cầu. C. Thức ăn để lâu bị ôi thiu. D. Sắt để trong không khí lâu ngày bị gỉ. Câu 8: Trong các hiện tượng dưới đây đâu là hiện tượng hóa học? A. Mặt Trời mọc sương bắt đầu tan dần. B. Hơi nước bốc hơi và ngưng tụ thành những đám mây. C. Nhựa đường nung ở nhiệt độ cao nóng chảy. D. Thổi hơi thở và nước vôi trong làm nước vôi trong vẫn đục. Câu 9: Đốt cháy 12,8 g bột đồng (Cu) trong không khí thu được 16 g đồng (II) oxit CuO. Khối lượng của oxi tham gia phản ứng là A. 28,8 g. B. 3,2 g. C. 6,4 g. D. 1,25 g. Câu 10: Bất kỳ chất khí nào ở điều kiện tiêu chuẩn đều chiếm thể tích là A. 22,4 lít. B. 11,2 lít. C. 4,48 lít. D. 3,36 lít. Câu 11: Chất khí nào sau đây ta phải thu nó bằng cách để úp bình? A. CO2. B. SO2. C. H2S. D. H2. Câu 12: Phản ứng nào sau đây chưa được cân bằng đúng? A. CaO + H2O → Ca(OH)2. B. NaOH + HCl → NaCl + H2O. C. Cu(OH)2 + HCl → CuCl2 + 2H2O. D. S + O2 → SO2. Câu 13: Khí cacbonic CO2 nặng hơn không khí bao nhiêu lần? A. 1,65 lần. B. 1,51 lần. C. 1,1 lần. D. 1,93 lần. Câu 14: Để chỉ ba phân tử Oxi, ta viết A. 3O. B. O3. C. 3O2. D. 2O3. Câu 15: Khối lượng của 0,25 mol khí Hidro là bao nhiêu gam? A. 0,5 g. B. 10 g. C. 1,0 g. D. 0,25 g.
- II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1. (1đ) Phát biểu nội dung cơ bản của định luật bảo toàn khối lượng. Câu 2. (1đ) Tính khối lượng của: a/ 0,25 mol CaCl2. b/ 5,6 lít khí H2S (ở đktc). Câu 3. (2đ) a/ Lập PTHH cho các sơ đồ phản ứng sau: - Cu + O2 ------˃ CuO - CaCl2 + Na2CO3 --------˃ CaCO3 + NaCl b/ Em hãy cho ví dụ 1 phản ứng hóa học có lợi và 1 phản ứng hóa học có hại trong đời sống. Câu 4. (1đ) Hợp chất A2Ox có phân tử khối là 62. Xác định công thức của hợp chất biết rằng tổng số nguyên tử trong phân tử A2Ox bằng 3. (Biết Cu = 64; S = 32; O = 16; C = 12; H = 1; Na= 23; Ca = 40; Cl = 35,5; C = 12) *Ghi chú: Học sinh thuộc diện khuyết tật không làm các câu 4, 13, 15 phần trắc nghiệm và các câu 2, 4 phần tự luận. -----------------------------------------Hết----------------------------------------- Bài làm: ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
1484 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
1093 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
1307 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1210 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
1372 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
1176 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
1189 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
1289 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
1078 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
1190 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
1136 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1300 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
1058 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
1143 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
1051 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
1010 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
976 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
954 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
