intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Duy Xuyên

Chia sẻ: Hoangnhanduc | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:27

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Duy Xuyên” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Duy Xuyên

  1. UBND HUYỆN DUY XUYÊN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – LỚP 6 Thời gian làm bài: 60 phút Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng số câu Tên Tổng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TL TNKQ điểm TNKQ TL TNKQ TL 1.Sử dụng kính hiển vi quang học 1 1 2 tiết 1.0 1. Tế bào – đơn vị cơ sở của sự sống: 4 4 1.0 8 tiết 2. Từ tế bào đến cơ 1 1 1 1.25 thể: 1 7 tiết 3. Phân loại thế giới sống. 1 2 0.75 3 5 tiết 5. Virus và vi 1 khuẩn: 1 1.0 3 tiết
  2. Số câu 4 1 2 1 1 3 8 5.0 2 Số điểm 1.0 1.0 0.5 1.0 1.0 0.5 3.0 2.0 5.0đ TSố điểm 5.0 điểm 2.0 điểm 1.5điểm 1.0 điểm 0,5 điểm 5.0 điểm MỨC ĐỘ Tổng số câu Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm số Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1. Mở đầu về KHTN 1 1 2. An toàn trong phòng thực hành 1 1 3. Các phép đo 1 0 1 2 1 1 4 2 Số câu 1 2 1 2 1 1 4 4 Điểm số 0,5 0.5 0,25 0.5 0,5 0,25 1,5 1 2,5 điểm 2,5 điểm Tổng số điểm 1,0 điểm 0,75 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm
  3. Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng số câu Tên Tổng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TL TNKQ điểm TNKQ TL TNKQ TL 1. Chất quanh ta, Oxygen và không 1 1 2 0,5 khí 2. Một số vật liệu, nguyên liệu, nhiên liệu, 1 1 1 2 1 1,25 lương thực – thực phẩm
  4. 3. Hỗn hợp các 1 1 1 1 0,75 chất Số câu 2 1 1 1 1 1 3 4 Số điểm 0,5 0,5 0,25 0,5 0,5 0,25 1,5 1 TSố điểm 1 0,75 0,5 0,25 2,5
  5. UBND HUYỆN DUY XUYÊN BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – LỚP 6 Nội dung Mức độ Mức độ đánh giá Số câu hỏi Câu hỏi T TL TN T TL TN (Số (Số (Số ý) (Số câu) ý) câu) 4. Mở đầu Nhận – Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên. - Giới thiệu về biết – Trình bày được vai trò của Khoa học tự nhiên trong Khoa học tự cuộc sống. nhiên -Các lĩnh vực chủ Thông – Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học tự nhiên dựa yếu hiểu vào đối tượng nghiên cứu. của Khoa học tự – Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật nhiên sống và vật không sống. - Giới thiệu một Nhận – Trình bày được cách sử dụng một số dụng cụ đo số dụng cụ đo biết thông thường khi học tập môn Khoa học tự nhiên (các và quy tắc an toàn dụng cụ đo chiều dài, thể tích, ...). trong – Biết cách sử dụng kính lúp và kính hiển vi quang 1 C9 phòng thực hành học. ( 2 tiết) – Nêu được các quy định an toàn khi học trong phòng thực hành.
  6. Nội dung Mức độ Mức độ đánh giá Số câu hỏi Câu hỏi T TL TN T TL TN (Số (Số (Số ý) (Số câu) ý) câu) Thông – Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng hiểu thực hành. – Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an toàn phòng thực hành. 2 Vật sống Tế bào (8 tiết) - Nêu được khái niệm tế bào, chức năng của tế bào. 1 C1 1. Tế bào – đơn Nhận - Nêu được hình dạng và kích thước của một số loại tế 1 C4 vị cơ sở của sự biết: bào. 1 C2 sống: - Nêu được ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào. 1 C3 - Khái niệm tế - Nhận biết được lục lạp là bào quan thực hiện chức năng bào. quang hợp ở cây xanh - Hình dạng và - Trình bày được cấu tạo tế bào với 3 thành phần chính kích thước của tế (màng tế bào, tế bào chất và nhân tế bào). bào. - Trình bày được chức năng của mỗi thành phần chính Thông - Cấu tạo và chức hiểu: của tế bào (màng tế bào, chất tế bào, nhân tế bào). năng của tế bào. - Nhận biết được tế bào là đơn vị cấu trúc của sự sống. - Sự lớn lên và - Phân biệt được tế bào động vật, tế bào thực vật; tế bào nhân sinh sản của tế thực, tế bào nhân sơ thông qua quan sát hình ảnh.
  7. Nội dung Mức độ Mức độ đánh giá Số câu hỏi Câu hỏi T TL TN T TL TN (Số (Số (Số ý) (Số câu) ý) câu) bào. - Dựa vào sơ đồ, nhận biết được sự lớn lên và sinh sản -Tế bào là đơn vị của tế bào (từ 1 tế bào -> 2 tế bào -> 4 tế bào... -> n tế cơ sở của sự sống. bào). Vận Thực hành quan sát tế bào lớn bằng mắt thường và tế dụng: bào nhỏ dưới kính lúp và kính hiển vi quang học. 2. Từ tế bào đến - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình cơ thể: (7tiết) thành nên mô, cơ quan, hệ cơ quan và cơ thể (từ tế bào - Từ tế bào đến đến mô, từ mô đến cơ quan, từ cơ quan đến hệ cơ quan, Thông mô. từ hệ cơ quan đến cơ thể). Từ đó, nêu được các khái hiểu: - Từ mô đến cơ niệm mô, cơ quan, hệ cơ quan, cơ thể. Lấy được các ví quan. dụ minh hoạ. - Nhận biết được cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào thông 1 C6 - Từ cơ quan đến hệ cơ quan. qua hình ảnh. Lấy được ví dụ minh hoạ (cơ thể đơn bào: - Từ hệ cơ quan vi khuẩn, tảo đơn bào, ...; cơ thể đa bào: thực vật, động vật,...).
  8. Nội dung Mức độ Mức độ đánh giá Số câu hỏi Câu hỏi T TL TN T TL TN (Số (Số (Số ý) (Số câu) ý) câu) đến cơ thể. Vận - Thực hành: dụng + Quan sát và vẽ được hình cơ thể đơn bào (tảo, trùng roi, ...); 1 C11 + Quan sát và mô tả được các cơ quan cấu tạo cây xanh; + Quan sát mô hình và mô tả được cấu tạo cơ thể người. 5. - Nhận biết được sinh vật có hai cách gọi tên: tên địa Nhận phương và tên khoa học. biết - Nêu được sự cần thiết của việc phân loại thế giới sống. Đa dạng thế giới - Dựa vào sơ đồ, nhận biết được năm giới sinh vật. Lấy sống Thông được ví dụ minh hoạ cho mỗi giới. 1. Phân loại thế hiểu: - Dựa vào sơ đồ, phân biệt được các nhóm phân loại từ nhỏ 1 C5 giới sống.( 5 tiết) tới lớn theo trật tự: loài, chi, họ, bộ, lớp, ngành, giới. - Lấy được ví dụ chứng minh thế giới sống đa dạng về số lượng loài và đa dạng về môi trường sống. Vận Thông qua ví dụ nhận biết được cách xây dựng khoá 2 C7,C8 dụng lưỡng phân và thực hành xây dựng được khoá lưỡng cao: phân với đối tượng sinh vật
  9. Nội dung Mức độ Mức độ đánh giá Số câu hỏi Câu hỏi T TL TN T TL TN (Số (Số (Số ý) (Số câu) ý) câu) 2. Virus và vi Nhận - Nêu được một số bệnh do virus và vi khuẩn gây ra. khuẩn: biết: (3 tiết) - Khái niệm. Thông - Quan sát hình ảnh và mô tả được hình dạng và cấu tạo 1 C10 - Cấu tạo sơ lược. hiểu: đơn giản của virus (gồm vật chất di truyền và lớp vỏ - Sự đa dạng. protein) và vi khuẩn. - Một số bệnh gây - Phân biệt được virus và vi khuẩn (chưa có cấu tạo tế ra. bởi virus và vi bào và đã có cấu tạo tế bào). khuẩn. - Dựa vào hình thái, nhận ra được sự đa dạng của vi khuẩn. - Trình bày được một số cách phòng và chống bệnh do virus và vi khuẩn gây ra. - Nêu được một số vai trò và ứng dụng virus và vi khuẩn trong thực tiễn.
  10. Vận - Thực hành quan sát và vẽ được hình vi khuẩn quan sát dụng: được dưới kính hiển vi quang học. - Vận dụng được hiểu biết về virus và vi khuẩn vào giải thích một số hiện tượng trong thực tiễn (ví dụ: vì sao thức ăn để lâu bị ôi thiu và không nên ăn thức ăn ôi thiu, …) Vận - Biết cách làm sữa chua, ... dụng cao:
  11. Số ý TL/số Câu hỏi câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số (Số (Số (Số ý) câu) ý) câu) 1. Mở đầu (3 tiết) - Giới thiệu về Khoa học Nhận biết – Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên. tự nhiên. Các lĩnh vực – Nêu được các quy định an toàn khi học trong phòng thực chủ yếu của Khoa học tự 1 C2 hành. nhiên - Giới thiệu một số dụng – Trình bày được cách sử dụng một số dụng cụ đo thông cụ đo và quy tắc an toàn thường khi học tập môn Khoa học tự nhiên, các dụng cụ: đo trong phòng thực hành chiều dài, đo thể tích, kính lúp, kính hiểm vi,...). - Nhận biết được các lĩnh vực chính của KHTN 1 C1 Thông hiểu – Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành. – Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học tự nhiên dựa vào đối tượng nghiên cứu. – Trình bày được vai trò của Khoa học tự nhiên trong cuộc sống. – Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật sống và vật không sống. Vận dụng .– Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an toàn phòng bậc thấp thực hành.
  12. 2. Các phép đo (4 tiết) - Đo chiều dài, khối Nhận biết Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng lượng được chiều dài, khối lượng , thời gian trong một số và thời gian trường hợp đơn giản. - Thang nhiệt độ Celsius, - Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, đo nhiệt độ ước lượng được chiều dài trong một số trường hợp đơn giản. - Nêu được đơn vị đo chiều dài, khối lượng, thời gian. - Nêu được dụng cụ thường dùng để đo chiều dài, khối lượng, thời gian. – Phát biểu được: Nhiệt độ là số đo độ “nóng”, “lạnh” của vật. 1 B1 Thông hiểu - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai một số hiện tượng (chiều dài, khối lượng, thời gian, nhiệt độ) – Nêu được cách xác định nhiệt độ trong thang nhiệt độ Celsius. – Nêu được sự nở vì nhiệt của chất lỏng được dùng làm cơ sở để đo nhiệt độ.
  13. – Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo. 1 1 B2 C3 - Ước lượng được khối lượng, chiều dài, thời gian, nhiệt độ trong một số trường hợp đơn giản. - Hiểu để lựa chọn loại đồng hồ phù hợp để đo. 1 C4 Vận dụng - Dùng thước (cân, đồng hồ) để chỉ ra một số thao tác sai khi bậc thấp đo và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. – Thực hiện đúng thao tác để đo được chiều dài (thể tích, khối lượng, thời gian, nhiêt độ) bằng thước (bình chia độ, cân đồng hồ, đồng hồ, nhiệt kế) (không yêu cầu tìm sai số). Xác định được giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất 1 B3 (ĐCNN) của thước. Dùng thước để chỉ ra một số thao tác sai khi đo chiều dài và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. - Đo được chiều dài của một vật bằng thước (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). Vận dụng Thiết kế được phương án đo đường kính của ống trụ (ống bậc cao nước, vòi máy nước), đường kính các trục hay các viên bi,.. Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai về chiều dài (khối lượng, thời gian, nhiệt độ) khi quan sát một số hiện tượng trong thực tế ngoài ví dụ trong sách giáo
  14. khoa. - Thiết lập được biểu thức quy đổi nhiệt độ từ thang nhiệt độ 1 B4 Celsius sang thang nhiệt độ Fahrenheit, Kelvin và ngược lại. Số ý TL/số Câu hỏi câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN TL TL (Số (Số (Số ý) (Số ý) câu) câu) 3. Các thể (trạng thái) của chất. Oxygen (oxi) và không khí (7 tiết) – Sự đa Nhận Nêu được sự đa dạng của chất (chất có ở xung quanh chúng dạng của biết ta, trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, chất vật hữu sinh) – Ba thể – Nêu được chất có ở xung quanh chúng ta. 1 C1 (trạng thái) – Nêu được chất có trong các vật thể tự nhiên. cơ bản của - Nêu được chất có trong các vật thể nhân tạo. – Sự chuyển đổi - Nêu được chất có trong các vật vô sinh. thể (trạng - Nêu được chất có trong các vật hữu sinh. thái) của Nêu được khái niệm về sự nóng chảy; sự sôi; sự bay hơi; sự chất ngưng tụ, đông đặc.
  15. Số ý TL/số Câu hỏi câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN TL TL (Số (Số (Số ý) (Số ý) câu) câu) – Nêu được khái niệm về sự nóng chảy – Nêu được khái niệm về sự sự sôi. – Nêu được khái niệm về sự sự bay hơi. – Nêu được khái niệm về sự ngưng tụ. – Nêu được khái niệm về sự đông đặc. Thông - Nêu được chất có trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân hiểu tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh. – Nêu được tính chất vật lí, tính chất hoá học của chất. – Đưa ra được một số ví dụ về một số đặc điểm cơ bản ba thể của chất. – Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể rắn. – Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể lỏng. – Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể khí. - So sánh được khoảng cách giữa các phân tử ở ba trạng thái rắn, lỏng và khí.
  16. Số ý TL/số Câu hỏi câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN TL TL (Số (Số (Số ý) (Số ý) câu) câu) – Trình bày được quá trình diễn ra sự nóng chảy. – Trình bày được quá trình diễn ra sự đông đặc. – Trình bày được quá trình diễn ra sự bay hơi. – Trình bày được quá trình diễn ra sự ngưng tụ. – Trình bày được quá trình diễn ra sự sôi. – Nêu được một số tính chất của oxygen (trạng thái, màu sắc, tính tan, ...). – Nêu được tầm quan trọng của oxygen đối với sự sống, sự cháy và quá trình đốt nhiên liệu. – Nêu được thành phần của không khí (oxygen, nitơ, carbon dioxide (cacbon đioxit), khí hiếm, hơi nước). – Trình bày được vai trò của không khí đối với tự nhiên. – Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. Vận dụng – Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể
  17. Số ý TL/số Câu hỏi câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN TL TL (Số (Số (Số ý) (Số ý) câu) câu) rắn sang thể lỏng của chất và ngược lại. – Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể lỏng sang thể khí. – Tiến hành được thí nghiệm đơn giản để xác định thành phần phần trăm thể tích của oxygen trong không khí. – Trình bày được sự ô nhiễm không khí: các chất gây ô nhiễm, nguồn gây ô nhiễm không khí, biểu hiện của không khí bị ô nhiễm. Vận - Dự đoán được tốc độ bay hơi phụ thuộc vào 3 yếu tố: nhiệt 1 C4 dụng cao độ, mặt thoáng chất lỏng và gió. - Đưa ra được biện pháp nhằm giảm thiểu ô nhiễm không khí. – Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. - Tính thể tích không khí 4. Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực, thực phẩm thông dụng; tính chất và ứng dụng của chúng (8 tiết) – Một số Thông
  18. Số ý TL/số Câu hỏi câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN TL TL (Số (Số (Số ý) (Số ý) câu) câu) vật liệu hiểu – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số vật liệu – Một số thông dụng trong cuộc sống và sản xuất như kim loại, nhựa, nhiên liệu gỗ, cao su, gốm, thuỷ tinh,... – Một số – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nhiên liệu nguyên liệu thông dụng trong cuộc sống và sản xuất như: than, gas, xăng – Một số dầu, ... lương thực – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nguyên 1 C2 – thực liệu thông dụng trong cuộc sống và sản xuất như: quặng, đá phẩm vôi, ... – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số lương 1 C6 thực – thực phẩm trong cuộc sống. Vận dụng – Trình bày được sơ lược về an ninh năng lượng. – Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất (tính 1 C7 cứng, khả năng bị ăn mòn, bị gỉ, chịu nhiệt, ...) của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực – thực phẩm
  19. Số ý TL/số Câu hỏi câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN TL TL (Số (Số (Số ý) (Số ý) câu) câu) thông dụng. – Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về tính chất của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực – thực phẩm. Vận Đưa ra được cách sử dụng một số nguyên liệu, nhiên liệu, vật dụng cao liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững.
  20. Điểm phần Họ và tên chữ ký giám khảo Số tờ Số Mã Sinh học làm thứ phách bài tự Ghi Ghi Giám khảo 1 Giám khảo 2 số chữ ....................................... ......................................... ....................................... ......................................... A. PHÂN MÔN SINH HỌC 6. I. TRẮC NGHIỆM (2.0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng (A hoặc B, C, D) trong mỗi câu sau, rồi ghi vào giấy làm bài Câu 1. Đơn vị cấu tạo nên cơ thể sống gọi là gì? A. Mô. B. Tế bào. C. Biểu bì. D. Bào quan. Câu 2. Sự lớn lên và sinh sản của tế bào có ý nghĩa gì? A. Khiến cho sinh vật già đi. B. Tăng kích thước của cơ thể sinh vật. C. Ngăn chặn sự xâm nhập của các yếu tố từ bên ngoài vào cơ thể. D. Tăng kích thước của sinh vật, thay thế các tế bào già, chết và các tế bào bị tổn thương. Câu 3. Lục lạp là bào quan thực hiện chức năng gì ở cây xanh? A. Hô hấp. B. Quang hợp. C. Thoát hơi nước. D. Lớn lên. Câu 4. Nhận định nào đúng khi nói khi nói về hình dạng, kích thước tế bào? A. Các loại tế bào đều có chung hình dạng và kích thước. B. Các loại tế bào thường có hình dạng khác nhau nhưng kích thước giống nhau. C. Các loại tế bào khác nhau thường có hình dạng và kích thước khác nhau. D. Các loại tế bào chỉ khác nhau về kích thước, chúng giống nhau về hình dạng. Câu 5. Các bậc phân loại sinh vật từ nhỏ đến lớn theo trình tự nào sau đây? A. Loài  Chi( giống)  Họ Bộ  Lớp  Ngành  Giới. B. Chi( giống)  Loài  Họ Bộ  Lớp  Ngành  Giới. C. Giới Ngành  Lớp Bộ  Họ  Chi ( giống) Loài . D. Loài  Chi( giống)  Bộ  Họ  Lớp Giới  Ngành. Câu 6. Trong các nhóm sinh vật sau nhóm nào có cấu tạo cơ thể đơn bào? A. Tảo lục, nấm men, cây phượng, B. Cây ổi, con gà, con thỏ. C. Con gà, vi khuẩn, tảo lục. D. Nấm men, vi khuẩn, trùng biến hình. Câu 7. Cho các bước sau: (1) Lựa chọn đặc điểm đối lập để phân chia các loài sinh vật thành hai nhóm. (2) Lập bảng các đặc điểm đối lập. (3) Tiếp tục phân chia các nhóm nhỏ cho đến khi xác định được từng loài. (4) Lập sơ đồ phân loại (khóa lưỡng phân.) (5) Liệt kê các đặc điểm đặc trưng của từng loài Xây dựng khóa lưỡng phân cần trải qua các bước nào? A. (1), (2), (4) B. (1), (3), (4) C. (5), (2), (4) D. (5), (1), (4) Câu 8. Cho các loài: mèo, thỏ, chim bồ câu, ếch và các đặc điểm sau: (1) Biết bay hay không biết bay
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2