intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:22

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Đại Lộc” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Đại Lộc

  1. KHUNG MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI KỲ I ( 2022-2023 ) MÔN KHTN 6 MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Nhận Chủ đề Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm Chương I. Mở đầu về 3 1/2 1/2 1 2 3 2đ KHTN (17T) Chương II. Chất 2 1 1 2 1đ quanh ta (7T) Chương 2 1 1 1 3 1,5đ III. Một số vật liệu,
  2. MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nguyên Chủ đề liệu, nhiên liệu. Lương thực, thực phẩm thông dụng (8T) Chương IV. Hỗn hợp, tách chất ra
  3. MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Chủ đề Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm khỏi hỗn hợp (8T) Chương V. Tế 6 1 7 1,75 đ bào (8T) Chương VI.Từ tế bào đến 2 1 3 0,75 đ cơ thể (7T) Chương 1/2 1 1/2 2,5 đ VII. Đa dạng thế
  4. MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Chủ đề Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm giới sống (10T) Chương VIII Lực trong đời 1 1 2 0,5 sống ( 3 t) Số câu 0 16 2 4 2.5 0 1,5 0 6 20 Điểm số 4,0 2 1 2 0 1,0 5,0 5,0
  5. MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Chủ đề Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 10 10 Tổng số 4,0 3,0 2,0 1,0 điểm
  6. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I( 2022-2023 ) MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 Số câu hỏi Câu hỏi Mức độ Nội dung Yêu cầu cần đạt Trắc Trắc Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm I. Mở đầu 1. Đo chiều dài - Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo chiều dài của một vật. - Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được chiều dài trong một Nhận biết số trường hợp đơn giản. 1 C16 - Trình bày được được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được chiều dài trong một số trường hợp đơn giản. - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta Thông hiểu có thể cảm nhận sai một số hiện tượng. - Xác định được giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thước. - Dùng thước để chỉ ra một số thao tác sai khi đo Vận dụng chiều dài và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. - Đo được chiều dài của một vật bằng thước (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). Vận dụng - Thiết kế được phương án đo đường kính của
  7. cao ống trụ (ống nước, vòi máy nước), đường kính các trục hay các viên bi,.. 2. Đo khối lượng Nhận biết - Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo khối lượng của một vật. 1 C18 - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai một số hiện tượng. Thông hiểu - Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng 1/2 C25a trước khi đo, ước lượng được khối lượng trong một số trường hợp đơn giản. - Xác định được giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của cân. - Dùng cân để chỉ ra một số thao tác sai khi đo Vận dụng khối lượng và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. - Đo được khối lượng của một vật bằng cân (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). - Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường 3. Đo thời gian dùng để đo thời gian. Nhận biết - Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng 1 C19 trước khi đo, ước lượng được thời gian trong một số trường hợp đơn giản. Thông hiểu - Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được thời gian trong một số trường hợp đơn giản. Vận dụng - Dùng đồng hồ để chỉ ra một số thao tác sai khi
  8. đo thời gian và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. - Đo được thời gian bằng đồng hồ (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). 4.Thang nhiệt độ - Phát biểu được: Nhiệt độ là số đo độ “nóng”, Celsius – Đo nhiệt “lạnh” của vật. độ Nhận biết - Nêu được cách xác định nhiệt độ trong thang nhiệt độ Celsius. - Nêu được sự nở vì nhiệt của chất lỏng được dùng làm cơ sở để đo nhiệt độ. - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai một số hiện tượng. Thông hiểu - Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được nhiệt độ trong một số trường hợp đơn giản. - Xác định được giới hạn đo (GHĐ) và độ chia Vận dụng nhỏ nhất (ĐCNN) của mỗi loại nhiệt kế. 1/2 C25b - Đo được nhiệt độ bằng nhiệt kế (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). Vận dụng - Thiết lập được biểu thức quy đổi nhiệt độ từ cao thang nhiệt độ Celsius sang thang nhiệt độ 1 C26 Fahrenheit, Kelvin và ngược lại. II. Chất quanh ta 5. Sự đa dạng của Nhận biết - Nhận biết được chất ở quanh ta vô cùng đa chất dạng chúng có ở xung quanh chúng ta, trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật sống, vật không sống
  9. - Tìm được ví dụ về vật thể quanh ta, nêu ví dụ về chất có trong vật thể. - Nêu được một số tính chất của chất (tính chất vật lí, tính chất hoá học); mỗi chất có tính chất nhất định, dựa vào tính chất ta phân biệt chất Thông hiểu này và chất khác. - Tìm được ví dụ về tính chất vật lý và tính chất hóa học của chất. 6. Các thể của chất - Trình bày được một số đặc điểm cơ bản của ba và sự chuyển thể thể rắn, lỏng, khí thông qua quan sát. - Nêu được một số tính chất của chất. Nhận biết - Nêu được khái niệm về sự nóng chảy, sự sôi, sự 1 C11 bay hơi, sự ngưng tụ, sự đông đặc. - Trình bày được quá trình diễn ra sự chuyển thể của chất về sự nóng chảy, sự sôi, sự bay hơi, sự ngưng tụ, sự đông đặc - Đưa ra được một số ví dụ về một số đặc điểm cơ Thông hiểu bản của ba thể. Vận dụng - Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển thể của 1 C23 chất 7. Oxygen – - Nêu được một số tính chất của oxygen và nêu Không khí được tầm quan trọng của oxygen đối với sự sống, sự cháy và quá trình đốt cháy nhiên liệu. Nhận biết - Nêu được thành phần của không khí. 1 C12 - Trình bày được vai trò của không khí đối với tự nhiên - Trình bày được sự ô nhiễm của không khí. Hiểu - Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí
  10. Vận dụng - Tiến hành được thí nghiệm để xác định thành phần trăm của oxygen. III. Một số Vật liệu, nguyên liệu, nhiên liệu. Lương thực – thực phẩm thông dụng 8. Một số vật liệu - Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số vật liệu (kim loại, nhựa, gỗ, cao su, gốm, Nhận biết thuỷ tinh,...) 1 C14 - Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính Thông hiểu chất (tính cứng, khả năng bị ăn mòn,bị gỉ, chịu 1 C15 nhiệt,...) của một vật liệu. - Biết cách lựa chọn, phân loại sử dụng một số vật liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững. Vận dụng - Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về tính chất của một số vật liệu. Vận dụng - Có thể học cách tái sử dụng một số vật liệu cao thông dụng trong gia đình 9. Một số nguyên - Nhận biết được nguyên liệu tự nhiên và nguyên liệu liệu nhân tạo, một số tính chất thông thường của Nhận biết một số nguyên liệu tự nhiên(đá, vôi...) 1 C13 - Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nguyên liệu (Quặng, đá vôi,...) - Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính Thông hiểu chất của một số nguyên liệu. - Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về tính chất của một số Vận dụng nguyên liệu. - Nêu được cách khai thác và sử dụng một số
  11. nguyên liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững. 10. Một số nhiên - Trình bày được tính chất và ứng dụng của một liệu số nhiên liệu (Than, gas, xăng, dầu,...), sơ lược Nhận biết về an ninh năng lượng. - Nêu được cách sử dụng một số nhiên liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững. - Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số Thông hiểu 1 C24 tính chất của một số nhiên liệu. - Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về tính chất của một số Vận dụng nhiên liệu. V. Tế bào 11.Tế bào – đơn vị - Nêu được khái niệm tế bào, chức năng của tế cơ sở của sự sống. bào. - Nêu được hình dạng và kích thước của một số 2 loại tế bào. Nhận biết C1,C2 - Nêu được ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào. - Nhận biết được lục lạp là bào quan thực hiện chức năng quang hợp ở cây xanh. Thông hiểu - Trình bày được cấu tạo tế bào với 3 thành phần chính (màng tế bào, tế bào chất và nhân tế bào). - Trình bày được chức năng của mỗi thành phần chính của tế bào (màng tế bào, chất tế bào, nhân tế bào). - Nhận biết được tế bào là đơn vị cấu trúc của sự sống. - Phân biệt được tế bào động vật, tế bào thực vật; tế
  12. bào nhân thực, tế bào nhân sơ thông qua quan sát hình ảnh. - Dựa vào sơ đồ, nhận biết được sự lớn lên và sinh sản của tế bào (từ 1 tế bào -> 2 tế bào -> 4 tế bào... -> n tế bào). Thực hành quan sát tế bào lớn bằng mắt thường Vận dụng và tế bào nhỏ dưới kính lúp và kính hiển vi quang học. 12. Cấu tạo và - Trình bày được cấu tạo tế bào và chức năng mỗi chức năng các Nhận biết thành phần (ba thành phần chính: màng tế bào, 3 C3,C4,C5 thành phần của tế chất tế bào, nhân tế bào). bào - Phân biệt được tế bào động vật, tế bào thực vật; Thông hiểu - Phân biệt được tế bào nhân thực, tế bào nhân sơ thông qua quan sát hình ảnh. - Vận dụng để giải thích được màu xanh là do Vận dụng đâu? (lục lạp là bào quan thực hiện chức năng cao quang hợp ở cây xanh). 13. Sự lớn lên và - Nêu dược cơ chế giúp tế bào lớn lên sinh sản của tế bào Nhận biết - Chỉ ra được mối quan hệ giữa sự lớn lên và sinh 1 C6 sản của tế bào. - Dựa vào sơ đồ, nhận biết được sự lớn lên và sinh sản của tế bào (từ 1 tế bào → 2 tế bào → 4 Thông hiểu tế bào... → n tế bào). 1 C7 - Hiểu và nêu được ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào. - Vận dụng được ý nghĩa đó vào việc có một chế Vận dụng độ dinh dưỡng hợp lý để có được chiều cao tối ưu. VI. Từ tế bào đến cơ thể Nhận biết - Nêu được khái niệm cơ thể. Lấy được các ví dụ 1 C8 minh hoạ
  13. - Nhận biết được cơ thể đơn bào và cơ thể đa 14. Cơ thể sinh vật bào thông qua hình ảnh. Lấy được ví dụ minh Thông hiểu hoạ (cơ thể đơn bào: vi khuẩn, tảo đơn bào, ...; cơ thể đa bào: thực vật, động vật,...). - Vận dụng để phân biệt được vật sống và vật Vận dụng không sống: cho ví dụ. 15. Tổ chức cơ thể - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào đa bào hình thành nên mô, cơ quan, hệ cơ và cơ thể (từ tế bào đến mô, từ mô đến cơ quan, từ cơ quan đến Nhận biết 1 C9 hệ cơ quan, từ hệ cơ quan đến cơ thể). - Kể và nêu được các khái niệm mô, cơ quan, hệ cơ quan. - Lấy được các ví dụ minh hoạ về mô, cơ quan, Thông hiểu hệ cơ quan. 1 C10 - Hiểu và vận dụng để giải thích được vì sao khi Vận dụng một cơ quan trong cơ thể bị bệnh thì cả cơ thể đều bị ảnh hưởng. VII. Đa dạng thế giới sống 16. Hệ thống phân - Nêu được khái niệm và sự cần thiết của việc loại sinh vật phân loại thế giới sống. Nhận biết - Nêu được hai cách gọi tên sinh vật: tên địa phương và tên khoa học. - Phân biệt được các đơn vị phân loại sinh vật . - Dựa vào sơ đồ, nhận biết được năm giới sinh Thông hiểu vật. Lấy được ví dụ minh hoạ cho mỗi giới. - Lấy được ví dụ chứng minh thế giới sống đa dạng về số lượng loài và đa dạng về môi trường sống. 17. Khóa lưỡng - Hiểu và trình bày được nguyên tắc xây dựng Thông hiểu phân khoá lưỡng phân. Vận dụng - Thông qua ví dụ nhận biết được cách xây dựng 1 C21
  14. khóa lưỡng phân. - Thực hành xây dựng được khoá lưỡng phân với đối tượng sinh vật. - Thực hành xây dựng được khoá lưỡng phân với đối tượng sinh vật. 18. Vi khuẩn - Nêu được khái niệm vi khuẩn. Nhận biết - Nêu được một số bệnh do vi khuẩn gây ra. - Mô tả được hình dạng của vi khuẩn và kể tên các môi trường sống để nhận ra được sự đa dạng của vi khuẩn. - Mô tả cấu tạo đơn giản của vi khuẩn. Thông hiểu 1/2 22a - Phân biệt được virus và vi khuẩn (chưa có cấu tạo tế bào và đã có cấu tạo tế bào). - Nêu được vai trò của vi khuẩn trong tự nhiên và trong đời sống con người. - Vận dụng được hiểu biết về vi khuẩn vào giải thích một số hiện tượng trong thực tiễn (ví dụ: vì Vận dụng 1/2 22b sao thức ăn để lâu bị ôi thiu và không nên ăn thức ăn ôi thiu, ...). 19. Virus Nhận biết - Nêu được: hình dạng, cấu tạo của virus. - Nêu được vai trò và ứng dụng của virus Hiểu - Trình bày được một số bệnh do virus và cách phòng bệnh. 20.Lực là gì? Nhận biết - Lấy được ví dụ để chứng tỏ lực là sự đẩy .Biểu diễn lực hoặc sự kéo. 1 C17 - Nêu được đơn vị lực đo lực. Thông hiểu - Chỉ ra được lực tiếp xúc và lực không tiếp 1 C20 xúc.
  15. - Biểu diễn được một lực bằng một mũi tên
  16. PHÒNG GDĐT HUYỆN ĐẠI LỘC KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG Môn:KHOA HỌC TỰ NHIÊN – Lớp 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm).Chọn một phương ántrả lời đúng của mỗi câu sau rồi ghi vào giấy làm bài kiểm tra. Câu 1: Đâu là vật sống? Xe hơi B. Hòn đá C. Vi khuẩn lam D. Cán chổi Câu 2. Trong các nhóm sau nhóm nào gồm toàn vật không sống: A. Con gà, con chó, cây nhãn C. Chiếc lá, cây bút, hòn đá B. Con gà, cây nhãn, miếng thịt D. Chiếc bút, con vịt, con chó Câu 3. Tế bào nhân thực khác với tế bào nhân sơ là: A. Có màng tế bào C. Có các bào quan B. Có tế bào chất D. Có màng nhân Câu 4. Tế bào thực vật khác tế bào động vật ở điểm nào?
  17. A. Có nhân C. Có thành tế bào B. Có màng tế bào D. Có ti thể Câu 5. Tế bào có 3 thành phần cơ bản là: A. Màng tế bào, ti thể, nhân C. Màng tế bào, chất tế bào , nhân B. Màng sinh chất, chất tế bào, ti thể D. Chất tế bào, lục lạp, nhân Câu 6. Từ 1 tế bào ban đầu sau 4 lần phân chia liên tiếp sẽ tạo ra số tế bào con là: A. 32 B. 4 C. 8 D. 16 Câu 7. Sự sinh sản của tế bào có ý nghĩa: A. Giúp tăng số lượng tế bào C. Giúp cơ thể lớn lên
  18. B. Thay thế các tế bào già, các tế bào chết D. Cả A,B, C đúng Câu 8. Trong các nhóm sau nhóm nào gồm toàn cơ thể đơn bào: A. Nấm men, vi khuẩn, trùng biến hình C. Trùng biến hình, nấm men, con bướm B. Nấm men, vi khẩn, con thỏ D. Con thỏ, cây hoa mai, cây nấm Câu 9. Sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa các cấp tổ chức cơ thể của cơ thể đa bào từ thấp đến cao: A. Mô → Tế bào → Cơ quan → Hệ cơ quan → Cơ thể B. Tế bào → Mô → Cơ thể → Cơ quan → Hệ cơ quan C. Tế bào → Mô → Cơ quan → Hệ cơ quan→ Cơ thể D. Mô → Tế bào → Hệ cơ quan→ Cơ quan → Cơ thể Câu 10: Đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở cơ thể đa bào? A Có thể sinh sản B. Có thể di chuyển C. Có thể cảm ứng D. Có nhiều TB trong 1 cơ thể. Câu 11: Hiện tượng nào sau đây không phải là sự ngưng tụ ? A. Sương đọng trên lá cây.B. Sự tạo thành hơi nước. C. Sự tạo thành sương mù.D. Sự tạo thành mây Câu 12: Tính chất nào sau đây mà oxygen không có ? A. Oxygen là chất khí.B. Không màu, không mùi, không vị C. Tan nhiều trong nước.D. Nặng hơn không khí. Câu 13: Nguyên liệu được sử dụng để sản xuất vôi sống, phấn viết bảng, tạc tượng là gì ? A. Cát B. Đá vôi C. Đất sét D. Đá
  19. Câu 14: Trong các vật liệu sau, vật liệu nào dẫn điện tốt ? A. Thủy tinh B. Gốm C. Cao su D. Kim loại Câu 15: Đặc điểm khác nhau lớn nhất giữa hai vật liệu: cao su và gốm sứ là khả năng A. đàn hồi B. dẫn điện C. thấm nước D. dẫn nhiệt. Câu 16:Dụng cụ dùng để đo chiều dài là: A. Cân. B. Bình chia độ. C. Thước. D. Nhiệt kế. Câu 17:Đơn vị của lực là A. Ki lô gam (kg) B. Niu tơn (N) C. Mét (m) D. Mét khối (m3) Câu 18.Thao tác nào dưới đây là sai khi sử dụng cân đồng hồ ? A. Đặt cân trên bề mặt bằng phẳng. B. Đặt mắt vuông góc với mặt kim đồng hồ. C. Để vật lệch một bên trên đĩa cân. D. Đọc kết quả khi cân ổn định Câu 19. Để xác định chính xác thành tích của cácvận động viên chạy 200m, ta phải sử dụng: A. Đồng hồ quả lắc B. Đồng hồ treo tường C. Đồng hồ để bàn D. Đồng hồ bấm giây Câu 20: Trong các lực sau đây lực nào là lực không tiếp xúc. Lực gió thổi đẩy vào cánh buồm làm thuyền chuyển động. B.Lực kéo của đầu tàu tác dụng lên toa tàu.. C. Lực nam châm hút mẩusắt khi để gần. D. Lực thủ môn bắt dính bóng II/ PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm). Câu 21: Cho các loài sinh vật sau: con lươn, con cóc, tôm sông, con bướm.Hãy xây dựng khóa lưỡng phân để phân loại chúng. (1đ) Câu 22: a. Nêukhái niệm tế bào? . Trình bày cấu tạo của tế bào vi khuẩn? (1,0đ) b. Nêu các biện pháp phòng, tránh bệnh do vi khuẩn gây ra ở người(0,5đ) Câu 23:(0.5đ) Hãy đưa ra 1 ví dụ cho thấy: a. Chất rắn không chảy được ? b. Chất lỏng khó bị nén ? Câu 24:Gas là một chất rất dễ cháy, khí gas trộn lẫn với oxygen trong không khí nó sẽ trở thành một hỗn hợp dễ nổ. Hỗn hợp này sẽ bốc cháy và nổ rất mạnh khi có tia lửa điện hoặc đánh lửa từ bật gas, bếp gas. Chúng ta nên làm gì sau khi sử dụng bếp gas để đảm bảo an toàn?(0,25 đ)
  20. Tại sao nên để bình gas ở nơi thoáng khí? (0,5đ) Câu 25 a/ Vì sao ta cần phải ước lượng khối lượng vật trước khi cân?(0, 25đ) b/Quan sát hình dưới, cho biết giới hạn đo (GHĐ) vàđộ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của nhiệt kế. (0,5đ) Câu 26: Quy đổi 100C sang 0F ? (0,5đ) ------------------ Hết ----------------- Họ và tên học sinh: ..............................................................;Số báo danh:.................... HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐIHỌC KỲ I ( 2022-2023)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0