intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trung Trực, Châu Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:9

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trung Trực, Châu Đức” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trung Trực, Châu Đức

  1. TRƯỜNG THCS NGUYỂN TRUNG TRỰC ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP– BẢNG ĐẶC TẢ – ĐỀ THI - ĐÁP ÁN MÔN HÓA HỌC 9 - HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2021- 2022. A. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I I. Lý thuyết : - Tính chất hóa học của : oxit, axit, bazơ, muối, kim loại, phi kim - Tính chất hóa học của axit sunfuaric đặc, nhôm, clo. - Phân bón hóa học. - Các biện pháp chống ăn mòn kim loại - Dãy hoạt động hóa học của kim loại và ý nghĩa của nó. - Tính chất vật lý của Al, Fe, Cl2. - Điều chế: H2SO4, NaOH, Al, Cl2 - Ứng dụng của CaO, NaCl, Al, Fe ( gang- thép) - Điều kiện để phản ứng xảy ra trong dung dịch. - Lưu ý học lại tính tan và xem các hiện tương xảy ra trong các thí ngiệm trong sgk, màu sắc của các chất, các dung dịch dã biết. II. Các dạng bài tập: - Viết các pthh minh họa cho tính chất hóa học, ứng dụng của các chất, pthh điều chế các chất. - Dựa vào tính chất hóa học, vật lý giải thích các ứng dụng, các hiện tượng thường gặp. - Viết pthh hoàn thành dãy chuyển hóa, thể hiện mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ. - Phân biệt, nhận biết các chất bằng phương pháp vật lý, hóa học. - Các bài tập định lượng : áp dụng tính theo pthh, định luật bảo toàn khối lượng , tính nồng độ dung dịch, tính khối lượng kết tủa, tính thể tích chất khí (đktc), tính thành phần trong hỗn hợp ban đầu hoặc hổn hợp sản phẩm, xác định tên nguyên tố. .. III. Phần mở rộng. - Áp dụng các kiến thức mở rộng trong phần em có biết. - Phản ứng giữa kim loại với axit sunfuaric đặc nóng. - Phản ứng giữa Al, Zn với dung dịch bazơ. B.BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I HÓA HỌC LỚP 9 I. Mục tiêu đề kiểm tra 1. Kiến thức: - Chủ đề 1: Các loại hợp chất vô cơ - Chủ đề 2: Kim loại - Chủ đề 3: Phi kim
  2. 2. Kĩ năng: - Tái hiện được các kiến thức đã học - Viết phương trình hóa học và giải thích. - Tính toán theo công thức, suy luận theo phương trình hóa học và theo kiến thức đã học. 3. Thái độ - Xây dựng lòng tin và tính quyết đoán của học sinh khi giải quyết vấn đề - Rèn tính cẩn thận, nghiêm túc trong kiểm tra II. Hình thức đề kiểm tra - Trắc nghiệm 100% - Số câu: 30 câu III. BẢNG ĐẶC TẢ Mức độ nhận thức Tên Chủ đề Cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng nâng cao + Tính chất hoá - - Dự đoán, - Dựa vào tính - Vận dụng học của oxit, axit, kiểm tra và chất để nhận kiến thức 3đ bazo, muối. kết luận được biết các hợp đã học để về tính chất chất vô cơ. biện luận 30% hoá học của công thức một số oxit, của oxit, Chủ đề 1: axit, bazơ, bazo, Các hợp muối quan muối... trọng. chất vô cơ - Giải thích được các hiện tượng thí nghiệm liên quan đến tính chất hóa học của oxit, axit, bazơ, muối.
  3. Chủ đề 2: - Nêu và chỉ ra - Viết được - Vận dụng tính - Vận dụng 3,5 đ được: các phương chất để làm các tính chất đã Kim Loại 35% trình hoá học bài tập tìm tên học để suy + Tính chất hoá minh hoạ tính kim loại đơn luận, lập học của Kim loại chất hoá học giản. luân tìm + Tính chất, ứng của kim loại. khối lượng, dụng, điều chế Al, tính % theo Fe. khối lượng , tìm - Sự ăn mòn kim tên kim loại và cách bảo loại... vệ kim loại không bị ăn mòn. Chủ đề 3: - Nêu được tính - Viết một số - Tính thể tích 3,5đ chất hoá học của phương trình khí clo tham Phi kim 35% phi kim. hoá học theo gia hoặc tạo sơ đồ chuyển thành trong - Chỉ ra mức độ hoá của phi phản ứng hoá hoạt động hoá kim. học ở điều kiện học mạnh, yếu tiêu chuẩn. của một số phi - Viết các kim. phương trình hoá học thể - Nêu được 3 hiện TCHH dạng thù hình của của clo. cacbon Số điểm 4,5đ 3,5đ 1,5đ 0,5đ 10đ Số điểm (45%) (35%) (15%) (5%) (100%) Tỉ lệ %
  4. UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NĂM HỌC 2020 - 2021 NGUYỄN TRUNG TRỰC MÔN HÓA HỌC 9 ĐỀ BÀI Câu 1. Tính chất hóa học chung của kim loại gồm: A. Tác dụng với phi kim, tác dụng với bazơ, tác dụng với muối. B. Tác dụng với phi kim, tác dụng với axit. C. Tác dụng với phi kim, tác dụng với axit, tác dụng với muối. D. Tác dụng với oxit bazơ, tác dụng với axit. Câu 2. Người ta căn cứ vào đâu để đánh giá mức độ hoạt động hoá học của phi kim ? A. Khả năng và mức độ phản ứng của phi kim đó với phi kim và hiđro. B. Khả năng và mức độ phản ứng của phi kim đó với kim loại và hiđro C. Khả năng và mức độ phản ứng của phi kim đó với kim loại và oxi. D. Khả năng và mức độ phản ứng của phi kim đó với hiđro và oxi. Câu 3. Chọn câu trả lời sai khi nói về tính chất hóa học của phi kim? A. Phi kim tác dụng với hidro tạo thành hợp chất khí B. Tác dụng với axit tạo thành muối và chất khí C. Phi kim tác dụng với kim loại tạo thành muối hoặc oxit D. Tác dụng với oxi tạo thành oxit axit Câu 4. Clo là phi kim có độ hoạt động hoá học A. mạnh hơn photpho, lưu huỳnh và flo. B. yếu hơn flo, lưu huỳnh nhưng mạnh hơn brom. C. mạnh hơn photpho, lưu huỳnh nhưng yếu hơn flo. D. yếu hơn flo, photpho và brom. Câu 5. Clo tác dụng với natri hiđroxit ở điều kiện thường A. tạo thành nước javen. B. tạo thành muối natri hipoclorit và nước. C. tạo thành muối natri clorua và nước. D. tạo thành hỗn hợp các axit. Câu 6. Các dạng thù hình của cacbon là A. than chì, cacbon vô định hình, khí cacbonic.
  5. B. cacbon, cacbon oxit; cacbon dioxxit. C. kim cương, than chì, cacbon vô định hình. D. than chì, kim cương, canxi cacbonat. Câu 7. Đồ vật làm bằng kim loại không bị gỉ nếu A. ngâm trong dung dịch nước muối. B. sau khi dùng xong rửa sạch, lau khô. C. để ở nơi có nhiệt độ cao. D. ngâm trong nước lâu ngày. Câu 8. Đinh sắt bị ăn mòn nhanh trong môi trường A. trong nước cất không có hoà tan khí oxi. B. nước có hoà tan khí oxi. C. không khí khô. D. dung dịch muối ăn. Câu 9. Cho dây sắt quấn hình lò xo (đã được nung nóng đỏ) vào lọ đựng khí clo. Hiện tượng xảy ra là: A. Không thấy hiện tượng phản ứng B. Sắt cháy tạo thành khói trắng dày đặt bám vào thành bình. C. Sắt cháy sáng tạo thành khói màu đen D. Sắt cháy sáng tạo thành khói màu nâu đỏ Câu 10. Khi dẫn khí clo vào nước xảy ra hiện tượng A. không xảy ra hiện tượng vật lí và hóa học. B. hoá học. C. vật lí. D. vật lí và hoá học. Câu 11. Dung dịch H2SO4 tác dụng với chất nào tạo ra khí hiđro? A. CO2 B. CaO C. NaOH D. Fe Câu 12. Cho sơ đồ biến đổi sau: Phi kim → Oxit axit (1) → Oxit axit (2) → Axit Dãy chất phù hợp với sơ đồ trên là: A. P →P2O3 → P2O5 →H3PO3 B. S → SO2 →SO3 → H2SO4 C. N2 → NO →N2O5 →HNO3 D. C → CO → CO2 → H2CO3 Câu 13. Cho 10,8 g một kim loại M (hóa trị III) phản ứng với khí clo tạo thành 53,4g muối. Kim loại M là: A. Na B. Al C. Fe D. Mg Câu 14. Sản phẩm của phản ứng khi đốt cháy hoàn toàn lần lượt lưu huỳnh, hiđro, cacbon, photpho, trong khí oxi dư là :
  6. A. SO3 , H2O, CO , P2O5 B. SO2 , H2O, CO , P2O5 C. SO3 , H2 O, CO2 , P2O5 D. SO2 , H2 O, CO2 , P2O5 Câu 15. Kim loại nhôm bị hòa tan bởi H2SO4 loãng, thu được muối sunfat và khí hiđro. Phản ứng mô tả hiện tượng trên là A. 2Al + H2SO4 → Al2SO4 + H2 B. 2Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2 C. Al + 3H2SO4 → Al(SO4)3 + H2 D. 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2 Câu 16. Dãy oxit tác dụng với dung dịch HCl tạo thành muối và nước là: A. CuO, Na2O, CaO. B. CaO, SO2, CuO. C. SO2, Na2O, CaO. D. CO2, SO2, CuO. Câu 17. Khối lượng C cần dùng để khử hoàn toàn 8 gam CuO thành kim loại là A. 2,4 gam. B. 3,6 gam. C. 0,6 gam. D. 1,2 gam. Câu 18. Thả một mảnh nhôm vào ống nghiệm chứa dung dịch CuSO4 . Xảy ra hiện tượng: A. Có chất rắn màu trắng bám ngoài lá nhôm, màu xanh của dung dịch CuSO 4 nhạt dần. B. Có chất rắn màu đỏ bám ngoài lá nhôm, màu xanh của dung dịch CuSO 4 nhạt dần. C. Có chất khí bay ra, dung dịch không đổi màu. D. Không có dấu hiệu phản ứng Câu 19. Dung dịch tác dụng với CuO tạo ra sản phẩm là dung dịch có màu xanh lam: A. Dung dịch Ca(OH)2 B. Dung dịch Na2CO3 C. Dung dịch HCl D. Dung dịch NaOH Câu 20. Cho dung dịch axit sunfuric loãng tác dụng với muối natrisunfit (Na2SO3). Chất khí nào sinh ra? A. Khí lưu huỳnhđioxit B. Khí hiđro sunfua C. Khí hiđro D. Khí oxi Câu 21 Cho dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl 3, hiện tượng quan sát được là: A. kết tủa màu trắng B. Có kết tủa đỏ nâu. C. Có khí thoát ra. D. Có kết tủa trắng xanh. Câu 22. Nhúng một thanh sắt vào dung dịch đồng (II) sunfat. Phản ứng hóa học xảy ra là:
  7. A. Fe + Cu2SO4 -> FeSO4 + 2Cu. B. 2Fe + 3CuSO4 -> Fe2(SO4)3 + 3Cu. C. Fe + CuSO4 -> FeSO4 + Cu. D. 2Fe + 3Cu2SO4 -> Fe2(SO4)3 + 6Cu. Câu 23. Dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt các chất chứa trong các ống nghiệm mất nhãn: HCl, KOH, NaNO3, Na2SO4. A. Dùng quì tím và dung dịch CuSO4. B. Dùng quì tím và dung dịch BaCl2. C. Dùng dung dịch phenolphtalein và dung dịch H2SO4. D. Dùng dung dịch phenolphtalein và dung dịch BaCl2. Câu 24. Có 3 ống nghiệm đựng các dung dịch: Ba(NO3)2, KOH, HCl,. Dùng thêm hóa chất nào sau đây để nhận biết được chúng? A. Dung dịch NaOH B. Quỳ tím C. CO2 D. Dung dịch phenolphtalein Câu 25. Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl? A. NaOH, Zn, MgO, Ag B. Cu, KOH, CaCl2, CaO C. Mg, KOH, CuO, CaCO3 D. Mg, KOH, CO2, CaCO3 Câu 26. Đốt cháy sắt trong khí clo, người ta thu được 32,5 gam muối. Thể tích khí clo (đktc) đã tham gia phản ứng là A. 6,72 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 13,44 lít. Câu 27. Dãy dung dịch nào dưới đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh là: A. Cu(OH)2, Fe(OH)3, Mg(OH)2 B. NaOH, Ca(OH)2, Cu(OH)2 C. KOH, Fe(OH)2, Ca(OH)2 D. NaOH, KOH, Ca(OH)2 Câu 28. Hoà tan hỗn hợp gồm Fe và Cu vào dung dịch HCl (vừa đủ). Các chất thu được sau phản ứng là: A. FeCl2, Cu và khí H2 B. Cu và khí H2 C. FeCl2 và khí H2 D. FeCl2 và Cu Câu 29. Dãy oxit tác dụng với dung dịch NaOH: A. CO2, SO2, SO3. B. CaO, CuO, N2O5. C. SO2, MgO, CuO. D. CuO, SO2, CO2. Câu 30. Kim loại được dùng để làm sạch dung dịch FeSO4 có lẫn tạp chất là CuSO4 là A. Zn B. Fe C. Cu D. Al
  8. UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NĂM HỌC 2020 - 2021 NGUYỄN TRUNG TRỰC MÔN HÓA HỌC 9 IV/ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Trả lời C B B C A C B D D D Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Trả lời D B B D D A C B C A Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
  9. Trả lời B B B B C A D A A B Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1