UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC
TRƯỜNG TH- THCS PHAN ĐÌNH PHÙNG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
MA TRẬN, ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁP ÁN
MÔN HÓA HỌC - KHỐI 9
HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2021-2022
(Hình thức 100% trắc nghiệm, 30 câu, Thời gian 45 phút)
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Nội dung
kiến thức
Mức độ nhận thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
Chủ đề 1:
Các hợp
chất vô
- Nêu và chỉ ra
được:
+ Tính chất hoá
học của oxit,
axit, bazo, muối.
+ Tính chất, ứng
dụng, điều chế
hợp chất oxit,
axit, bazơ, muối
quan trọng.
- Nêu và chỉ ra
được: mối quan
hệ giữa oxit, axit,
bazơ, muối.
- Quan sát thí nghiệm và rút
ra tính chất hoá học của oxit,
axit, bazo, muối.
- Dự đoán, kiểm tra và kết
luận được về tính chất hoá
học của một số oxit, axit,
bazơ, muối quan trọng.
- Phân biệt được các phương
trình hoá học minh hoạ tính
chất hoá học của một số oxit,
axit, bazơ, muối cụ thể.
- Giải thích được các hiện
tượng thí nghiệm liên quan
đến tính chất hóa học của
oxit, axit, bazơ, muối.
- Lập sơ đồ mối quan hệ
giữa các loại hợp chất vô cơ.
- Viết được các phương
trình hoá học biểu diễn sơ đồ
chuyển hoá.
- Phân biệt một số hợp chất
vô cơ cụ thể.
- Lựa chọn được hoá
chất, dụng cụ thí nghiệm
để nghiên cứu tính chất
hóa học của oxit, axit,
bazo, muối; đề xuất được
thí nghiệm để kiểm
chứng tính chất hóa học
của oxit, axit, bazo, muối
đại diện.
- Dựa vào tính chất để
nhận biết các hợp chất vô
cơ.
Số câu: 9
Tỉ lệ:30 %
( 3.0 điểm)
Số câu: 3-C1,2,3
Tỉ lệ: 15 %
(1.5 điểm)
Số câu: 4-C4,5,7,8
Tỉ lệ: 10 %
(1.0 điểm)
Số câu: 2-C9,10
Tỉ lệ: 5 %
(0,5 điểm)
Chủ đề 2:
Kim Loại
- Nêu và chỉ ra
được:
+ Tính chất hoá
học của Kim loại
+ Tính chất, ứng
dụng, điều chế
Al, Fe.
- Sự ăn mòn kim
loại cách bảo
vệ kim loại
không bị ăn mòn.
- Nhận biết được một số kim
loại cụ thể.
- Viết được các phương
trình hoá học minh hoạ tính
chất hoá học của kim loại.
- Giải quyết được các câu
hỏi, bài tập đơn giản, bài
tập tổng hợp liên quan
đến tính chất của kim
loại tương tự như các câu
hỏi, bài tập đã được học,
hoặc các vấn đề thực tiễn
liên quan đến kim loại.
- Vận dụng tính chất để
làm các bài tập tìm tên
kim loại đơn giản.
- Vận dụng tổng
hợp kiến thức, kỹ
năng đã học một
cách linh hoạt,
đến thực tiễn đời
sống.
- Vận dụng tính
chất đã học để
suy luận, lập luân
tìm tên kim loại...
Số câu: 17
Tỉ lệ:55 %
( 5,5 điểm)
Số câu: 4-C1,2,3
Tỉ lệ: 20 %
(2.0 điểm)
Số câu: 7-
C16,17,18,19,20,21,22
Tỉ lệ: 20 %
(2.0 điểm)
Số câu: 4-C23,24,25,26
Tỉ lệ: 10 %
(1 điểm)
Số câu: 2-C12,27
Tỉ lệ: 5 %
(0,5 điểm)
Chủ đề 3:
Phi kim
- Nêu được tính
chất hoá học của
phi kim.
- Nêu được tính
chất hoá học của
clo
- Nêu được ứng
dụng, phương
pháp điều chế clo
trong phòng thí
nghiệm.
- Viết các phương trình hoá
học thể hiện TCHH của clo.
- Nhận biết được khí clo
bằng giấy màu ẩm.
Số câu: 4
Tỉ lệ:15 %
( 1,5 điểm)
Số câu: 2-C6,29
Tỉ lệ: 10 %
(1 điểm)
Số câu: 2-C28,30
Tỉ lệ: 10 %
(1.0 điểm)
Tỉ lệ
100%
30 câu
10 điểm.
Tỉ lệ: 45%
9 câu
(4,5 điểm)
Tỉ lệ: 35%
13 câu
(3,5 điểm)
Tỉ lệ: 15%
6 câu
(1,5 điểm)
Tỉ lệ: 5%
2 câu
(0,5 điểm)
UBND huyện Châu Đức ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I-NĂM HỌC 2021-2022
Trường TH-THCS Phan Đình Phùng MÔN HÓA HỌC LỚP:9
Thời gian:45phút (100% trắc nghiệm)
Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp : . . . . . . . .
Điểm Nhận xét của Giáo viên Chữ ký giám
thị
ĐỀ
Câu 1. Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là: (0,5đ)
A. K2O B. CuO C. CO D. SO2
Câu 2. Điện phân dung dịch NaCl bão hoà, có màng ngăn giữa hai điện cực, sản phẩm thu được là:
(0,5đ)
A. NaCl, NaClO, H2, Cl2 B. NaOH, H2, Cl2
C. NaCl, NaClO, Cl2D. NaClO, H2 và Cl2
Câu 3. Nhóm chất thuộc loại oxit bazơ là (0,5đ)
A. MgO, Na2O; CaO. B. SO2, CO2, P2O5.
C. CO, N2O5, CO2. D. Al2O3, NO2, K2O.
Câu 4. Cặp chất không tác dụng được với nhau là (0,25đ)
A. CuO và HCl. B. Cu và H2SO4 (loãng).
C. Cu và H2SO4 (đặc, nóng). D. Cu và AgNO3.
Câu 5. Cho sơ đồ: CaCO3
0
t

A
+ X

Ca(OH)2
+Y

CaCO3. Chất X, Y lần lượt là (0,25đ)
A. CaO, H2O B. H2O, CO2. C. H2O, SO2. D. H2O, CaCl2
Câu 6. Các cặp sau đây dhng điều chế clo trong phòng thí nghiệm: (0,5đ)
A. MnO2 và dd HCl đặc. B. MnO2 và NaCl.
C. MnCl2 và dd H2SO4 loãng. D. NaCl và dd H2SO4 loãng.
Câu 7. Hiện tượng xảy ra khi nhỏ dung dịch BaCl2 vào dung dịch K2SO4: (0,25đ)
A. xuất hiện kết tủa trắng.
B. có hiện tượng sủi bọt khí .
C. xuất hiện dung dịch xanh lam và chất rắn màu đỏ bám vào Mg.
D. không có hiện tượng gì.
Câu 8. Hoàn thành phương trình phản ứng cho dưới đây: (0,25đ)
K2SO4 + HCl ? + ?
A. KCl, K2SO4 B. Không xảy ra C. KCl, H2SO4
Câu 9.Hóa chất nào sau đây dhng để nhận biết hai chất khí SO2 và O2: (0,25đ)
A. Nước B. Cồn
C. Nước vôi trong D. Dung dịch NaOH
Câu 10. Muối nào tác dụng với dung dịch NaOH tạo kết tủa xanh lơ? (0,25đ)
A. Na2SO4B. BaSO4C. CuSO4D. MgCO3
Câu 11. vỏ đồ hộp đựng các thức ăn có vị mặn, vị chua … không bị gỉ vì vỏ đồ hộp được làm từ sắt
tráng lên bề mặt một chất khác. Chất đó là (0,5đ)
A. Kali B. Thiếc C. Vàng D. Chì
Câu 12. Cho 13,5 gam Al vào dung dịch axit HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được V lít khí H2
(ở đktc). V có giá trị là: (0,25đ)
A. 5,6 lít B. 6,72lít C. 11,2lít D.16,8 lít
Câu 13. thả dây sắt được hơ nóng vào bình đựng khí clo thì sản phẩm tạo ra là: (0,5đ)
A. FeCl3. B. Fe2O3. C. FeO. D. FeCl2.
Câu 14. Kim loại nào sau đây không tác dụng được với oxi? (0,5đ)
A. Al. B. Ag. C. Zn. D. Mg.
Câu 15. Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng: (0,5đ)
A. Cu + AgNO3 B. Fe + O2
C. Zn + Fecl2 D. Cu + ZnSO4
Câu 16. Kim loại vonfam được dhng làm dây tóc bóng đèn vì những nguyên nhân nào sau đây?
(0,25đ)
A. là kim loại rất cứng
B. là kim loại rất mềm
C. là kim loại có nhiệt độ nóng chảy rất cao
D. là kim loại có khối lượng phân tử lớn
Câu 17. ngâm một đinh sắt đã làm sạch trong dung dịch muối đồng (II) sunfat, hiện tượng quan sát:
(0,25đ)
A. kim loại đồng màu đỏ bám ngoài đinh sắt, đinh sắt không có sự thay đổi.
B. kim loại sắt tan ra, màu xanh của dung dịch nhạt dần.
C. chỉ có kim loại đồng màu đỏ tạo thành.
D. đinh sắt bị tan một phần, kim loại đồng bám vào đinh sắt và màu xanh lam của dd nhạt dần
so với ban đầu.
Câu 18. Dụng cụ làm bằng kim loại nào sau đây không nên dhng để đựng dung dịch kiềm? (0,5đ)
A. Nhôm. B. Đồng. C. Sắt. D. Bạc.
Câu 19. PTHH nào sau đây xảy ra trong quá trình luyện gang? (0,25đ)
A. FeO + Mn Fe + MnO
B. 2FeO + Si 2Fe + SiO
C. Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2
D. FeO + C Fe + CO
Câu 20. Các dụng cụ như: cuốc xẻng, dao, rựa, búa …khi lao động xong người ta phải lau, chhi (vệ
sinh) các thiết bị này. Việc làm này nhằm mục đích đúng nhất là: (0,25đ)
A. thể hiện tính cẩn thận của người lao động.
B. làm các dụng cụ không bị gỉ.
C. để cho đồ dhng được sắc hơn.
D. để cho đồ dhng được sạch và đẹp.
Câu 21. Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp đúng theo chiều hoạt động hóa học tăng dần?
(0,25đ)
A. K, Mg, Cu, Al, Zn, Fe B. Fe, Cu, K, Mg, Al, Zn
C. Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K D. Zn, K, Mg, Cu, Al, Fe
Câu 22.Những kim loại tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là: (0,25đ)
A. Zn, Ag B. Fe, Cu C. Mg, Au D. Na, K
Câu 23. Phương pháp nào sau đây dhng để sản xuất nhôm ? (0,25đ)
A. dhng khí H2 để khử Al2O3. B. dhng khí CO để khử Al2O3.
C. điện phân nóng chảy Al2O3 với Criolit. D. nhiệt phân Al(OH)3.
Câu 24. Hiện tượng xảy ra khi cho kim loại Mg vào dung dịch HCl là: (0,25đ)
A. có hiện tượng sủi bọt khí .
B. màu xanh lam của dung dịch nhạt dần và có chất rắn màu đỏ bám vào Mg.
C. xuất hiện dung dịch xanh lam và chất rắn màu đỏ bám vào Mg.
D. không có hiện tượng gì.
Câu 25. Có thể phân biệt 3 kim loại: sắt, đồng, nhôm bằng: (0,25đ)
A. dd CuSO4. B. dd NaOH và HCl. C. dd NaOH. D. dd HCl.
Câu 26. Để hòa tan hoàn toàn 12 gam oxit kim loại hóa trị II bằng dung dịch axit clohidrit HCl, sau
phản ứng thu được 28,5 gam muối. Xác định công thức hóa học của oxit. (0,25đ)
A. Ca B. Mg C. Cu D. Fe
Biết Mg =24; Ca= 40; Fe = 56; Cu =64
Câu 27. Hoàn thành sơ đồ chuyển hoá sau : (0,25đ)
Al X AlCl3 Y Al2(SO4) Z. (X, Y, Z có thể là)
A. Al(OH)3 , Al2O3 , BaSO4. B. Al2O3 , Al(OH)3 , BaSO4.
C. Al(OH)3, AlCl3, BaSO4. D. AlCl3, NaOH, H2SO4
Câu 28. Cho clo vào nước, thu được nước clo. Nước clo là hỗn hợp gồm các chất: (0,25đ)
A. HCl, HClO. B. HClO, Cl2, H2O.
C. H2O, HCl, HClO. D. HCl, HClO, Cl2.
Câu 29. Nước Gia- ven được tạo ra do khí Clo tác dụng với dung dịch (0,5đ)
A. Ca(OH)2B. KOH C. NaOH D. Ba(OH)2
Câu 30. Chỉ dhng một thuốc thử đỂ nhận biết các khí Cl2, HCl, O2(0,25đ)
A. giấy quỳ tím khô B. giấy quỳ tím ẩm
C. tàn đóm còn than hồng D. giấy tẩm phenolphtalein
----------HẾT----------
UBND huyện Châu Đức ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Trường TH-THCS Phan Đình Phùng NĂM HỌC 2021-2022
MÔN HÓA HỌC LỚP:9
1.A 2.B 3.A 4.B 5.B 6.A 7.A 8.B 9.C 10.C
11.B 12.D 13.A 14.B 15.D 16.C 17.D 18.A 19.C 20.B
21.C 22. D 23.C 24.A 25.B 26.B 27.B 28.D 29.C 30.B