intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Tam Kỳ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:9

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Tam Kỳ” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Tam Kỳ

  1. KHUNG MA TRẬN KIỂM TRA KÌ I NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn: Hóa học – Lớp 9 Tên Nhận Thông Vận Vận Cộng Chủ đề biết hiểu dụng dụng (nội cao dung, TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNK TL chương Q …) Chủ đề - Tính - Tính 1: các chất chất loại hợp hóa học hóa học chất vô của các của các cơ HCVC HCVC -Ứng dụng của oxit. Số câu 6( C1,2, 2 8 Số điểm 4,5,,11,1 ( C7,14 2,7đ Tỉ lệ % 2) ) 27% 2đ 0,7đ 23% 7% Chủ đề - Tính - Viết 2: kim chất vật PTHH loại lí của - Tính phản chất ứng hóa học xảy ra của axit, H2SO4đặ c Số câu 5(C3,6, 5 Số điểm 8,10,13) 1,7đ Tỉ lệ % 1,7đ 17% 17% Chủ đề - Tính 3: Pki chất kim hóa học của bazơ - Thang pH - Sản xuất bazơ quan trọng
  2. Số câu 1(C9) 1 Số điểm 0,3đ 0,3đ Tỉ lệ % 3% 3% Chủ đề -Nêu Viết Tính Tính 4: hiện PTHH thành khối Mối tượng thực phần lượng quan hệ Viết hiện phần dung giữa các PTHH chuỗi trăm dịch loại hợp của biến theo chất vô phản hóa khối cơ ứng xảy lượng ra các chất trong hỗn hợp 1(C15) 1 1/3(C2 1/3( C 4 0,3đ 2,0đ b) 2c) 4,3đ 3% 20% 1,0đ 1đ 43% 10% 10% Tổng số câu 12 3 1 1 1/3 18 Tổng số 4,0đ 1,0đ 2,0đ 2,0đ 1,0đ 10 đ điểm 40% 10% 20% 20% 10% 100% Tỉ lệ % Họ và tên HS………………. KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023 -2024 Lớp…… Trường THCS Lê MÔN: HÓA HỌC Lớp 9 Lợi Thời gian làm bài: 45 phút Điểm Chữ kí giám khảo Chữ kí của giám thị Số TT MÃ ĐỀ: A TRẮC NGHIỆM: ( 5,0 điểm) Câu 1: Chất nào sau đây là oxit bazơ? A. NO. B. MgO. C. SO3. D. SO2. Câu 2. Oxit nào sau đây tác dụng được với nước tạo thành dung dịch làm quì tím hóa xanh? A. Fe2O3. B. Na2O. C. P2O5. D. SO3. Câu 3. Nguyên tố nào sau đây không phải là kim loại A. Zn. B. Fe. C.Si . D.Ag . Câu 4. Chất nào sau đây tác dụng với HCl tạo thành muối và nước? A. ZnO. B. Fe. C. SO2. D.Zn . Câu 5.. Phân bón nào sau đây thuộc loại phân đạm? A. Ca3(PO4)2. B. CO(NH2)2. C. (NH4)2HPO4. D. KCl. Câu 6. Phản ứng hóa học giữa sắt và oxi tạo thành loại hợp chất nào sau đây A. Axit. B. Oxit . C. Bazơ . D. Muối.
  3. Câu 7. Cho 4 dung dịch chứa trong 4 lọ được đánh số theo thứ tự từ (1) đến (4), có giá trị pH lần lượt là 7, 3, 5, 9. Dung dịch trong lọ được đánh số nào có độ axit lớn nhất? A .(1) B. (2). C. (3). D. (4). Câu 8 . Cặp chất nào dưới đây có xảy ra phản ứng: A. Na2O + NaOH B. Cu + HCl C. P2O5 + H2SO4 D. Cu + H2SO4(đặc nóng) Câu 9. Sắt cháy trong khí clo (dư) tạo thành khói màu gì? A. Lục nhạt. B. Tím . C. Xanh. D. Nâu đỏ. Câu 10. Biện pháp nào sau đây không làm giảm sự ăn mòn kim loại? A. Bôi dầu mỡ lên bề mặt kim loại B. Sơn, mạ lên bề mặt kim loại C. Để đồ vật nơi khô ráo D. Ngâm kim loại trong nước muối Câu 11. Chất nào sau đây bị phân hủy ở nhiệt độ cao? A. Cu(OH)2,. B. KOH, C. NaOH, D. Ca(OH)2,. Câu 12. Phản ứng giữa dung dịch NaOH và dung dịch CuSO4, thuộc loại phản ứng A. thế. B. trung hòa. C. trao đổi. D. phân hủy. Câu 13. Để tinh chế dung dịch ZnSO4 có lẫn tạp chất CuSO4, có thể dùng lượng dư kim loại A. Zn. B. Fe. C. Cu. D. Al. Câu 14. Dẫn từ từ hỗn hợp khí gồm CO2, CO, SO2. Qua dung dịch Ca(OH)2 dư đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khí thoát ra là A. CO. B.CO2 . C. SO2 D. CO2 và SO2. Câu 15. Cho các chất sau: (1). FeCl3; (2). Fe2O3; (3). Fe(OH)3; (4). Fe. Trong số các dạy chuyển hóa dưới đây, với mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng, dãy chuyển hóa nào không thực hiện được. A. (4) → (1) → (3) → (2). . B. (3) → (2) → (1) → (4). C. (3) → (2) → (4) → (1). D. (1) → (4) → (2) → (3). TỰ LUẬN ( 5,0 điểm) Câu 1.( 2đ) Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa sau (Ghi rõ điều kiện nếu có). Al → AlCl3 → Al(OH)3 → Al2(SO4)3 → AlCl3 Câu 2 .( 3đ.) Hòa tan 21,1 gam hỗn hợp X gồm Zn và ZnO trong dung dịch HCl 12% vừa đủ. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 lít khí (đktc) a. Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra. b. Tính thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp X. c. Tính khối lượng dung dịch HCl 12% đã dùng. Cho biết: Zn = 65; O = 16; H = 1; S = 32; Ca = 40; Cl =35,5; Fe =56; Cu =64;
  4. Họ và tên HS………………. KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023 -2024 Lớp…… Trường THCS Lê MÔN: HÓA HỌC Lớp 9 Lợi Thời gian làm bài: 45 phút Điểm Chữ kí giám khảo Chữ kí của giám thị Số TT MÃ ĐỀ: B TRẮC NGHIỆM: ( 5,0 điểm) Câu 1: Chất nào sau đây là oxit axit? A. NO. B. MgO. C. Al2O3. D. SO2. Câu 2. Oxit nào sau đây tác dụng được với nước tạo thành dung dịch làm quì tím hóa đỏ? A. Fe2O3. B. Na2O. C. P2O5. D. SiO2. Câu 3. Nguyên tố nào sau đây không phải là phi kim A. S. B. Br. C. Si . D. Ag . Câu 4. Chất nào sau đây tác dụng với H2SO4 (loãng) tạo thành muối và nước? A. ZnO. B. Fe. C. SO2. D.Zn . Câu 5. Phân bón nào sau đây thuộc loại phân bón kép?
  5. A. Ca3(PO4)2. B. CO(NH2)2. C. (NH4)2HPO4. D. KCl. Câu 6. Phản ứng hóa học giữa nhôm và oxi tạo thành loại hợp chất nào sau đây A. Axit. B.Oxit . C. Bazơ . D. Muối. Câu 7. Cho 4 dung dịch chứa trong 4 lọ được đánh số theo thứ tự từ (1) đến (4), có giá trị pH lần lượt là 7, 3, 5, 9. Dung dịch trong lọ được đánh số nào có độ axit lớn nhất? A .(1) B. (2). C. (3). D. (4). Câu 8 . Cặp chất nào dưới đây có xảy ra phản ứng: A. Na2O + NaOH B. Cu + HCl C. P2O5 + H2SO4 D. Cu + H2SO4(đặc nóng) Câu 9. Sắt cháy trong khí clo (dư) tạo thành khói màu gì? A. Lục nhạt. B. Tím . C. Xanh. D. Nâu đỏ. Câu 10. Biện pháp nào sau đây không làm giảm sự ăn mòn kim loại? A. Bôi dầu mỡ lên bề mặt kim loại B. Sơn, mạ lên bề mặt kim loại C. Để đồ vật nơi khô ráo D. Ngâm kim loại trong nước muối Câu 11. Chất nào sau đây bị phân hủy ở nhiệt độ cao? A. Ca(OH)2,. B. KOH, C. NaOH, D. Cu(OH)2,. Câu 12. Phản ứng giữa dung dịch NaOH và dung dịch CuSO4, thuộc loại phản ứng A. thế. B. trung hòa. C. trao đổi. D. phân hủy. Câu 13. Để tinh chế dung dịch ZnSO4 có lẫn tạp chất CuSO4, có thể dùng lượng dư kim loại A. Zn. B. Fe. C. Cu. D. Al. Câu 14. Dẫn từ từ hỗn hợp khí gồm CO2, CO, SO2. Qua dung dịch Ca(OH)2 dư đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khí thoát ra là A. CO2. B. CO. C. SO2 D. CO2 và SO2. Câu 15. Cho các chất sau: (1). FeCl3; (2). Fe2O3; (3). Fe(OH)3; (4). Fe. Trong số các dạy chuyển hóa dưới đây, với mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng, dãy chuyển hóa nào không thực hiện được. A. (4) → (1) → (3) → (2). . B. (3) → (2) → (2) → (3). C. (3) → (2) → (4) → (1). D. (1) → (4) → (1) → (4). TỰ LUẬN ( 5,0 điểm) Câu 1.( 2đ) Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa sau (Ghi rõ điều kiện nếu có). Fe → FeCl3 → Fe(OH)3 → Fe2O3 → Fe2(SO4)3 Câu 2 .( 3đ.) Hòa tan 21,6 gam hỗn hợp X gồm Mg và MgO trong dung dịch H2SO4 20% vừa đủ. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,48 lít khí (đktc) a. Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra. b. Tính thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp X. HƯỚNG DẪN CHẤM
  6. KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 Môn : HÓA HỌC - Lớp 9 I/ Phần trắc nghiệm (5đ) MÃ ĐỀ: A Chọn đáp án đúng cho mỗi câu được 0,3đ, nếu đúng 2 câu được 0,7 đ, đúng 3 câu được 1đ. Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 u ĐA B B C A B B B D D D A C A A D II/ Phần tự luận (5đ) Câu 1(2đ) Lập đúng mỗi PT được 0,5 đ, cân bằng sai trừ 0,25 đ a. 2 Al + 6 HCl  2 AlCl3 + 3 H2 b. AlCl3 + 3 NaOH  Al(OH)3 + 3 NaCl c. 2 Al(OH)3 + 3 H2SO4  Al2(SO4)3 + 6 H2O d. Al2(SO4)3 + 3 BaCl2  2AlCl3 + 3 BaSO4 Câu 2 (3đ) a/ PTHH: Viết đúng các phương trình hóa học Zn + 2 HCl  ZnCl2 + H2 (0,5đ) ZnO + 2 HCl  ZnCl2 + H2O (0,5đ) b/ Tính đúng % theo khối lượng Zn và ZnO trong hỗn hợp Số mol H2 = 0,15 mol (0,25đ) Số mol Zn = 0,15 mol Khối lượng Zn = 0,15 x 65 = 9,75 gam (0,25đ) %mZn = 9,75/21,1x100% = 46,21% (0,25đ) %mZnO = 100% - 46,21% = 53,79% (0,25đ) c/ Tính đúng khối lượng dung dịch HCl cần dùng 0,1đ Khối lượng ZnO = 21,1 – 9,75 = 11,35 gam Số mol ZnO = 0,14mol
  7. Số mol HCl (1) và (2) = 0,3 + 0,28 = 0,58 mol Khối lượng HCl = 0,58 x 36,5 = 21,17 gam Khối lượng dung dịch HCl 12% = 21,17/12 x100 = 176,42 gam HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 Môn : HÓA HỌC - Lớp 9 MÃ ĐỀ: B I/ Phần trắc nghiệm (5đ) Chọn đáp án đúng cho mỗi câu được 0,3đ, nếu đúng 2 câu được 0,7 đ, đúng 3 câu được 1đ. Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 u ĐA D C D A C B B D D D D C A B B II/ Phần tự luận (5đ) Câu 1(2đ) Lập đúng mỗi PT được 0,5 đ, cân bằng sai trừ 0,25 đ
  8. a. 2 Fe + 3 Cl2  2 FeCl3 b. FeCl3 + 3 NaOH  Fe(OH)3 + 3 NaCl c. 2 Fe(OH)3  Fe2O3 + 3 H2O d. Fe2O3 + 3 H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3 H2O Câu 2 (3 đ) a/ PTHH: Viết đúng các phương trình hóa học Mg + H2SO4  MgSO4 + H2 (0,5đ) MgO + H2SO4  MgSO4 + H2O (0,5đ) b/ Tính đúng % theo khối lượng Zn và ZnO trong hỗn hợp Số mol H2 = 0,2 mol (0,25đ) Số mol Mg = 0,2mol Khối lượng Mg = 0,2 x 24 = 4,8 gam (0,25đ) %mMg= 4,8 /21,6x100% = 22,22% (0,25đ) %mZnO = 100% - 22,22% = 77,78 % (0,25đ) c/ Tính đúng khối lượng dung dịch H2SO4 cần dùng 0,1đ Khối lượng MgO = 21,6 – 4,8 = 16,8 gam Số mol MgO = 0,42mol Số mol HCl (1) và (2) = 0,2 + 0,42 = 0,62 mol Khối lượng H2SO4 = 0,62 x 98 = 60,76 gam Khối lượng dung dịch H2SO4 20% = 60,76/20 x100% = 303,8 gam
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2