intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Kiêu Kỵ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:12

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Kiêu Kỵ” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Kiêu Kỵ

  1. UBND HUYỆN GIA LÂM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 TRƯỜNG THCS KIÊU KỴ MÔN: Hoá học 9 Năm học 2021-2022 TIẾT: 33 Mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Cộng Chủ đề 1: Tính chất kim loại - Dãy hoạt động của kim loại Số câu 3 2 1 6 Số điểm 0,9375 0,625 0,3125 1,875đ Tỉ lệ % 9,375% 6,25% 3,125% 18,75% Chủ đề 2: Nhôm Số câu 3 2 1 6 Số điểm 0,9375 0,625 0,3125 1,875đ Tỉ lệ % 9,375% 6,25% 3,125% 18,75% Chủ đề 3 : Sắt Số câu 3 2 1 5 Số điểm 0,9375 0,625 0,3125 1,25đ Tỉ lệ % 9,375% 6,25% 3,125% 12,5% Chủ đề 4 : Hợp kim sắt: Gang, thép Số câu 2 2 4 Số điểm 0,625 0,625 1,25 Tỉ lệ % 6,25% 6,25% 12,5%
  2. Chủ đề 5: Ăn mòn kim loại và biện pháp bảo vệ ăn mòn kim loại Số câu 2 2 4 Số điểm 0,625 0,625 1,25 Tỉ lệ % 6,25% 6,25% 12,5% Chủ đề 6: Tính chất của phi kim. Clo Số câu 3 2 1 6 Số điểm 0,9375 0,625 0,3125 1,875đ Tỉ lệ % 9,375% 6,25% 3,125% 18,75% Tổng số câu 16 12 2 2 32 Tổng điểm 5 3,75 0,625 0,625 10 Tỉ lệ 50% 37,5% 6,25% 6,25% 100%
  3. UBND HUYỆN GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TRƯỜNG THCS KIÊU KỴ MÔN: HÓA HỌC 9 ––––––––– Thời gian: 45 phút Ngày KT: 27/12/2021 ; Tiết KT: 3 Năm học: 2021 – 2022 Tiết theo PPCT: 33 (Đề gồm 04 trang – 32 câu trắc nghiệm) Lớp KT: Khối 9 ĐỀ CHÍNH THỨC Biết: Na = 23; O = 16; H = 1; S = 32; K = 39; Cl = 35,5; Cu = 64; Al = 27; Ba = 137; C = 12; N = 14; Fe = 56; Ca = 40; P = 31; Mg = 24; Si = 28 Chọn chữ cái đứng đầu ý đúng nhất trong các câu sau Câu 1: Thả một mảnh nhôm vào ống nghiệm chứa dung dịch CuSO4. Hiện tượng xảy ra là: A. Xuất hiện bọt khí và có chất rắn màu đỏ bám ngoài lá nhôm, màu xanh của dung dịch CuSO4 nhạt dần. B. Xuất hiện bọt khí và có chất rắn màu trắng bám ngoài lá nhôm, màu xanh của dung dịch CuSO4 nhạt dần. C. Không có dấu hiệu phản ứng. D. Có chất khí bay ra, dung dịch không đổi màu. Câu 2: Trong các kim loại sau đây, kim loại dẫn điện tốt nhất là:  A. Nhôm (Al). B. Bạc (Ag). C. Đồng (Cu). D. Sắt (Fe). Câu 3: Lấy một ít bột Fe cho vào dung dịch HCl vừa đủ rồi nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch. Hiện tượng xảy ra là: A. Có khí bay ra và dung dịch có màu xanh lam. B. Không thấy hiện tượng gì. C. Ban đầu có khí thoát ra và dd có kết tủa trắng xanh rồi chuyển dần thành màu nâu đỏ. D. Có khí thoát ra và tạo kết tủa màu xanh đến khi kết thúc. Câu 4: Để so sánh mức độ hoạt động mạnh, yếu của phi kim thường được xem xét qua khả năng phản ứng của phi kim đó với: A. hiđro hoặc với kim loại. B. dung dịch kiềm. C. dung dịch axit. D. dung dịch muối. Câu 5: Việc làm nào sau đây khiến kim loại bị ăn mòn nhanh? A. Bôi dầu, mỡ lên bề mặt kim loại. B. Sơn, mạ lên bề mặt kim loại. C. Để đồ vật nơi khô ráo, thoáng mát. D. Ngâm kim loại trong nước muối một thời gian.
  4. Câu 6: X là nguyên tố phi kim có hóa trị III trong hợp chất với hiđro. Biết thành phần phần trăm khối lượng của hiđro trong hợp chất là 17,65%. X là nguyên tố: A. S. B. N. C. C. D. P. Câu 7: Natri là kim loại hoạt động mạnh, dễ tham gia phản ứng với oxi và hơi nước trong không khí. Để cất giữ natri người ta ngâm natri trong: A. nước. B. dầu hoả. C. rượu etylic. D. dịch H2SO4 loãng. Câu 8: Thành phần chính của đất sét là Al2O3.2SiO2.2H2O. Phần trăm khối lượng của nhôm trong hợp chất trên là: A. 10,46 %. B. 24,32 %. C. 20,93 %. D. 39,53 %. Câu 9: Kim loại được dùng làm vật liệu chế tạo vỏ máy bay do có tính bền và nhẹ, đó là kim loại: A. Na. B. Zn. C. Al. D. K. Câu 10: Cho lá nhôm vào dung dịch axit HCl có dư thu được 3,36 lít khí hiđro (ở đktc). Khối lượng nhôm đã phản ứng là: A. 4,05 gam. B. 2,7 gam. C. 1,8 gam. D. 5,4 gam. Câu 11: Nhôm bền trong không khí là do: A. Có lớp nhôm oxit mỏng bảo vệ. B. Nhôm nhẹ, có nhiệt độ nóng chảy cao. C. Nhôm không tác dụng với nước. D. Nhôm không tác dụng với oxi. Câu 12: Thép là hợp kim của sắt với cacbon và một số nguyên tố khác trong đó hàm lượng cacbon chiếm: A. Dưới 2 %. B. Trên 2 %. C. Từ 2 % đến 5 %. D. Trên 5 %. Câu 13: Nguyên tắc luyện thép từ gang là: A. dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao. B. dùng O2 oxi hóa các tạp chất C, Si, P, S, Mn,.. trong gang để thu được thép. C. tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép. D. dùng CaO hoặc CaCO3 để khử tạp chất Si, P, S, Mn,.. trong gang để thu được thép. Câu 14: Để chuyển FeCl3 thành Fe(OH)3, người ta dùng dung dịch: A. NaOH. B. H2SO4. C. HCl. D. AgNO3. Câu 15: Nguyên liệu sản xuất nhôm là quặng: A. Bôxit. B. Pirit. C. Manhetit. D. Hematit. Câu 16: Ngâm một lá sắt có khối lượng 20g vào dung dịch bạc nitrat, sau một thời gian phản ứng nhấc lá kim loại ra làm khô cân nặng 23,2g. Lá kim loại sau phản ứng có: A. 18,88g Fe và 3,42g Ag. B. 1,880g Fe và 4,32g Ag. C. 15,68g Fe và 4,32g Ag. D. 18,88g Fe và 4,32g Ag.
  5. Câu 17: Tính chất vật lí nào sau đây của sắt khác với các kim loại khác? A. Tính nhiễm từ. B. Dẫn điện. C. Ánh kim. D. Dẫn nhiệt. Câu 18: Các dụng cụ như: cuốc, xẻng, dao, búa,… khi lao động xong con người ta phải lau, chùi (vệ sinh) các thiết bị này. Việc làm này nhằm mục đích: A. để dụng cụ sắc bén hơn. B. làm các thiết bị không bị gỉ. C. để sau này bán lại không bị lỗ. D. thể hiện tính cẩn thận của người lao động. Câu 19: “Ăn mòn kim loại” là sự phá huỷ kim loại do: A. Kim loại phản ứng hoá học với chất khí hoặc hơi nước ở nhiệt độ cao. B. Kim loại tác dụng với dung dịch chất điện ly tạo nên dòng diện. C. Tác dụng hoá học của các chất trong môi trường xung quanh. D. Tác động cơ học. Câu 20: Trong sản xuất gang, người ta dùng một loại than vừa có vai trò là nhiêu liệu cung cấp nhiệt cho lò cao, vừa tạo ra chất khử CO, vừa tạo thành phần từ 2-5% C trong gang. Loại than đó là: A. than đá. B. than non. C. than gỗ. D. than cốc. Câu 21: Quặng nào sau đây có hàm lượng Fe cao nhất? A. Manhetit (Fe3O4). B. Pirit (FeS2). C. Hematit đỏ (Fe2O3). D. Xiđerit (FeCO3). Câu 22: Hoà tan hoàn toàn 32,5 gam một kim loại M (hoá trị II) bằng dung dịch H2SO4 loãng được 11,2 lít khí hiđro (ở đktc). Vậy kim loại M là: A. Mg. B. Fe. C. Cu. D. Zn. Câu 23: Đơn chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng khí hiđro là: A. Thuỷ ngân. B. Đồng. C. Kẽm. D. Lưu huỳnh. Câu 24: Hòa tan 8,4 gam Fe bằng dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là: A. 3,36. B. 2,24. C. 1,12. D. 4,48. Câu 25: Dãy kim loại được sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học giảm dần: A. Al, Zn, Na. B. Na, Mg, Zn. C. Pb, Al, Mg. D. Mg, Al, Na. Câu 26: Ở điều kiện thường, phi kim có thể tồn tại ở trạng thái: A. lỏng và khí. B. rắn và lỏng. C. rắn và khí. D. rắn, lỏng, khí. Câu 27: Dãy gồm các nguyên tố phi kim là: A. C, S, O, Na. B. Cl, C, P, S. C. P, S, Si, Ca. D. K, N, P, Si. Câu 28: Các kim loại tác dụng với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch kiềm và giải phóng khí hiđro là: A. Mg, Ag. B. Zn, Ag. C. Cu, Ba. D. K, Ca.
  6. Câu 29: Cho dung dịch axit có chứa 7,3 gam HCl tác dụng với MnO2 dư. Thể tích khí clo sinh ra (đktc) là: A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 11,2 lít. D. 22,4 lít. Câu 30: Kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch? A. CuSO4. B. AgNO3. C. MgCl2. D. HCl. Câu 31: Nước clo thường được dùng phổ biến để diệt trùng trong bể bơi. Nước clo có chứa những chất là: A. Cl2, HCl và HClO. B. Cl2, HClO. C. Cl2, HCl. D. Cl2, H2O. Câu 32: Hoà tan hỗn hợp gồm Fe và Cu vào dung dịch HCl loãng (vừa đủ). Các sản phẩm thu được sau phản ứng là: A. FeCl2 và Cu. B. FeCl2, Cu và khí H2. C. Cu và khí H2. D. FeCl2 và khí H2. ----------- HẾT ----------
  7. UBND HUYỆN GIA LÂM ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 TRƯỜNG THCS KIÊU KỴ MÔN: Hoá học 9 Năm học 2021-2022 TIẾT: 33 ĐỀ CHÍNH THỨC Mỗi đáp án đúng được 0,3125 điểm: 32 x 0,3125 = 10 điểm Câu 1 A Câu 9 C Câu 17 A Câu 25 B Câu 2 B Câu 10 B Câu 18 B Câu 26 D Câu 3 C Câu 11 A Câu 19 C Câu 27 B Câu 4 A Câu 12 A Câu 20 D Câu 28 D Câu 5 D Câu 13 B Câu 21 A Câu 29 A Câu 6 B Câu 14 A Câu 22 D Câu 30 C Câu 7 B Câu 15 A Câu 23 C Câu 31 A Câu 8 C Câu 16 D Câu 24 A Câu 32 B
  8. UBND HUYỆN GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TRƯỜNG THCS KIÊU KỴ MÔN: HÓA HỌC 9 ––––––––– Thời gian: 45 phút Ngày KT: 27/12/2021 ; Tiết KT: 3 Năm học: 2021 – 2022 Tiết theo PPCT: 33 (Đề gồm 04 trang – 32 câu trắc nghiệm) Lớp KT: Khối 9 ĐỀ DỰ PHÒNG Biết: Na = 23; O = 16; H = 1; S = 32; K = 39; Cl = 35,5; Cu = 64; Al = 27; Ba = 137; C = 12; N = 14; Fe = 56; Ca = 40; P = 31; Mg = 24; Si = 28 Chọn chữ cái đứng đầu ý đúng nhất trong các câu sau Câu 1: Nguyên liệu sản xuất sắt là quặng: A. Bôxit. B. Apatit. C. Manhetit. D. Pirit. Câu 2: Đơn chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng khí hiđro là: A. Thuỷ ngân. B. Đồng. C. Magieaa. D. Lưu huỳnh. Câu 3: Nguyên tắc sản xuất gang là: A. dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao trong lò luyện kim (lò cao). B. dùng CaO hoặc CaCO3 để khử tạp chất Si, P, S, Mn,.. trong gang để thu được thép. C. tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép. D. dùng O2 oxi hóa các tạp chất C, Si, P, S, Mn,.. trong gang để thu được thép. Câu 4: Dãy kim loại được sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học tăng dần: A. Al, Zn, Na. B. Na, Mg, Zn. C. Al, Mg, Na. D. Mg, Al, Na. Câu 5: Cho dây sắt quấn hình lò xo (đã được nung nóng đỏ) vào lọ đựng khí clo. Hiện tượng xảy ra là: A. Sắt cháy tạo thành khói trắng dày đặt bám vào thành bình. B. Không thấy hiện tượng phản ứng. C. Sắt cháy sáng tạo thành khói màu nâu đỏ. D. Sắt cháy sáng tạo thành khói màu đen. Câu 6: Nhôm bền trong không khí là do: A. Nhôm không tác dụng với nước. B. Có lớp nhôm oxit mỏng bảo vệ. C. Nhôm không tác dụng với oxi. D. Nhôm nhẹ, có nhiệt độ nóng chảy cao. Câu 7: Thành phần chính của đất sét là Al2O3.2SiO2.2H2O. Phần trăm khối lượng của nhôm trong hợp chất trên là: A. 10,46 %. B. 24,32 %. C. 20,93 %. D. 39,53 %.
  9. Câu 8: Kim loại được dùng làm vật liệu chế tạo vỏ máy bay do có tính bền và nhẹ, đó là kim loại: A. Na. B. Zn. C. Al. D. K. Câu 9: Cho lá nhôm vào dung dịch axit H2SO4 có dư thu được 3,36 lít khí hiđro (ở đktc). Khối lượng nhôm đã phản ứng là: A. 4,05 gam. B. 2,7 gam. C. 5,4 gam. D. 1,8 gam. Câu 10: Kim loại Fe phản ứng được với chất nào sau đây trong dung dịch? A. CuSO4. B. Zn(NO3)2. C. MgCl2. D. AlCl3. Câu 11: Các dụng cụ như: cuốc, xẻng, dao, búa,… khi lao động xong con người ta phải lau, chùi (vệ sinh) các thiết bị này. Việc làm này nhằm mục đích: A. để sau này bán lại không bị lỗ. B. thể hiện tính cẩn thận của người lao động. C. để cho dụng cụ sắc bén hơn. D. làm các thiết bị không bị gỉ. Câu 12: Dãy gồm các nguyên tố phi kim là: A. C, S, O, Na. B. Cl, C, P, S. C. P, S, Si, Ca. D. K, N, P, Si. Câu 13: Để chuyển FeCl3 thành Fe(OH)3, người ta dùng dung dịch: A. NaOH. B. H2SO4. C. HCl. D. AgNO3. Câu 14: Trong sản xuất gang, người ta dùng một loại than vừa có vai trò là nhiêu liệu cung cấp nhiệt cho lò cao, vừa tạo ra chất khử CO, vừa tạo thành phần từ 2-5% C trong gang. Loại than đó là: A. than cốc. B. than đá. C. than gỗ. D. than non. Câu 15: Trong các kim loại sau đây, kim loại dẫn điện tốt nhất là:  A. Nhôm (Al). B. Bạc (Ag). C. Đồng (Cu). D. Sắt (Fe). Câu 16: “Ăn mòn kim loại” là sự phá huỷ kim loại do: A. Kim loại phản ứng hoá học với chất khí hoặc hơi nước ở nhiệt độ cao. B. Kim loại tác dụng với dung dịch chất điện ly tạo nên dòng diện. C. Tác dụng hoá học của các chất trong môi trường xung quanh. D. Tác động cơ học. Câu 17: Để so sánh mức độ hoạt động mạnh, yếu của phi kim thường được xem xét qua khả năng phản ứng của phi kim đó với: A. hiđro hoặc với kim loại. B. dung dịch kiềm. C. dung dịch axit. D. dung dịch muối. Câu 18: Ngâm một lá sắt có khối lượng 20g vào dung dịch bạc nitrat, sau một thời gian phản ứng nhấc lá kim loại ra làm khô cân nặng 23,2g. Lá kim loại sau phản ứng có:
  10. A. 18,88g Fe và 3,42g Ag. B. 1,880g Fe và 4,32g Ag. C. 18,88g Fe và 4,32g Ag. D. 15,68g Fe và 4,32g Ag. Câu 19: Nước clo thường được dùng phổ biến để diệt trùng trong bể bơi. Nước clo có chứa những chất là: A. Cl2, HClO. B. Cl2, HCl. C. Cl2, HCl và HClO. D. Cl2, H2O. Câu 20: Quặng nào sau đây có hàm lượng Fe cao nhất? A. Manhetit (Fe3O4). B. Pirit (FeS2). C. Hematit đỏ (Fe2O3). D. Xiđerit (FeCO3). Câu 21: Hoà tan hoàn toàn 32,5 gam một kim loại M (hoá trị II) bằng dung dịch H2SO4 loãng được 11,2 lít khí hiđro (ở đktc). Vậy kim loại M là: A. Mg B. Fe C. Cu D. Zn Câu 22: Việc làm nào sau đây khiến kim loại bị ăn mòn nhanh? A. Bôi dầu, mỡ lên bề mặt kim loại. B. Sơn, mạ lên bề mặt kim loại. C. Để đồ vật nơi khô ráo, thoáng mát. D. Ngâm kim loại trong nước muối một thời gian. Câu 23: Hòa tan 8,4 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 dư, thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là: A. 1,12. B. 3,36. C. 4,48. D. 2,24. Câu 24: Tính chất vật lí nào sau đây của sắt khác với các kim loại khác? A. Dẫn điện B. Dẫn nhiệt C. Tính nhiễm từ D. Ánh kim Câu 25: Natri là kim loại hoạt động mạnh, dễ phản ứng với oxi và hơi nước trong không khí. Để cất trữ natri người ta ngâm natri trong: A. nước. B. dầu hoả. C. rượu etylic. D. dung dịch H2SO4 loãng. Câu 26: Hoà tan hỗn hợp gồm Fe và Cu vào dung dịch HCl loãng (vừa đủ). Các sản phẩm thu được sau phản ứng là: A. FeCl2, Cu và khí H2. B. FeCl2 và Cu. C. FeCl2 và khí H2. D. Cu và khí H2. Câu 27: Gang là hợp kim của sắt với cacbon và một lượng nhỏ các nguyên tố khác như: Si, Mn, S,… trong đó hàm lượng cacbon chiếm: A. Từ 2 % đến 6 %. B. Trên 6 %. C. Dưới 2 %. D. Từ 2 % đến 5 %. Câu 28: Cho dung dịch axit có chứa 14,6 gam HCl tác dụng với MnO2 dư. Thể tích khí clo sinh ra (đktc) là: A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 11,2 lít. D. 22,4 lít.
  11. Câu 29: Thả một mảnh nhôm vào ống nghiệm chứa dung dịch CuSO4. Hiện tượng xảy ra là: A. Xuất hiện bọt khí và có chất rắn màu trắng bám ngoài lá nhôm, màu xanh của dung dịch CuSO4 nhạt dần B. Có chất khí bay ra, dung dịch không đổi màu C. Xuất hiện bọt khí và có chất rắn màu đỏ bám ngoài lá nhôm, màu xanh của dung dịch CuSO4 nhạt dần D. Không có dấu hiệu phản ứng Câu 30: Các kim loại không tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là: A. Na, Ba. B. K, Ca. C. Ca, Ba. D. Mg, Fe. Câu 31: Ở điều kiện thường, phi kim có thể tồn tại ở trạng thái: A. lỏng và khí. B. rắn và lỏng. C. rắn và khí. D. rắn, lỏng, khí. Câu 32: X là nguyên tố phi kim có hóa trị III trong hợp chất với hiđro. Biết thành phần phần trăm khối lượng của hiđro trong hợp chất là 17,65%. X là nguyên tố: A. N B. S C. C D. P ----------- HẾT ----------
  12. UBND HUYỆN GIA LÂM ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 TRƯỜNG THCS KIÊU KỴ MÔN: Hoá học 9 Năm học 2021-2022 TIẾT: 33 ĐỀ DỰ PHÒNG Mỗi đáp án đúng được 0,3125 điểm: 32 x 0,3125 = 10 điểm Câu 1 C Câu 9 B Câu 17 A Câu 25 B Câu 2 C Câu 10 A Câu 18 C Câu 26 A Câu 3 A Câu 11 D Câu 19 C Câu 27 D Câu 4 C Câu 12 B Câu 20 A Câu 28 B Câu 5 C Câu 13 A Câu 21 D Câu 29 C Câu 6 B Câu 14 A Câu 22 D Câu 30 D Câu 7 C Câu 15 B Câu 23 B Câu 31 D Câu 8 C Câu 16 C Câu 24 C Câu 32 A
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2