intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Lê Cơ, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

8
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Lê Cơ, Tiên Phước’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Lê Cơ, Tiên Phước

  1. Trường Trung học cơ sở Lê Cơ KIỂM TRA CUỐI KÌ I, NĂM HỌC 2023-2024 Họ và tên: MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN - LỚP 6 …………………………… Lớp … Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ: A.TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất. Câu 1. Đơn vị đo độ dài hợp pháp của nước ta là A. mét (m) B. kilomet (km) C. milimet (mm) D. centimet (cm) Câu 2. Để đo khối lượng của một vật, em dùng dụng cụ nào sau đây? A. Thước cuộn B. Cân C. Đồng hồ D. Nhiệt kế Câu 3. Biển báo trong hình bên có ý nghĩa gì? A. Cấm uống nước. B. Cấm lửa. C. Chất độc sinh học. D. Chất ăn mòn. Câu 4. Nguyên tắc hoạt động của nhiệt kế y tế là dựa trên hiện tượng nào? A. Dãn nở vì nhiệt của chất khí. B. Dãn nở vì nhiệt của chất rắn. C. Dãn nở vì nhiệt của các chất. D. Dãn nở vì nhiệt của chất lỏng. Câu 5. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Lực chỉ có tác dụng làm vật biến đổi chuyển động. B. Tác dụng đẩy, kéo của vật này lên vật khác gọi là lực. C. Lực được phân thành: lực không tiếp xúc và lực tiếp xúc. D. Lực có thể vừa làm cho vật biến dạng vừa làm cho vật biến đổi chuyển động. Câu 6. Khi sử dụng lực kế để đo lực, ta phải cầm vào vỏ lực kế sao cho lò xo của lực kế A. tiếp xúc với lực cần đo. B. nằm dọc theo phương của lực cần đo. C. ở phương thẳng đứng. D. vuông góc với phương của lực cần đo. Câu 7. Để sử dụng gas tiết kiệm, hiệu quả người ta sử dụng biện pháp nào dưới đây? A. Tùy nhiệt độ cần thiết để điểu chỉnh lượng gas. B. Tốt nhất nên để gas ở mức độ nhỏ nhất. C. Tốt nhất nên để gas ở mức độ lớn nhất. D. Ngăn không cho khí gas tiếp xúc với carbon dioxide. Câu 8. Tính chất của đá vôi là: A. Mềm, bị ăn mòn bởi acid. B. Mềm, không bị ăn mòn bở acid. C. Cứng, bị ăn mòn bởi acid. D. Cứng, không bị ăn mòn bởi acid. Câu 9. Để phân biệt muối ăn với đường, ta dựa vào đặc điểm nào sau đây?
  2. A. Màu sắc. B. Trạng thái. C. Vị. D. Tính tan trong nước. Câu 10. Trong các tính chất sau, đâu là tính chất của kim loại? A. Có ánh kim, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt. B. Trong suốt, cho ánh sáng đi qua. C. Dẫn nhiệt kém, hầu như không dẫn điện. D. Đàn hồi, bền, không dẫn điện. Câu 11. Ở cơ thể động vật, loại tế bào nào thường có kích thước lớn hơn? A. Hồng cầu. B. Tiểu cầu. C. Biểu bì. D. Trứng. Câu 12. Tế bào lớn lên nhờ quá trình nào sau đây? A. Trao đổi chất. B. Phân chia. C. Sinh sản. D. Cảm ứng. Câu 13. Các hoạt động sống cơ bản của tế bào diễn ra ở A. màng tế bào. B. chất tế bào C. nhân hoặc vùng nhân D. không bào. Câu 14. Cơ quan nào sau đây không thuộc hệ hô hấp? A. Dạ dày. B. Khí quản. C. Phế quản. D. Phổi. Câu 15. Tập hợp nhiều tế bào có cấu tạo giống nhau và cùng thực hiện một chức năng tạo thành cấp tổ chức nào? A. Tế bào. B. Mô. C. Cơ quan. D. Hệ cơ quan. Câu 16. Thế giới sinh vật được phân chia thành các đơn vị phân loại theo thứ tự từ lớn đến nhỏ là: A. Giới ngành họ bộ lớp chi (giống) loài. B. Giới ngành lớp bộ họ chi (giống) loài. C. Loài chi (giống) họ bộ lớp ngành giới. D. Loài chi (giống) ngành bộ lớp họ giới. Câu 17. Trong hệ thống phân loại năm giới, vi khuẩn được xếp vào giới nào? A. Giới nguyên sinh. B. Giới nấm. C. Giới động vật. D. Giới khởi sinh. Câu 18. Từ nguyên liệu ban đầu là sữa, để tạo thành sữa chua thì sinh vật nào sau đây tham gia vào quá trình biến đổi đó? A. Vi khuẩn tụ cầu vàng. B. Vi khuẩn lactic. C. Trực khuẩn uốn ván Clostridium tetani. D. Vi khuẩn tả. Câu 19. Bệnh nào sau đây không phải do vi khuẩn? A. Lao. B.Tả. C. Sốt xuất huyết. D. Nhiễm khuẩn da. Câu 20. Chọn một số biện pháp phòng chống bệnh nhiễm khuẩn da ở người (1) Ăn chín uống sôi. (2) Vệ sinh cá nhân thật tốt bằng nước sạch và xà phòng diệt khuẩn. (3) Tránh để da bị tổn thương. (4) Đeo khẩu trang nơi công cộng. (5) Tránh tiếp xúc da hay dùng chung các vật dụng cá nhân với người đã nhiễm khuẩn da. Phương án đúng là: A. 1;2;3. B. 1;2;3;5. C. 2;3;5. D. 2;3;4;5. B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) a) Biểu diễn lực kéo của một con bò lên cái xe. Lực này có phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải, độ lớn 100N. Tỉ xích 1cm ứng với 50N. ………………………………………………………………………………………………………. ..………………………………………………………………………………...
  3. ………………………...………………………………………………………………………….. …………. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………… b) Đổi nhiệt độ từ thang nhiệt độ Celsius sang thang nhiệt độ Fahrenheit: 100C = ? 0F …………………………………………………………………………………………………… …...………………………………………………………………………………... ………………………...………………………………………………………………………….. …………. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …… Câu 2. (1,5 điểm) a) Hiện nay có nhiều nguyên nhân dẫn đến môi trường không khí bị ô nhiễm. Em hãy đề xuất một số biện pháp để bảo vệ môi trường không khí? ……………………………………………………………………………………………………. …...………………………………………………………………………………... ………………………...………………………………………………………………………….. …………. …………………………………………………………………………………………………… ……. ……………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. b) Không khí là hỗn hợp khí, trong đó có Oxygen. Em hãy trình bày thí nghiệm để xác định thành phần thể tích của Oxygen trong không khí? ……………...…………………………………………………………………………..……… …………………………………………………………………………………………………… …...………………………………………………………………... ………………………………………... …………………………………………………………………………….. …………………………... ………………………………………………………………………….. ………………………………………………. ……………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …...
  4. …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ………. Câu 3. ( 1,5 điểm) a) Nêu các hình dạng chính của virus. Mỗi dạng nêu ví dụ một loại virus điển hình. …………………………………………………………………………………………………… …...………………………………………………………………………………... ………………………...………………………………………………………………………….. ………….………….………...…………………………………………………….. ……………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………....................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... .................................................................................. b) Có nhiều cách sản xuất vaccine phòng COVID-19, sau đây là một trong những cách đó: Người ta dùng hóa chất phá hủy phần quan trọng bên trong của virus SARS-CoV2 làm virus không thể nhân lên khi tiêm vào cơ thể, họ chỉ giữ lại phần bên ngoài của nó để cơ thể chúng ta “làm quen” với mầm bệnh. Nhờ vậy, lần tới khi tiếp xúc với mầm bệnh, cơ thể chúng ta có thể tiêu diệt chúng một cách nhanh chóng. Bằng hiểu biết về cấu tạo của virus, em hãy nêu tên phần đã phá hủy và phần được giữ lại của virus trong cách sản xuất vaccine đó. ………………………………………………………………………………………………………. ..………………………………………………………………... ………………………………………... …………………………………………………………………………….. …………………………...………………………………………………………………………….. …………………… Câu 4. (1,0 điểm) Cho các loài sinh vật dưới đây, em hãy xây dựng khóa lưỡng phân để phân loại chúng.
  5. ……………...…………………………………………………………………………..…………… ………………………………………………………………………………………………………. ..………………………………………………………………... ………………………………………... …………………………………………………………………………….. …………………………...………………………………………………………………………….. ………………………………………………. …………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. ..……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. ……………...…………………………………………………………………………..…………… HẾT
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0