intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Phú Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Phú Ninh’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Phú Ninh

  1. KIỂM TRA HỌC KÌ I I. MỤC TIÊU: Cấp Nhận biết Thông hiểu Vận dụng độ Cấp thấp Cấp cao Tổng Chủ TN TL TN TL TN TL TN TL đề Dựa vào mối quan Dựa vào mối Nắm được tính chất hệ giữa các hợp quan hệ giữa của từng loại hợp chất vô cơ để hoàn Các hợp chất các hợp chất vô chất vơ cơ và phân thành dãy chuyển vô cơ cơ để hoàn loại được chúng hóa. Tính chất của thành dãy từng loại hợp chất chuyển hóa vô cơ. Số câu 8 2 1/3 1/3 9+2/3 Số điểm 2,7 0,7 0,5 0,5 4,4 Tỉ lệ% 27% 7% 5% 5% 44% Nhận biết muối Nắm được tính chất sunfat và axit hóa học của kim sunfuric. Dựa vào Nêu hiện tượng loại, biết cách sắp tính chất hóa học Kim loại. Phi xảy ra khi cho xếp dãy hoạt động của kim loại để kim kim loại vào hóa học. Nắm được hoàn thành dãy dung dịch axit các tính chất vật lý chuyển hóa. của khí clo - Tính chất hóa học của kim loại Số câu 4 1 1/3+1/3 1 6+2/3 Số điểm 1,3 0,3 1,5 1 4,1 Tỉ lệ % 13% 3% 5% 10% 41% Tính thành phần phần trăm Tính khối lượng theo khối Tính toán dung dịch axit lượng mỗi chất có trong hốn hợp ban đầu. Số câu 1/3 1/3 2/3 Số điểm 0,5 1 1,5 Tỉ lệ % 5% 10% 15% Tổng số câu 12 3+1/3+2/3 1+1/3+2/3 18 Tổng số điểm 4,0 3,0 3,0 10 Tổng tỉ lệ 40% 30% 30% 100%
  2. BẢNG ĐẶC TẢ Chủ đề Mức độ Nội dung Câu hỏi TN/TL - Nêu hiện tượng xảy ra của các phản ứng hóa học. - Nhận biết hợp chất oxit axit. - Những kim loại nào phản ứng được với dung dịch axit loãng. - Một số bazơ không tan bị nhiệt phân hủy. Các loại - Sự đổi màu của quỳ tím khi nhúng vào dung dịch hợp chất axit/bazơ. vô cơ - Nhận biết các loại phân bón hóa học. - Phản ứng trung hòa. - Nhận biết muối sunfat và axit sunfuric. - Cách pha loãng axit đặc. - Hiểu được các chất tồn tại trong một dung dịch. - Sắp xếp các kim loại theo chiều tăng/giảm dần khả năng hoạt động hóa học. Kim loại. - Những kim loại nào phản ứng được với dung Phi kim dịch axit HNO3 và H2SO4 đặc. - Tính chất vật lí của clo. - Tính chất vật lí của kim loại. - Xác định kim loại để tinh chế muối. - Nêu hiện tượng và viết phương trình hóa học xảy ra khi cho các chất phản ứng với nhau. Tính Vận dụng - Tính thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi toán chất có trong hốn hợp ban đầu. - Tính khối lượng dung dịch axit
  3. ĐỀ 1 I.TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Trả lời các câu hỏi sau bằng cách chọn đáp án đúng A,B,C hoặc D và ghi vào giấy làm bài. Câu 1: Dãy kim loại được sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học tăng dần là: A. K, Al, Mg, Cu, Fe B. Cu, Fe, Mg, Al, K C. Cu, Fe, Al, Mg, K D. K, Cu, Al, Mg, Fe Câu 2: Kim loại nào sau đây tác dụng được với dd H2SO4 loãng? A. Al, Mg, Cu B. Fe, Ag, Al. C. Fe, Al, Mg. D. Mg, Fe, Ag Câu 3: Hãy cho biết hiện tượng hóa học khi cho dung dịch HCl vào ống nghiệm chứa dung dịch Na2CO3? A. Sủi bọt khí B. Không có hiện tượng gì C. Dung dịch chuyển sang màu xanh D. Xuất hiện kết tủa màu trắng Câu 4: Kim loại nào không phản ứng với HNO3 và H2SO4 đặc nguội ? A. Zn, Fe B. Mg, Al C. Fe, Al D. Zn, Mg Câu 5: Trong các oxit sau oxit nào là oxit axit? A. NO2, CO2, P2O5 B. CuO, NO 2, CO2 C. FeO, MgO, K2O D. CaO, ZnO, CO 2 Câu 6: Sản phẩm của phản ứng phân huỷ Fe(OH)3 bởi nhiệt là : A. FeO và H2O B. FeO và H2 C. Fe2O3 và H2 D. Fe 2O3 và H2O Câu 7: Quỳ tím làm dung dịch axit biến đổi thành màu gì? A. Màu xanh B. Màu đỏ C. Không đổi màu D. Màu vàng Câu 8: Khí clo có màu gì? A. Màu đỏ nâu. B. Màu xanh lam. C. Màu vàng lục. D. Màu tím. Câu 9: Trong tất cả các kim loại sau đây, kim loại nào dẫn điện tốt nhất? A. Vàng (Au) B. Bạc (Ag) C. Đồng (Cu) D. Nhôm (Al) Câu 10: Để tinh chế dung dịch ZnSO4 có lẫn tạp chất CuSO4 có thể dùng lượng dư kim loại A. Zn B. Fe C. Cu D. Al Câu 11: Muối pha loãng axit sunfuric đặc người ta làm như thế nào? A. Rót từ từ nước vào lọ đựng axit B. Rót từ từ axit đặc vào lọ đựng nước C. Rót nhanh nước vào lọ đựng axit D. Rót nhanh axit đặc vào lọ đựng nước Câu 12: Phân bón nào sau đây thuộc loại phân bón đơn? A. NPK B. (NH4)2HPO4 C. CO(NH2)2 D. KNO3 Câu 13: Phản ứng giữa H2SO4 và NaOH thuộc loại phản ứng A. thế B. phân hủy C. hóa hợp D. trung hòa Câu 14: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong dung dịch?(không phản ứng được với nhau) A. HCl, KCl B. HCl và Ca(OH)2 C. H2SO4 và BaO D. NaOH và H2SO4 Câu 15: Để nhận biết 3 dung dịch bị mất nhãn : Na2SO4, HCl, H2SO4 loãng , người ta dùng A. quỳ tím B. quỳ tím và dd BaCl2 C. quỳ tím và Fe D. dd BaCl2 và dd AgNO3 II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Viết các phương trình hóa học thực hiện sơ đồ chuyển hoá sau: (ghi điều kiện phản ứng nếu có). Fe (1) FeCl3 (2) Fe(OH)3 (3) Fe2O3
  4. Câu 2: (2,5 điểm) Hòa tan 6,3 gam hỗn hợp A gồm magie và nhôm vào dung dịch axit H2SO4 19,6% . Sau phản ứng thu được 6,72 lit khí hiđro (đktc). a/ Viết phương trình hóa học xảy ra. b/ Tính thành phần phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp A. c/ Tính khối lượng dung dịch H2SO4 đã dùng. Câu 3: (1,0 điểm) Nêu hiện tượng và viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra khi nhúng kim loại kẽm vào dung dịch đồng (II) sunfat. ( Cho Mg = 24 , Cu = 64 , O = 16 , H = 1 , S = 32, Al = 27 ) -----Hết----- (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) ĐỀ 2 I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Trả lời các câu hỏi sau bằng cách chọn đáp án đúng A,B,C hoặc D và ghi vào giấy làm bài. Câu 1: Phân bón nào sau đây thuộc loại phân bón đạm (urê)? A. NPK B. (NH4)2HPO4 C. CO(NH2)2 D. KNO3 Câu 2: Kim loại nào sau đây tác dụng được với dd H2SO4 loãng? A. Al, Mg, Cu B. Fe, Ag, Al. C. Fe, Al, Mg. D. Mg, Fe, Ag Câu 3: Khí clo có màu gì? A. Màu đỏ nâu. B. Màu xanh lam. C. Màu vàng lục. D. Màu tím. Câu 4: Kim loại nào không phản ứng với HNO3 và H2SO4 đặc nguội ? A. Zn,Fe B. Mg,Al C. Fe,Al D. Zn,Mg Câu 5: Để nhận biết 3 dung dịch bị mất nhãn : Na2SO4, HCl, H2SO4 loãng , người ta dùng A. qùy tím B. qùy tím và dd BaCl2 C. qùy tím và Fe D. dd BaCl2 và dd AgNO3 Câu 6: Sản phẩm của phản ứng phân huỷ Cu(OH)2 bởi nhiệt là : A. CuO và H2O B. CuO và H2 C. Cu2O và H2 D. CuO2 và H2O Câu 7: Dãy kim loại được sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học tăng dần là: A. K, Al, Mg, Cu, Fe B. Cu, Fe, Mg, Al, K C. Cu, Fe, Al, Mg, K D. K, Cu, Al, Mg, Fe Câu 8: Quỳ tím làm dung dịch bazơ biến đổi thành màu gì? A. Màu xanh B. Màu đỏ C. Không đổi màu D. Màu vàng Câu 9: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong dung dịch?(không phản ứng được với nhau) A. HCl, KCl B. HCl và Ca(OH)2 C. H2SO4 và BaO D. NaOH và H2SO4 Câu 10: Trong các oxit sau oxit nào là oxit bazơ? A. NO2, CO2, P2O5 B. CuO, NO 2, CO2 C. FeO, MgO, K2O D. CaO, ZnO, CO 2 Câu 11: Để tinh chế dung dịch ZnSO4 có lẫn tạp chất CuSO4 có thể dùng lượng dư kim loại A. Zn B. Fe C. Cu D. Al Câu 12: Phản ứng giữa axit và bazơ thuộc loại phản ứng A. thế B. phân hủy C. hóa hợp D. trung hòa
  5. Câu 13: Trong tất cả các kim loại sau đây, kim loại nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất? A. Wonfram (W) B. Bạc (Ag) C. Đồng (Cu) D. Nhôm (Al) Câu 14: Hãy cho biết hiện tượng hóa học khi cho dung dịch HCl vào ống nghiệm chứa dung dịch Na2CO3? A. Sủi bọt khí B. Không có hiện tượng gì C. Dung dịch chuyển sang màu xanh D. Xuất hiện kết tủa màu trắng Câu 15: Muối pha loãng axit sunfuric đặc người ta làm như thế nào? A. Rót từ từ nước vào lọ đựng axit B. Rót từ từ axit đặc vào lọ đựng nước C. Rót nhanh nước vào lọ đựng axit D. Rót nhanh axit đặc vào lọ đựng nước II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Viết các phương trình hóa học thực hiện sơ đồ chuyển hoá sau: (ghi điều kiện phản ứng nếu có). Al (1) AlCl3 (2) Al(NO)3 (3) Al(OH)3 Câu 2: (2,5 điểm) Cho 9,2 gam hỗn hợp A gồm nhôm và kẽm vào dung dịch axit H2SO4 19,6%. Sau phản ứng thu được 5,6 lit khí hiđro (đktc). a/ Viết phương trình hóa học xảy ra. b/ Tính thành phần phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp A. c/ Tính khối lượng dung dịch H2SO4 đã dùng Câu 3: (1,0 điểm) Nêu hiện tượng và viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra khi nhúng kim loại đồng vào dung dịch bạc nitrat. ( Cho Zn = 65 , Cu = 64 , O = 16 , H = 1 , S = 32, Al = 27 ) -----Hết----- (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
  6. IV. HƯỚNG DÃN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN ĐỀ 1 I. Trắc nghiệm: (5,0 điểm) 03 câu đúng được 1,0 điểm ( nếu đúng thêm 01 câu cộng 0,3 điểm, đúng thêm 02 câu cộng 0,7 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/A C C A C A D B C B A B C D A B II. Tự luận: (5,0 điểm) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM (1) 2Fe + 3Cl2 o t 2FeCl3 0,5đ (2) FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaCl 0,5đ Câu 1 (3) 2Fe(OH) o t Fe2O3 + 3H2O 0,5đ 3 Phương trình hóa học: 0,5đ Mg + H2SO4 MgSO4 + H2 x mol x mol 2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2 y mol 1,5y mol Gọi x,y lần lượt là số mol của Mg và Al. Câu 2 Số mol của H2: 0,3 mol 0,25đ Ta có hệ pt: 24x + 27y = 6,3 0,25đ x + 1,5y = 0,3 => x= 0,15 mol, y = 0,1 mol Thành phần trăm của Mg: 0,5đ Thành phần phần trăm của Al: 0,5đ c) n H2SO4 = x +1,5 y = 0,3 mol m H2SO4 = n.M = 0,3. 98=29,4 g 0,25đ mdd H2SO4 = m.100% / C% = 29,4. 100% / 19,6 = 150 g 0,25đ Có chất rắn màu đỏ bám ngoài dây đồng, màu xanh lam của dung dịch nhạt 0,5đ Câu 3 dần, kẽm tan dần PTHH: Zn + CuSO4 ZnSO4 + Cu 0,5đ ĐỀ 2 I. Trắc nghiệm: (5,0 điểm) 03 câu đúng được 1,0 điểm ( nếu đúng thêm 01 câu cộng 0,3 điểm, đúng thêm 02 câu cộng 0,7 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/A C C C C B A C A A C A D A A B II. Tự luận: (5,0 điểm)
  7. CÂU NỘI DUNG ĐIỂM (1) 2Al + 3 Cl2 to 2AlCl3 0,5đ (2) AlCl3 + 3AgNO3 Al(NO)3 + 3AgCl 0,5đ Câu 1 (3) AlCl3 + 3 NaOH Al(OH)3 + 3 NaCl 0,5đ a)Phương trình hóa học: 0,5đ 2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2 x mol 1,5x mol Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2 y mol y mol b) Gọi x,y lần lượt là số mol của Al và Zn. Câu 2 Số mol của H2: 0,25 mol 0,25đ Ta có hệ pt: 27x + 65y = 9,2 0,25đ 1,5x + y = 0,25 => x= 0,1mol, y = 0,1 mol Thành phần trăm của Mg: 0,5đ Thành phần phần trăm của Al: 0,5đ c) n H2SO4 = 1,5x + y = 0,25 mol m H2SO4 = n.M = 0,25. 98=24,5 g 0,25đ mdd H2SO4 = m.100% / C% = 24,5. 100% / 19,6 = 125 g 0,25đ Có chất rắn màu trắng bám ngoài dây đồng, đồng tan dần, đung dịch từ 0,5đ Câu 3 không màu chuyển dần sang màu xanh. PTHH: Cu + 2AgNO3 Cu(NO)3 + 2Ag 0,5đ Người duyệt GV ra đề Nguyễn Thị Kiều Oanh Nguyễn Thị Thanh Thảo
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0