intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quán Toan

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

21
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quán Toan’ là tài liệu tham khảo được TaiLieu.VN sưu tầm để gửi tới các em học sinh đang trong quá trình ôn thi lại, giúp học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học và nâng cao kĩ năng giải đề thi. Chúc các em học tập và ôn thi hiệu quả!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quán Toan

  1. UBND QUẬN HỒNG BÀNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN Năm học: 2022 – 2023 Môn: KHTN 6 (Thời gian làm bài 60 phút) Lưu ý: Đề kiểm tra gồm 02 trang, học sinh làm bài ra tờ giấy thi. I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng vào bài làm của em. Câu 1.Những tính chất nào sau đây là tính chất vật lí của chất? A. Khả năng tan trong nước, màu sắc, khả năng bị cháy. B. Tính dẫn điện, nhiệt độ sôi, khả năng tác dụng với nước. C. Khả năng tan trong nước, nhiệt độ sôi, màu sắc. D. Tính dẫn điện, khả năng tác dụng với nước, khả năng bị cháy. Câu 2. Trong không khí, oxygen chiếm khoảng bao nhiêu phần về thể tích? A. 1/5 B. 1/4 C. 1/10 D. 1/20 Câu 3.Việc làm nào nên thực hiện khi sử dụng các đồ vật bằng gỗ? A. Đặt các vật sắc nhọn trên bề mặt. C. Để trong môi trường khô thoáng. B. Cho tiếp xúc nhiều với nước. D. Dùng các chất tẩy rửa mạnh để lau bề mặt. Câu 4.Quặng Bauxite dùng để sản xuất A. nhôm. B. sắt. C. đồng. D. bạc. Câu 5.Trường hợp nào dưới đây là hỗn hợp? A. Vàng. B. Bạc. C. Không khí. D. Đồng. Câu 6.Chất nào sau đây tan nhiều trong nước nóng? A.Muối ăn. B. Nến. C.Khí carbon dioxide. D. Dầu ăn. Câu 7. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tế bào có rất ít loại, các loại tế bào đều có hình dạng giống nhau. B. Tế bào có rất nhiều loại, các loại tế bào khác nhau có hình dạng giống nhau. C. Tế bào có kích thước lớn, kích thước trung bình của tế bào lớn hơn 100 micromet. D. Tế bào có kích thước rất nhỏ, kích thước trung bình của tế bào từ 0,5 đến 100 micromet. Câu 8. Nhân/vùng nhân của tế bào có chức năng gì? A. Tham gia trao đối chất với môi trường. B. Là trung tâm điều khiển mọi hoạt động của tế bào. C. Là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào. D. Là nơi tạo ra năng lượng cung cấp cho mọi hoạt động của tế bào. Câu 9.Thành phần nào giúp lục lạp có khả năng quang hợp? A.Carotenoid. B. Xanthopyll. C.Phycobilin. D. Diệp lục. Câu 10. Máu trong hệ mạch của hệ tuần hoàn là cấp độ tổ chức nào dưới đây? A.Tế bào. B. Mô. C.Cơ quan. D. Hệ cơ quan. Câu 11.Chiếc lá cây là cấp độ tổ chức nào dưới đây? A.Tế bào. B. Mô. C.Cơ quan. D. Hệ cơ quan. Câu 12. Cho các đại diện dưới đây: (1) Nấm sò. (2) Vi khuẩn. (3) Tảo lục đơn bào. (4) Rong.
  2. Trong các đại diện trên, có bao nhiêu đại diện thuộc giới Nguyên sinh? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 13. Virus sống kí sinh nội bào bắt buộc vì chúng A. có kích thước hiển vi. C. chưa có cấu tạo tế bào. B. có cấu tạo tế bào nhân sơ. D. có hình dạng không cố định. Câu 14. Bệnh nào sau đây không phải bệnh do vi khuẩn gây nên? A. Bệnh lao.B. Bệnh tiêu chảy.C. Bệnh vàng da.D. Bệnh đậu mùa. Câu 15. Virus gây ra nhiều bệnh nguy hiểm cho con người, nhóm các bệnh nào dưới đây do virus gây ra? A. Viêm gan B, AIDS, sởi. C. Quai bị, lao phổi, viêm gan B. B. Tả, sởi, viêm gan A. D. Viêm não Nhật Bản, thủy đậu, viêm da. Câu 16. Bệnh sốt rét lây truyền theo đường nào? A. Đường tiêu hóa. C. Đường tiếp xúc. B. Đường hô hấp. D. Đường máu. II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 17(0,5 điểm).Trình bày các quy định an toàn khi học trong phòng thực hành. Câu 18(1,5 điểm). a) Nêu ví dụ về:Các chất tinh khiết. b) Những người làm muối (từ nước biển sạch) có thể sử dụng những cách làm nước bay hơi nào để thu muối ăn? c) Làm thế nào để lấy 1 kg gạo từ một bao đựng 10 kg gạo khi trên bàn chỉ có một cân đĩa và một quả cân 4 kg? Câu 19(1,5 điểm). a) Cấu tạo tế bào gồm mấy phần? Nêu chức năng từng phần? b) Nêu sự khác nhau giữa tế bào động vật và tế bào thực vật Câu 20(1,5 điểm). a) Xây dựng khóa lưỡng phân phân loại các loài động vật sau: rắn, cá sấu, rùa, kiến, dơi. b) Trình bày những biện pháp phòng bệnh do virus và vi khuẩn gây nên? Câu 21(1,0 điểm). Lấy ví dụ cho mỗi cấp độ tổ chức cơ thể sau đây của con mèo. Cơ thể Con mèo Cấp độ tổ chức Hệ cơ quan Cơ quan Mô Tế bào = = = = = Hết = = = = =
  3. BIỂU ĐIỂM - HƯỚNG DẪN CHẤM UBND QUẬN HỒNG BÀNG KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN MÔN: KHTN 6 I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án C A C A C A D B D B C B C C A D II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu Đáp án Điểm *Các quy định an toàn khi học trong phòng thực hành. - Đeo găng tay trước khi làm thí nghiệm. Câu 17 - Đeo kính bảo vệ mắt và khẩu 0,5 ( 0,5 điểm) trang khi làm thí nghiệm - Thông báo ngay với cô giáo và các bạn khi ống nghiệm bị vỡ. - Rửa tay bằng xà phòng sau khi làm thí nghiệm. Câu 18 a)- Các chất tinh khiết: sắt, ( 1,5 điểm) đồng, nhôm, oxygen, nitơ, 0,5 carbon, acetone, ethanol,... b) Muối ăn có tính chất vật lý: 0,25 tan nhiều trong nước, khó bay hơi, bền với nhiệt độ cao 0,25 - Vì muối có tính chất khó bay hơi, bền với nhiệt độ cao nên có thể phơi nước biển để thu lấy muối ăn.
  4. c) Cân 2 lần, mỗi lần lấy ra 4 kg, còn lại 2 kg gạo chia đều cho 2 0,5 đĩa cân. Khi nào cân thăng bằng thì gạo trên mỗi đĩa là 1 kg. a) Cấu tạo tế bào gồm mấy 0,25 phần? Nêu chức năng từng 0,25 phần? 0,25 -Tế bào được cấu tạo từ ba thành phần chính là: màng tế bào, tế 0,25 bào chất, nhân hoặc vùng nhân -Màng tế bào: Kiểm soát sự di chuyển của các chất vào và ra khỏi tế bào -Tế bào chất: chứa các bào quan, Câu 19 là nơi diến ra hầu hết các họat (1,5 điểm) động sống của tế bào. -Nhân tế bào: là trung tâm điều khiển các hoạt động sống của tế bào b) Nêu sự khác nhau giữa tế bào động vật và tế bào thực vật 0,25 Tế bào động vật 0,25 Thành tế bào Không có Lục lạp Không có Câu 20 *Xây dựng khóa lưỡng phân 0,25 (1,5 điểm) phân loại các loài động vật sau: rắn, cá sấu, rùa, kiến, dơi. rắn, cá sấu, rùa, kiến, dơi 0,25 không có cánh có cánh rắn, cá sấu, rùa, kiến dơi 0,25 không có chân có chân rắn cá sấu, rùa, kiến không có xương sống có xương sống 0,25 kiến cá sấu, rùa không có mai có mai cá sấu rùa b) Những biện pháp phòng bệnh do virus và vi khuẩn gây nên: 0,25 - Vệ sinh môi trường sống sạch 0,25 sẽ, rửa tay trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh - Đeo khẩu trang khi đi ra ngoài, tập thể dục thường
  5. xuyên Cơ thể Cấp độ tổ chức Hệ cơ quan 0,25 Hệ thần kinh Câu 21 Cơ quan Não 0,25 ( 1,0 điểm) 0,25 Mô Mô thần kinh 0,25 Tế bào Tế bào thần kinh BAN GIÁM HIỆU TỔ TRƯỞNG CM NGƯỜI RA ĐỀ Nguyễn Thị Chà Bùi Thị Thuận Đoàn Thị Hoàng Anh
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
14=>2