TRƯỜNG THCS VÕ THỊ SÁU
Họ và tên………………………Lớp 9/….
KIỂM TRA CUỐI KỲ I, NĂM HỌC 2023-
2024
MÔN: HÓA HỌC - LỚP 9
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ
A. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D đứng trước
phương án trả lời đúng cho các câu sau (5,0 điểm)
Câu 1. Chất nào sau đây là oxit axit?
A. Na2O. B. SO2.C. CuO. D. CO.
Câu 2. Chất nào sau đây có tính bazơ?
A. HCl. B. KOH C. Na. D. NO.
Câu 3. Dung dịch BaCl2 phản ứng được với chất nào trong các chất sau?
A. H2SO4.. B. NaOH. C. KNO3D. CuO.
Câu 4. Chất nào trong số các chất sau bị nhiệt phân hủy?
A. H2SO4.B. NaOH C. Cu(OH)2.D. Na2O.
Câu 5. Cặp chất nào sau đây không phản ứng được với nhau?
A. Na2CO3 và H2SO4. B. BaCl2 và FeSO4.C. K2SO4 và HCl. D. H2SO4 và Cu(OH)2.
Câu 6. Cho một mẩu kim loại đồng vào ống nghiệm chứa dung dịch H2SO4 đặc (dư), đun nóng.
Hiện tượng nào sau đây đúng?
A. Xuất hiện các bọt khí màu trắng. B. Dung dịch từ không màu chuyển sang màu xanh.
C. Xuất hiện chất rắn ở đáy ống nghiệm là CuSO4.D. Phản ứng tạo kết tủa màu đỏ đồng.
Câu 7. Hỗn hợp X gồm CaO và CaCO3. Cho 16 gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu
được 2,24 lit kCO2 (ở đktc). Phần trăm (%) khối lượng của CaCO3 trong X
A. 47,5. B. 37,5. C. 52,5. D. 62,5.
Câu 8. Axit sunfuric có thể được điều chế trong công nghiệp từ quặng sắt pirit (chứa 75% FeS2) qua
các giai đoạn như sau: FeS2 → SO2 → SO3 → H2SO4.
Để sản xuất được 90 tấn dung dịch H2SO4 98% với hiệu suất của toàn bộ quá trình sản xuất
đạt 100%, khối lượng (tấn) quặng pirit cần dùng là
A. 54,0. B. 40,5. C. 144,0. D. 72,0.
Câu 9. Kim loại nào hoạt động hóa học mạnh nhất trong số các kim loại sau?
A. Cu. B. Al. C. Au D. Fe.
Câu 10. Tờng hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?
A. Cho kim loại K vào nước. B. Cho Ag vào dung dịch HCl dư.
C. Cho Fe vào dung dịch CuSO4.D. Để vôi sống (CaO) trong không khí.
Câu 11. Cho các biện pháp sau:
(1). Thường xuyên ngâm kim loại trong nước sạch. (2). Bôi dầu mỡ lên bề mặt kim loại.
(3). Sản xuất các hợp kim dễ bị ăn mòn. (4). Bọc kim loại bằng giấy, vải thấm ướt.
Có bao nhiêu biện pháp có tác dụng bảo vệ kim loại tránh bị ăn mòn?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 12. Hiện tượng nào sau đây được mô tả đúng?
A. Cho dây nhôm vào dung dịch HCl hay dung dịch NaOH đều thấy sủi bọt khí màu trắng là H2.
B. Ngâm mẩu nhôm trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội, thấy sủi bọt khí không màu là SO2.
C. Ngâm một mẩu sắt trong dung dịch CuSO4, mẩu sắt chuyển sang màu xanh.
D. Đinh sắt để trong bể cá có sục không khí dễ bị gỉ hơn khi để trong bể cá không có sục không khí.
Câu 13. Đặc điểm nào sau đây sai khi nói về tính chất của phi kim?
A. Ở thể khí hoặc lỏng trong điều kiện thường. B. Một số có độc tính cao.
C. Phần lớn có nhiệt độ nóng chảy thấp. D. Phần lớn không dẫn điện.
Câu 14. Phản ứng giữa oxi và phi kim tạo thành
A. muối. B. axit. C. bazơ. D. oxit.
Câu 15. Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A. Cu + S CuS. B. 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2.
C. Fe + Cl2 FeCl2.D. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu.
B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1. (3,0 điểm)
a. Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa sau, ghi rõ điều kiện (nếu có):
Al Al2(SO4)3 Al(OH)3 AlCl3.
b. Bạc (dạng bột) lẫn tạp chất bột kẽm. Nêu phương pháp hóa học để thu được bạc tinh
khiết. Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra.
Câu 2. (2,0 điểm) Cho 29,6 gam hỗn hợp X gồm Fe Cu vào dung dịch H2SO4 20% (loãng) vừa
đủ, sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được 6,72 lít khí (ở đktc).
a. Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra.
b. Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp X.
c. Tính thể tích dung dịch H2SO4 20% đã dùng (biết khối lượng riêng của dung dịch H2SO4
20% là 1,14 g/ml).
Cho nguyên tử khối: Na= 23, O=16, H=1, S=32, Ca=40, C=12, Fe=56.
Học sinh được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
Bài làm:
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: Hóa học – Lớp 9
A. Trắc nghiệm (5 điểm): 03 câu đúng được 1,0 điểm (nếu đúng thêm 01 câu cộng 0,33 điểm; đúng
thêm 02 câu cộng 0,7 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Trả lời B B A C C B D D B B A D A D C
B. Tự luận (5 điểm)
Câu Nội dung Điểm
1
(3,0 điểm)
a. (1) 2Al + 3H2SO4 Ạl2(SO4)3 + 3H2
(2) Ạl2(SO4)3 + 6NaOH 2Al(OH)3 + 3Na2SO4
(3) Al(OH)3 + 3HCl AlCl3 + 3H2O
Mỗi phương trình hóa học đúng được 0,5 điểm, cân bằng sai trừ
0,25 điểm/1 PT.
(Học sinh làm theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa).
b. Cho hỗn hợp bạc (dạng bột) có lẫn tạp chất là bột đồng vào dung
dịch AgNO3 dư. Sau khi phản ứng kết thúc, lọc lấy phần chất rắn
không tan (Ag), sấy khô, thu được bạc tinh khiết.
Phương trình hóa học: Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
1,0 điểm
0,5 điểm
2
(2,0 điểm)
a. Chỉ có Fe phản ứng với dung dịch H2SO4 20%.
Fe + H2SO4 FeSO4 + H2
b. Số mol của H2: 0,3 mol
Số mol của Fe: 0,3 mol
Khối lượng của Fe: 16,8 gam
% mFe = 56,76%
%mCu = 43,24%
c. Khối lượng H2SO4: 29,4gam
Khối lượng dung dịch H2SO4 20%: 147 gam
Thể tích dung dịch H2SO4 20%: 128,94 ml
Lưu ý:
Học sinh làm theo cách khác, nếu đúng, vẫn cho điểm tối đa.
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Tiên Mỹ, ngày 19 tháng 12 năm 2023
Tổ trưởng Nhóm trưởng Giáo viên bộ môn
Võ Duy Hòa Võ Duy Hòa Nguyễn Thị Thúy Hồng