Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Bắc Trà My
lượt xem 2
download
Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Bắc Trà My”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Bắc Trà My
- MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024 Môn: KHTN - LỚP 6 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 1 (hết tuần học thứ 14). - Thời gian làm bài: 60 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, gồm 20 câu hỏi (Nhận biết: 3,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm) - Phần tự luận: 5,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 1,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) - Nội dung nửa đầu học kì 1: 30% (3,0 điểm) - Nội dung nửa học kì sau: 70% (7,0 điểm) MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm Chủ đề số Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 1 1. Mở đầu (7 tiết) (Bài 1,2,3) 2 (0,5đ) 0,5đ (0,25đ) (0,25đ) 2. Các phép đo (10 tiết) (bài 1 1 2 (0,5đ) 2 (0,5đ) 4 (1,0đ) 2,0đ 5,6,7,8) (1,0đ) (1,0đ) 3. Các thể (trạng thái) của chất. Oxygen (oxi) và không khí. (7 4 (1,0đ) 4 (1,0đ) 1,0đ tiết) (Bài 9,10,11)
- MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm Chủ đề số Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 4. Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, tính chất và ứng 3 1 1 1(0,25đ) 4 (1,0đ) 2,0đ dụng của chúng.(8 tiết) (bài (0,75đ) (1,0đ) (1,0đ) 12,13,14,15) 5. Tế bào – đơn vị cơ sở của sự 1 1 2 (0,5đ) 2 (0,5đ) 1,5đ sống.(8 tiết) (bài 18,19,20) (1,0đ) (1,0đ) 6. Từ tế bào đến cơ thể. (7 tiết) 1 1 2 (0,5đ) 2 (0,5đ) 1,5đ (bài 22,23,24) (1,0đ) (1,0đ) 7. Đa dạng thế giới sống - Vius 1 1 và vi khuẩn. (6 tiết) (bài 25,26, 2 (0,5đ) 2 (0,5đ) 1,5đ (1,0đ) (1,0đ) và nữa bài 27) Số câu 1 12 1 8 2 0 1 0 5 20 25 Điểm số 1,0 3,0 1,0 2,0 2,0 0 1,0 0 5,0 5,0 10 ,0 10 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm điểm
- BẢNG MÔ TẢ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I-NĂM HỌC 2023-2024 MÔN KHTN 6 Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) 1. Mở đầu (7 tiết) (Bài 1,2,3) Nhận biết - Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên. 1 C1 - Trình bày được vai trò của Khoa học tự nhiên trong cuộc sống. - Giới thiệu - Trình bày được cách sử dụng một số dụng cụ đo thông thường khi về Khoa học học tập môn Khoa học tự nhiên (các dụng cụ đo chiều dài, thể tự nhiên. Các tích, ...). lĩnh vực chủ yếu của Khoa - Biết cách sử dụng kính lúp và kính hiển vi quang học. học tự nhiên - Nêu được các quy định an toàn khi học trong phòng thực hành. - Giới thiệu một số dụng Thông - Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học tự nhiên dựa vào đối tượng 1 C2 cụ đo và quy hiểu nghiên cứu. tắc an toàn - Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật sống và vật trong không sống. phòng thực hành - Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành. - Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an toàn phòng thực hành.
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN 2. Các phép đo (10 tiết) (bài 5,6,7,8) Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt - Đo chiều Nhận biết - Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo chiều dài, khối dài, khối lượng, thời gian. 1 C3 lượng - Phát biểu được: Nhiệt độ là số đo độ “nóng”, “lạnh” của vật. và thời gian 1 C4 - Thang nhiệt - Nêu được cách xác định nhiệt độ trong thang nhiệt độ Celsius. độ Celsius, đo nhiệt độ Thông - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai 1 C5 hiểu một số hiện tượng (chiều dài, khối lượng, thời gian, nhiệt độ). 1 1 C6 - Hiểu được sự nở vì nhiệt của chất lỏng được dùng làm cơ sở để đo nhiệt độ. - Thực hiện đúng thao tác để đo được chiều dài (khối lượng, thời gian, nhiêt độ) bằng thước (cân đồng hồ, đồng hồ, nhiệt kế) (không yêu cầu C21 tìm sai số). - Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được thời gian, nhiệt độ trong một số trường hợp đơn giản. Vận dụng - Xác định được giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thước, cân, mỗi loại nhiệt kế. - Dùng thước, cân, đồng hồ để chỉ ra một số thao tác sai khi đo chiều dài và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó.
- Số ý TL/số câu Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt Câu hỏi hỏi TN Vận dụng – Nêu được cách sử dụng một số nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu an cao toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững 3. Các thể (trạng thái) của chất. Oxygen (oxi) và không khí. (7 tiết) (Bài 9,10,11) Nhận biết - Nêu được sự đa dạng của chất (chất có ở xung quanh chúng ta, trong – Sự đa dạng các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh...). của chất Thông - Nêu được một số tính chất của chất (tính chất vật lí, tính chất hoá hiểu học). 4. Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, tính chất và ứng dụng của chúng.(8 tiết) (bài 12,13,14,15) Nhận biết - Trình bày được một số đặc điểm cơ bản ba thể (rắn; lỏng; khí) thông 1 C7 qua quan sát. - Các thể của - Nêu được khái niệm về sự nóng chảy; sự sôi; sự bay hơi; sự ngưng chất và sự tụ, đông đặc. 1 C8 chuyển thể Thông – Đưa ra được một số ví dụ về một số đặc điểm cơ bản ba thể của hiểu chất. - Trình bày được quá trình diễn ra sự chuyển thể (trạng thái): nóng chảy, đông đặc; bay hơi, ngưng tụ; sôi. Vận dụng - Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển thể (trạng thái) của chất - Oxygen- Nhận biết - Nêu được một số tính chất của oxygen (trạng thái, màu sắc, tính tan, ...).
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt - Nêu được tầm quan trọng của oxygen đối với sự sống, sự cháy và 1 C9 quá trình đốt nhiên liệu. - Nêu được thành phần của không khí (oxygen, nitơ, carbon dioxide (cacbon đioxit), khí hiếm, hơi nước). 1 C10 - Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí Không khí. Thông - Trình bày được vai trò của không khí đối với tự nhiên. hiểu Vận dụng - Trình bày được sự ô nhiễm không khí: các chất gây ô nhiễm, nguồn gây ô nhiễm không khí, biểu hiện của không khí bị ô nhiễm. - Tiến hành được thí nghiệm đơn giản để xác định thành phần phần trăm thể tích của oxygen trong không khí.
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Thông -Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số vật liệu, nhiên hiểu liệu, nguyên liệu, lương thực, thực phẩm thông dụng trong cuộc sống và sản xuất như: + Một số vật liệu (kim loại, nhựa, gỗ, cao su, gốm, thuỷ tinh, ...); 1 C11 + Một số nhiên liệu (than, gas, xăng dầu, ...); sơ lược về an ninh năng lượng; + Một số nguyên liệu (quặng, đá vôi, ...); 1 C12 + Một số lương thực – thực phẩm. Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt - Một số vật liệu - Một số nhiên liệu - Một số nguyên liệu - Một số lương thực – thực phẩm Vận dụng - Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất (tính cứng, khả năng bị ăn mòn, bị gỉ, chịu nhiệt, ...) của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực – thực phẩm thông dụng. - Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết 1 C22 luận về tính chất của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực – thực phẩm. Vận dụng – Nêu được cách sử dụng một số nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu an toàn, hiệu cao quả và bảo đảm sự phát triển bền vững
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Nhận biết Mức độ - Nêu được khái niệm hỗn Yêu cầu cần đạt (Tuần 14 đã học) hợp, chất tinh khiết. 1 C13 Hỗn hợp các - Nêu được các yếu tố ảnh hưởng đến lượng chất rắn hoà tan trong chất nước. Thông - Thực hiện được thí nghiệm để biết dung môi, dung dịch là gì; phân hiểu biệt được dung môi và dung dịch. (Tuần 14 đã học) 1 C14 - Phân biệt được hỗn hợp đồng nhất, hỗn hợp không đồng nhất. - Quan sát một số hiện tượng trong thực tiễn để phân biệt được dung dịch với huyền phù, nhũ tương. - Nhận ra được một số khí cũng có thể hoà tan trong nước để tạo thành một dung dịch; các chất rắn hoà tan và không hoà tan trong nước. 5. Tế bào – đơn vị cơ sở của sự sống.(8 tiết) (bài 18,19,20) Tế bào – đơn Nhận biết – Nêu được khái niệm tế bào, chức năng của tế bào. 1 C15 vị cơ sở của – Nêu được hình dạng và kích thước của một số loại tế bào. 1 C16 sự sống – Trình bày được cấu tạo tế bào và chức năng mỗi thành phần(ba – Khái niệm thành phần chính: màng tế bào, chất tế bào, nhân tế bào); nhận biết tế bào được lục lạp là bào quan thực hiện chức năng quang hợp ở cây xanh. – Hình dạng – Nhận biết được tế bào là đơn vị cấu trúc của sự sống. và kích thước – Nêu được ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào. 1 C23 tế bào – Cấu tạo và chức năng tế bào Thông – Phân biệt được tế bào động vật, tế bào thực vật: tế bào nhân thực, tế – Tế bào là hiểu bào nhân sơ thông qua quan sát hình ảnh. đơn vị cơ sở – Dựa vào sơ đồ, nhận biết được sự lớn lên và sinh sản của tế bào (từ của sự 1 tế bào → 2 tế bào → 4 tế bào → n tế bào). sống
- Số ý TL/số câu Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt Câu hỏi hỏi TN Vận dụng Thực hành quan sát tế bào lớn bằng mắt thường và tế bào nhỏ dưới – Sự lớn lên kính lúp và kính hiển vi quang học. và sinh sản của tế bào – Hình dạng và kích thước tế bào
- 6. Từ tế bào đến cơ thể. (7 tiết) (bài 22,23,24) Từ tế bào đến Nhận biết - Nêu được các khái niệm mô, cơ quan, hệ cơ quan, cơ cơ thể thể. Lấy được các ví dụ minh hoạ. – Từ tế bào – Nhận biết được cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào thông qua hình ảnh. đến mô – Từ mô đến cơ quan Thông – Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên mô, 1 C17 – Từ cơ quan hiểu cơ quan, hệ cơ quan và cơ thể (từ tế bào đến mô, từ mô đến cơ quan, đến hệ cơ từ cơ quan đến hệ cơ quan, từ hệ cơ quan đến cơ thể). quan Lấy được ví dụ minh hoạ (cơ thể đơn bào: vi khuẩn, tảo đơn bào, ...; 1 C18 cơ thể đa bào: thực vật, động vật,...). Vận dụng – Thực hành: – Từ hệ cơ + Quan sát và vẽ được hình cơ thể đơn bào (tảo, trùng roi, ...); 1 C24 quan đến cơ + Quan sát và mô tả được các cơ quan cấu tạo cây xanh; thể + Quan sát mô hình và mô tả được cấu tạo cơ thể người. 7.Đa dạng thế giới sống - Vius và vi khuẩn. (6 tiết) (bài 25,26, và nữa bài 27) Đa dạng thế Nhận biết – Nêu được sự cần thiết của việc phân loại thế giới sống. giới sống – Thông qua ví dụ nhận biết được cách xây dựng khoá lưỡng phân. 1 C19 – Phân loại – Dựa vào sơ đồ, nhận biết được năm giới sinh vật. Lấy được ví dụ thế giới sống minh hoạ cho mỗi giới. – Nhận biết được sinh vật có hai cách gọi tên: tên địa phương và tên khoa học. Thông – Dựa vào sơ đồ, phân biệt được các nhóm phân loại từ nhỏ tới lớn hiểu theo trật tự: loài, chi, họ, bộ, lớp, ngành, giới. – Lấy được ví dụ chứng minh thế giới sống đa dạng về số lượng loài
- 7.Đa dạng thế giới sống - Vius và vi khuẩn. (6 tiết) (bài 25,26, và nữa bài 27) và đa dạng về môi trường sống. Vận dụng - Thực hành xây dựng được khoá lưỡng phân với đối tượng sinh vật. – Sự đa dạng Nhận biết – Quan sát hình ảnh và mô tả được hình dạng và cấu tạo đơn giản của các nhóm virus (gồm vật chất di truyền và lớp vỏ protein) và vi khuẩn. sinh vật – Dựa vào hình thái, nhận ra được sự đa dạng của vi khuẩn. 1 C20 + Virus và vi – Nêu được một số bệnh do virus và vi khuẩn gây ra. khuẩn: – Nêu được một số vai trò và ứng dụng virus và vi khuẩn trong thực Khái niệm tiễn. Cấu tạo sơ – Phân biệt được virus và vi khuẩn (chưa có cấu tạo tế bào và đã có lược cấu tạo tế bào). Thông Sự đa dạng hiểu - Trình bày được một số cách phòng và chống bệnh do virus và vi Một số bệnh gây ra khuẩn gây ra. bởi virus và – Vận dụng được hiểu biết về virus và vi khuẩn vào giải thích một số vi khuẩn hiện tượng trong thực tiễn (ví dụ: vì sao thức ăn để lâu bị ôi thiu và không nên ăn thức ăn ôi thiu biết cách làm sữa chua, ...). 1 C25 Vận dụng – Thực hành quan sát và vẽ được hình vi khuẩn quan sát được dưới kính hiển vi quang học.
- Đề chính thức TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I Họ và tên: ………………………………. NĂM HỌC 2023-2024 Lớp: 6/… Môn: KHTN 6 Thời gian làm bài: 60 phút(không kể thời gian phát đề) Điểm Nhận xét của giáo viên I.TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Em hãy khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng Câu 1: Khoa học tự nhiên là A. một nhánh của khoa học, nghiên cứu các hiện tượng tự nhiên, không tìm ra các tính chất, các quy luật của chúng. B. một nhánh của hoá học, không nghiên cứu các hiện tượng tự nhiên, tìm ra các tính chất, các quy luật của chúng. C. một nhánh của sinh học, nghiên cứu các hiện tượng tự nhiên, không tìm ra các tính chất, các quy luật của chúng. D. một nhánh của khoa học, nghiên cứu các hiện tượng tự nhiên, tìm ra các tính chất, các quy luật của chúng. Câu 2: Hình a mô tả hiện tượng khoa học tự thuộc lĩnh vực môn nào? A. Công nghệ. B. Lý. C. Sinh. D. Hoá Câu 3: Nhiệt độ của nước đá đang tan là A. 00C. B. 100C. C. 320C. D. 1000C. Câu 4: Đơn vị nào là đơn vị đo thời gian hợp pháp của nước ta? A. Giờ(h). B. Phút(min). C. Giây(s). D. Canh..
- Câu 5: Một hộp quả cân có các quả cân loại 10g, 20g, 40g, 50g, 100g. Để cân một vật có khối lượng 60g thì có thể sử dụng các quả cân nào? A. 10g, 40g. B. 50g, 10g. C. 40g, 50g. D. 50g, 20g. Câu 6: Nguyên tắc hoạt động của nhiệt kế là dựa trên hiện tượng nào? A. Dãn nở vì nhiệt của chất khí. B. Dãn nở vì nhiệt của chất rắn. C. Dãn nở vì nhiệt của các chất. D. Dãn nở vì nhiệt của chất lỏng. Câu 7: Cho các tính chất sau: 1. Hình dạng cố định. 2. Không chảy được (không tự di chuyển) 3. Dễ bị nén. 4. Rất khó nén. Chất ở thể rắn có tính chất là A. 1,2,3. B. 1, 2, 4. C. 2,3,4. D. 1,3,4. Câu 8: Quá trình chất ở thể rắn chuyển sang thể lỏng gọi là sự A. đông đặc. B. ngưng tụ. C. nóng chảy. D. hóa hơi. Câu 9: Khí oxygen cần thiết cho quá trình nào sau đây? 1. Bệnh nhân hô hấp. 2. Quang hợp ở cây xanh. 3. Đốt cháy nhiên liệu. 4. Thợ lặn. A. 1,2,3. B. 1,2,4. C. 1,3,4. D. 2,3,4. Câu 10: Trong không khí, nitrogen chiếm bao nhiêu phần trăm về thể tích? A. 78%. B.21%. C .22%. D. 1%. Câu 11: Vật liệu bằng kim loại không có tính chất nào sau đây? A. Có tính dẫn điện. B. Có tính dẫn nhiệt C. Dễ bị ăn mòn, bị gỉ. D. Cách điện tốt.
- Câu 12: Nhỏ một vài giọt hydrochloric acid lên một viên đá vôi thu được hiện tượng nào sau đây? A. Đá vôi đổi màu. B. Không có hiện tượng gì. C. Sủi bọt khí. D. Đá vôi bốc cháy. Câu 13. Hỗn hợp được tạo ra từ A. nhiều nguyên tử. B. hai hay nhiều chất. C. một chất. D. hai hay nhiều nguyên tố hóa học. Câu 14: Hỗn hợp nào sau đây là hỗn hợp đồng nhất? A. Đường và nước. B. Bột sắn dây và nước. C. Bột đá vôi và nước. D. Bột mì và nước. Câu 15: Quan sát hình sau và cho biết đây là loại tế bào nào? A. Tế bào thần kinh ở người. B. Tế bào lá cây. C. Tế bào vi khuẩn. D. Tế bào biểu bì. Câu 16: Bào quan nào sau đây thực hiện chức năng quang hợp ở cây xanh? A. Ty thể. B. Lục lạp. C. Ribôsome. D. Lưới nội chất. Câu 17: Quan sát hình sau và cho biết ở vị trí C thuộc cấp độ tổ chức nào? A. Tế bào. B. Mô. C. Cơ quan. D. Hệ cơ quan. Câu 18: Cơ thể nào sau đây là cơ thể đơn bào? A. Con gà. B. Cây nấm. C. Dương xỉ. D. Vi khuẩn. Câu 19: Trùng đế giày thuộc giới sinh vật nào sau đây? A. Giới khởi sinh. B. Giới nguyên sinh. C. Giới nấm. D. Giới thực vật.
- Câu 20: Vi khuẩn được cấu tạo bởi các thành phần chính nào? A. Vùng nhân, tế bào chất, màng tế bào, thành tế bào. B. Vùng nhân, tế bào chất, roi, lông, lưới nội chất. C. Nhân, roi, tế bào chất, màng sinh chất, lông. D. Nhân, màng tế bào, thành tế bào, roi, lông. II.TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 21: (1điểm) Trình bày các bước sử dụng nhiệt kế y tế thuỷ ngân để kiểm tra nhiệt độ cơ thể của con người. Câu 22: (1điểm) Em hãy nêu tính chất cơ bản của kim loại để ứng dụng làm nên các vật dụng dưới đây? a) Xoong, nồi. b) Dây dẫn điện. b) Cây cầu. d) Vỏ máy bay. Câu 23 : (1điểm) Sự sinh sản tế bào có ý nghĩa gì đối với cơ thể sinh vật ? Câu 24 : (1điểm) Sau khi làm tiêu bản và quan sát cơ thể đơn bào trong nước ao hồ, người ta quan sát dưới kính hiển vi thấy có trùng biến hình, trùng roi xanh, trùng giày. Em hãy vẽ lại 1 cơ thể đơn bào mà người ta đã quan sát được ? (có chú thích) Câu 25 : (1điểm) Em hãy giải thích hiện tượng thức ăn để lâu ngày bị ôi thiu, hư hỏng? BÀI LÀM: ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................
- ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................
- Đề chính thức HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6 I. Phần trắc nghiệm: (5 điểm) (Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp D B A C B D B C C A án Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp D C B A A B C D B A án II. Phần tự luận: (5 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm - Dùng bông y tế lau sạch thân và bầu nhiệt kế. 0,25 đ Câu 21 - Vẩy mạnh cho thủy ngân bên trong nhiệt kế tụt xuống. 0,25 đ (1đ) - Dùng tay phải cầm thân nhiệt kế, đặt bầu nhiệt kế vào nách trái, kẹp cánh tay lại để giữ nhiệt kế. 0,25 đ - Chờ khoảng 2 – 3 phút, lấy nhiệt kế ra đọc nhiệt độ. 0,25đ Câu 22 Tính chất cơ bản của kim loại để ứng dụng làm nên (1đ) những vật dụng: - Làm xoong nồi do kim loại có tính chất dẫn nhiệt tốt; 0,25đ - Làm dây dẫn điện do kim loại có tính chất dẫn điện tốt; 0,25đ - Làm cầu do kim loại có tính chất cứng, bền; 0,25đ - Làm vỏ máy bay do kim loại có tính chất nhẹ, bền,... 0,25đ Câu 23 Sự sinh sản tế bào có ý nghĩa (1đ) - Làm tăng số lượng tế bào. 0.25đ - Thay thế các tế bào già, các tế bào bị tổn thương, các 0.5đ tế bào chết. → giúp cơ thể lớn lên (sinh trưởng) và phát triển. 0.25đ
- HS vẽ 1 Câu 24 trong 3 (1đ) hình, đúng hình, có chú thích đạt 1đ Đúng hình, không chú thích trừ 0.25đ Câu 25 - Do vi khuẩn có lối sống hoại sinh nên phân hủy các (1đ) chất có trong thức ăn làm ôi thiu,thối rửa. 0.5đ - Bảo quản không đúng cách. 0.25đ 0.25đ - Các tác động bên ngoài
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 436 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 516 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 329 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 318 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 565 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 277 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn