intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

16
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ

  1. TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG LỚP: ……….. HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2022-2023 HỌ VÀ TÊN:…………………………… MÔN: HÓA HỌC 9 THỜI GIAN: 45 PHÚT (Không kể thời gian phát đề) ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA THẦY (CÔ) GIÁO ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Oxit nào sau đây không phản ứng được với nước ở điều kiện thường? A. K2O. B. Fe2O3. C. BaO. D. CO2. Câu 2. Dãy kim loại nào sau đây tác dụng được với axit H2SO4? A. Mg, Fe, Cu. B. Fe, Cu, Ag. C. Mg, Al, Fe. D. Al, Cu, Ag. Câu 3. Cho dung dịch CuSO4 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thấy xuất hiện kết tủa màu A. xanh lơ. B. nâu đỏ. C. trắng. D. hồng. Câu 4. Để phân biệt 2 khí CO và CO 2 đựng trong 2 lọ riêng biệt mất nhãn, người ta dùng A. nước. B. HCl. C. quỳ tím. D. dung dịch Ca(OH)2. Câu 5. Nguyên liệu để sản xuất nhôm là A. quặng pirit sắt. B. quặng hematit. C. quặng manhetit. D. quặng bôxit. Câu   . Trên bề mặt các hố nước vôi tôi lâu ngày, thường có lớp màng chất rắn là do    6  tiếp xúc với chất gì trong không khí? A. O2. B. CO2. C. N2. D. H2O. II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1. (2 điểm) Trình bày tính chất hóa học của bazơ. Câu 2. (2 điểm) Viết các phương trình hóa học biểu diễn sự chuyển đổi sau: CuO (1) Cu ( 2 ) CuCl2 (3) Cu(OH)2 ( 4) CuSO4. Câu 3. (2 điểm) Hòa tan hoàn toàn 21,1gam hỗn hợp A gồm Zn và ZnO bằng 146gam dung dịch HCl thu được dung dịch và giải phóng 4,48 lít khí hiđro (đktc). a) Tính khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp A. b) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch HCl đã dùng. Câu 4. (1 điểm) Cho 4,8 gam kim loại R tác dụng hết với khí clo dư, thu được 19 gam muối. Xác định kim loại R. Bài làm: .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... ....................................................................................................
  2. ....................................................................................................
  3. UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: HÓA HỌC 9 Nội dung Mức độ nhận thức Cộng kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề 1: - Dựa vào tính chất - Dựa vào các dữ Các loại - Nêu và chỉ ra hoá học của oxit, kiện của bài toán để hợp chất vô được tính axit, bazơ, muối. viết PTHH, tính cơ chất hóa học Viết các PTHH theo PTHH tìm số của oxit theo chuỗi phản mol. Tính số mol, axit, oxit ứng. khối lượng, nồng bazơ, axit, độ phần trăm của bazơ, muối. dung dịch. - Nhận biết hiện tượng một số muối cơ bản. Số câu 2 1 ½ 1 4.5 Số điểm 1 2 1 2 6đ Tỉ lệ % (10%) (20%) 10% (20%) (60%) Chủ đề 2: - Nắm được dãy - Vận dụng được Kim loại hoạt động hóa học kiến thức đã học của kim loại để xác để giải được bài định các kim loại toán có sự kết hợp đứng trước H đẩy giữa tính theo H ra khỏi dung dịch PTHH, biện luận axit. tìm CTHH kim - Dựa vào tính chất loại. hoá học của kim loại, điều chế kim loại. Viết các PTHH theo chuỗi phản ứng. Số câu 2 ½ 1 3.5 Số điểm 1 1 1 3đ Tỉ lệ % (10%) 10% (10%) (30%) Chủ đề 3: - Giải thích được Phi Kim hiện tượng thực tế hợp chất của cacbon. - Phân biệt được 2 oxit của cacbon. Số câu 2 2 Số điểm 1 1đ Tỉ lệ % (10%) (10%) Tổng số câu 2 1 4 1 1 1 10 Tổng số điểm 1 2 2 2 2 1 10đ Tỉ lệ %
  4. 10% 20% 20% 20% 20% (10%) (100%) UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: HÓA HỌC 9 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Học sinh trả lời đúng mỗi câu (+0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B C A D D B II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu Mức độ nhận thức Điểm 1 *Tính chất hóa học của bazơ (2đ) - Dung dịch bazơ làm đổi màu quỳ tím thành xanh và làm hồng phenolphtalein. 0.25 - Dung dịch bazơ + Oxit axit Muối + H2O 0.25 2NaOH + SO3 Na2SO4 + H2O 0.25 - Bazơ + Axit Muối + Nước 0.25 Cu(OH)2 + H2SO4 CuSO4 + 2H2O - Bazơ không tan bị nhiệt phân hủy 0.25 Cu(OH)2 t0 CuO + H2O. 0.25 - Dung dịch bazơ + Dung dịch muối Muối mới + Bazơ mới 0.25 BaOH)2 + Na2SO4 BaSO4 + 2NaOH 0.25 (Học sinh có thể lấy ví dụ khác về PTHH cho phù hợp) 2 (1) CuO + H2 t0 Cu + H2O 0.5 (2đ) 0.5 (2) Cu 0 t + Cl2 CuCl2 (3) CuCl2 + 2NaOH Cu(OH)2 + 2NaCl 0.5 (4) Cu(OH)2 + H2SO4 CuSO4 + 2H2O. 0.5 (Ở PTHH 1 và 3 học sinh có thể chọn chất khác sao cho phù hợp) 3 4,48 (2đ) a. Số mol của H2: nH 2 0,2(mol ) 0.25 22,4 (1) Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 0.25 (2) ZnO + 2HCl ZnCl2 + H2O nZn nH 2 0,2mol 0.25 mZn 0,2.65 13( g ) 0.25 mZnO 21,1 13 8,1( g ) 0.25 b. Theo PTHH (1), n HCl (1) 2nZn 2.0,2 0,4(mol ) 0.25 8,1 nZnO 0,1(mol ) 81 0.25 Theo PTHH (2), nHCl ( 2) 2nZnO 2.0,1 0,2(mol ) Khối lượng HCl. mHCl (0,4 0,2).36,5 21,9( g ) 0.25 21,9 Nồng độ % của dung dịch HCl. C%( HCl ) .100% 15(%) 146
  5. 4 Đặt x là hóa trị của kim loại R CTHH của muối kim loại R clorua: RClx 0.25 (1đ) PTHH: 2R + xCl2 2RClx Tùy theo cách giải tính ra được khối lượng mol của R: MR = 12x 0.5 *Biện luận: 0.25 x 1 2 3 MR 12 (loại) 24 (magie) 36 (loại) Vậy kim loại R là magie.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1