intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Ngọc Sương, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Ngọc Sương, Tiên Phước” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Ngọc Sương, Tiên Phước

  1. MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: HÓA HỌC - LỚP 9 NĂM HỌC 2023 - 2024 Tên Nhận Thông Vận Vận Cộng Chủ đề biết hiểu dụng dụng (nội cao dung, chương TNKQ TL TNKQ TL TN TL TNK TL …) KQ Q Chủ đề -Ứng 1: Oxit dụng của oxit. Số câu 1 1 Số điểm 0,33 0,33 Tỉ lệ % 3,3% 3,3% Chủ đề - Tính - Nhận 2: Axit chất hóa biết axit học của với các axit, hợp - Cách chất. pha loãng H2SO4 đặc Số câu 2 1 3 Số điểm 0,7 0,33 1đ Tỉ lệ % 7% 3,3% 10% Chủ đề - Tính 3: Bazơ chất hóa học của bazơ -Thang Ph Số câu 2 2 Số điểm 0,7 0,7 Tỉ lệ % 7% 7% Chủ đề - Xác - Tinh 4: Muối định chế loại muối phân bón hóa học.
  2. Số câu 1 1 2 Số điểm 0,33 0,33 0,7 Tỉ lệ % 3,3% 3,3% 7% Chủ đề - Tính - Ý Tính Tính 5: Kim chất vật nghĩa toán toán loại lý của dãy dựa vào dựa vào kim HĐHH phương phương loại. của kim trình trình - Tính loại. hóa học hóa học chất hóa - Viết học của PTHH nhôm. hoàn - Khái thành niệm dãy gang chuyển - Yếu tố hóa của ảnh nhôm. hưởng đến sự ăn mòn kim loại. - Biện pháp bảo vệ kim loại không bị ăn mòn. Số câu 5 1 1 2/3 1/3 10 Số điểm 1,7đ 0,33đ 2đ 2đ 1đ 7đ Tỉ lệ % 17% 3,3% 20% 20% 10% 70% Chủ đề - Tính 6: Phi chất hóa kim. Sơ học của lược về phi kim bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học Số câu 1 1 Số điểm 0,3đ 0,3đ Tỉ lệ % 3% 3%
  3. Tổng số câu 12 3 1 2/3 1/3 18 Tổng số 4đ 1đ 2đ 2đ 1đ 10 đ điểm 40% 10% 20% 20% 10% 100% Tỉ lệ % TRƯỜNG THCS KIỂM TRA CUỐI KÌ I, NĂM HỌC 2023 - 2024 TRẦN NGỌC MÔN: HÓA HỌC - LỚP 9 SƯƠNG Họ và tên: ………………… ……… Lớp ... /... Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái (A hoặc B, C, D) đứng đầu ý trả lời đúng nhất trong các câu sau
  4. Câu 1: Oxit nào dưới đây được dùng làm chất tẩy trắng bột gỗ trong công nghiệp giấy? A. CaO B. SO2 C. CO2 D. CuO Câu 2: Tính chất hóa học nào không phải của axit? A. Tác dụng với kim loại B. Tác dụng với muối C. Tác dụng với oxit axit D. Tác dụng với oxit bazơ Câu 3: Để an toàn khi pha loãng H2SO4 đặc cần thực hiện theo cách A. Rót từng giọt nước vào axit B. Rót từng giọt axit vào nước C. Cho cả nước và axit vào cùng một lúc D. Cả 3 cách trên đều được Câu 4: Nhận định nào sau đây không đúng? A. Nước cất có pH = 7 B. Nước ruộng chua có pH > 7 C. Nước vôi trong có pH > 7 D. Nước chanh ép có pH < 7 Câu 5: Hidroxit nào dưới đây không bị nhiệt phân hủy? A. NaOH. B. Zn(OH)2. C. Mg(OH)2. D. Cu(OH)2. Câu 6: Để tinh chế dung dịch ZnCl2 có lẫn tạp chất CuCl2, có thể dùng lượng dư kim loại A. Fe. B. Zn. C. Cu. D. Al. Câu 7: Chất nào sau đây được dùng để làm phân lân? A. Ca3(PO4)2. B. KNO3. C. NH4Cl. D. KCl. Câu 8: Để phân biệt 4 dung dịch: HCl, H2SO4, NaCl, Ba(OH)2 người ta dùng A. Phenolphtalein B. Quì tím và dung dịch BaCl2 C. Dung dịch KCl và dung dịch NaOH D. Không phân biệt được Câu 9: Người ta ứng dụng tính chất nào sau đây của kim loại để rèn, kéo sợi, dát mỏng kim loại tạo nên các đồ vật khác nhau? A. Tính dẻo. B. Tính dẫn nhiệt. C. Có ánh kim. D. Tính dẫn điện. Câu 10: Dung dịch CuSO4 phản ứng được với dãy kim loại nào dưới đây? A. K, Ba, Cu, Na. B. K, Ag, Al, Fe. C. Al, Zn, Fe, Mg. D. Ag, Zn, Fe, Pb. Câu 11: Gang là hợp kim của sắt với cacbon và một lượng nhỏ các nguyên tố khác như: Si, Mn, S, …, trong đó, hàm lượng cacbon chiếm A. dưới 2%. B. từ 2% đến 8%. C. từ 2% đến 5%. D. trên 8%. Câu 12: Cho dây nhôm vào dung dịch NaOH đặc, hiện tượng hoá học quan sát được ngay là A. Không có hiện tượng gì xảy ra. B. Sủi bọt khí mạnh. C. Khí màu nâu xuất hiện. D. Dung dịch chuyển sang màu hồng. Câu 13: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến sự ăn mòn kim loại? A. Môi trường B. Không khí C. Áp suất D. Nhiệt độ Câu 14: Biện pháp nào sau đây không làm giảm sự ăn mòn kim loại? A. Bôi dầu mỡ lên bề mặt kim loại B. Sơn, mạ lên bề mặt kim loại C. Để đồ vật nơi khô ráo D. Ngâm kim loại trong nước muối Câu 15: Phi kim tác dụng với khí hyđro tạo ra sản phẩm là A. Hợp chất khí. B. Muối. C. Dung dịch Axit. D. Cả A và C. II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1: (2 điểm) Thực hiện dãy chuyển hóa sau Al2O3 Al Al2(SO4)3 AlCl3 Al(OH)3 Câu 2: (3 điểm) Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu vào dung dịch H2SO4 20% vừa đủ. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí (ở đktc) và còn lại 9,6 gam chất rắn không tan. a. Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra. b. Tính giá trị m và phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp X ? c. Tính thể tích dung dịch H2SO4 20% đã dùng ? (Biết khối lượng riêng của dung dịch H2SO4 20% là 1,14 g/ml). (Lưu ý: HS được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học)
  5. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN: HÓA HỌC - LỚP 9 NĂM HỌC 2023 - 2024 I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) 1 câu đúng 0,33 điểm 2 câu đúng 0,7 điểm 3 câu đúng 1 điểm
  6. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp B C B B A B A B A C C B C D A án II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu Nội dung Thang điểm 2 điểm 1 (1) 2Al2O3 4Al + 3O2 0,5 (2) 2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2 0,5 (3) Al2(SO4)3 + 3BaCl2 2AlCl3 + 3BaSO4 0,5 (2) ẠlCl3 + 3NaOH Al(OH)3 + 3NaCl 0,5 Mỗi phương trình hóa học 0,5 điểm, cân bằng sai hoặc thiếu điều kiện phản ứng trừ 0,25 điểm/1 PT (học sinh làm theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa). 2 3 điểm a. Viết đúng PTHH: Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 0,5 b. Tính được số mol Fe : 0,15 mol 0,25 Tính được khối lượng Fe : 8,4 gam 0,25 Lập luận: Cu không phản ứng được với H2SO4 loãng 0,25 nên chất rắn không tan sau phản ứng là Cu (m = 9,6 gam) Tính được khối lượng hỗn hợp kim loại : m = 18 gam 0,25 Tính được %Fe : 46,67 % 0,25 %Cu : 53,33 % 0,25 c. Tính được số mol H2SO4 : 0,15 mol 0,25 Tính được khối lượng H2SO4 : 14,7 gam 0,25 Tính được khối lượng dd H2SO4 : 73,5 gam 0,25 Tính được thể tích dd H2SO4 : 64,474 ml 0,25 -------------Hết---------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2