intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Giang Biên, Long Biên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Giang Biên, Long Biên’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Giang Biên, Long Biên

  1. TRƯỜNG THCS GIANG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I Nhóm KHTN - CN Môn: Khoa học tự nhiên 6 Năm học: 2024 – 2025 Thời gian: 90 phút A, TRẮC NGHIỆM (7 điểm): PHẦN I: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án) Câu 1: Có thể phân biệt các loại tế bào khác nhau nhờ những đặc điểm bên ngoài nào? A. Hình dạng và màu sắc. B. Thành phần và cấu tạo. C. Kích thước và chức năng. D. Hình dạng và kích thước. Câu 2: Loại tế bào nào sau đây có thể quan sát bằng mắt thường? A. Tế bào trứng cá. B. Tế bào vảy hành. C. Tế bào mô giậu. D. Tế bào vi khuẩn. Câu 3: Đơn vị cấu tạo nên cơ thể sống gọi là gì? A. Mô. B. Tế bào. C. Biểu bì. D. Bào quan. Câu 4: Vì sao tế bào được coi là đơn vị cơ bản của sự sống? A. Nó có thể thực hiện đầy đủ các quá trình sống cơ bản. B. Nó có đầy đủ hết các loại bào quan cần thiết. C. Nó có nhiều hình dạng khác nhau để thích nghi với các chức năng khác nhau. D. Nó có nhiều kích thước khác nhau để đảm nhiệm các vai trò khác nhau. Câu 5: Thành phần nào dưới đây không thuộc thành phần cấu tạo chính của tế bào? A. Màng tế bào. B. Tế bào chất. C. Thành tế bào. D. Nhân/vùng nhân. Câu 6: Quan sát tế bào bên và cho biết mũi tên đang chỉ vào thành phần nào của tế bào. A. Màng tế bào. B. Chất tế bào. C. Nhân tế bào. D. Vùng nhân. Câu 7: Thành phần nào dưới đây không có ở tế bào nhân thực? A. Màng nhân. B. Vùng nhân. C. Chất tế bào. D. Hệ thống nội màng. Câu 8: Tế bào động vật không có bào quan nào dưới đây? A. Ti thể. B. Không bào. C. Ribosome. D. Lục lạp.
  2. Câu 9: Thành tế bào ở thực vật có vai trò gì? A. Tham gia trao đổi chất với môi trường. B. Là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào. C. Quy định hình dạng và bảo vệ tế bào. D. Tham gia cấu tạo hệ thống nội màng. Câu 10: Sinh vật sống lớn lên nhờ: A. Sự lớn lên và phân chia của tế bào. B. Sự tăng kích thước của nhân tế bào. C. Nhiều tế bào được sinh ra từ một tế bào ban đầu. D. Các chất dinh dưỡng bao bọc xung quanh tế bào ban đầu. Câu 11: Khi tế bào lớn lên đến một kích thước nhất định sẽ tiến hành quá trình nào? A. Sinh trưởng. B. Sinh sản. C. Thay thế. D. Chết. Câu 12: Điều gì xảy ra với các tế bào trong cơ thể khi cơ thể ngừng lớn? A. Các tế bào trong cơ thể dừng sinh trưởng và sinh sản. B. Các tế bào trong cơ thể ngừng sinh trưởng nhưng vẫn sinh sản. C. Các tế bào trong cơ thể ngừng sinh sản nhưng vẫn sinh trưởng. D. Các tế bào trong cơ thể vẫn tiếp tục sinh trưởng và sinh sản. Câu 13: Cơ thể sinh vật có khả năng thực hiện các quá trình sống cơ bản nào? (1) Cảm ứng và vận động. (4) Hô hấp. (2) Sinh trưởng. (5) Bài tiết. (3) Dinh dưỡng. (6) Sinh sản. A. (2), (3), (4), (6). B. (1), (3), (5), (6). C. (2), (3), (4), (5), (6). D. (1), (2), (3), (4), (5), (6). Câu 14: Cơ thể nào sau đây là cơ thể đơn bào? A. Con chó. B. Trùng biến hình. C. Con ốc sên. D. Con cua. Câu 15: Vật sống nào sau đây không có cấu tạo cơ thể là đa bào? A. Hoa hồng. B. Hoa mai. C. Hoa hướng dương. D. Tảo lục. Câu 16: Vật nào dưới đây là vật sống? A. Con chó. B. Con dao. C. Cây chổi. D. Cây bút. Câu 17: Cho các sinh vật sau: (1) Tảo lục. (4) Tảo vòng. (2) Vi khuẩn lam. (5) Cây thông. (3) Con bướm. Các sinh vật đơn bào là? A. (1), (2). B. (5), (3). C. (1), (4). D. (2), (4).
  3. Câu 18: Tập hợp các mô thực hiện cùng một chức năng là? A. Tế bào. B. Mô. C. Cơ quan. D. Hệ cơ quan. Câu 19: Hệ cơ quan ở thực vật bao gồm? A. Hệ rễ và hệ thân. B. Hệ thân và hệ lá. C. Hệ chồi và hệ rễ. D. Hệ cơ và hệ thân. Câu 20: Trình từ sắp xếp các cấp tổ chức của cơ thể đa bào theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là? A. Tế bào → cơ quan → hệ cơ quan → cơ thể → mô. B. Mô → tế bào → hệ cơ quan → cơ quan → cơ thể. C. Tế bào → mô → cơ quan → hệ cơ quan → cơ thể. D. Cơ thể → hệ cơ quan → cơ quan → tế bào → mô. Câu 21: Mô biểu bỉ ở thực vật có chức năng A. Bảo vệ và bao bọc rễ, thân, lá. B. Nâng đỡ cơ thể. C. Dẫn nước và muối khoáng từ rễ lên lá. D. Dẫn chất dinh dưỡng từ lá xuống. Câu 22: Hệ tiêu hoá gồm các cơ quan nào? A. (2), (3). B. (3), (4). C. (3), (5). D. (3), (6). Câu 23: Phổi có chức năng: A. Tiêu hoá thức ăn, hấp thu chất dinh dưỡng vào cơ thể. B. Trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường. C. Điều khiển hoạt động của các cơ quan, hệ cơ quan trong cơ thể, giúp cơ thể hoạt động thống nhất D. Lọc và loại bỏ các chất thải ra khỏi cơ thể. Câu 24: Thực vật bao gồm: A. Hệ rễ và hệ thân. B. Hệ thân và hệ lá. C. Hệ chồi và hệ rễ. D. Hệ cơ và hệ thân.
  4. Phần II: Câu trắc nghiệm đúng, sai (Học sinh trả lời câu 25. Trong mỗi ý a, b, c, d học sinh chọn đúng hoặc sai) Câu 25: Những khẳng định dưới đây về cấu tạo tế bào là đúng hay sai? a) Các loại tế bào đều có hình đa giác. b) Mọi sinh vật đều được cấu tạo từ đơn vị cơ bản là tế bào. c) Hầu hết các tế bào có thể quan sát được bằng mắt thường. d) Lớp biểu bì vảy hành được cấu tạo từ tế bào còn lá hành thì không. B. TỰ LUẬN (3 điểm): Câu 1 (1 điểm): Em hãy phân biệt tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực? Câu 2 (1 điểm): Cho các đối tượng sau: miếng thịt lợn, vở ghi bài, con chó, chiếc lá, cây rau cải, cây gỗ mục, con ong (các cây và con vật đưa ra đều đang sống). Em hãy sắp xếp các đối tượng trên vào nhóm vật sống và vật không sống cho phù hợp và giải thích lí do vì sao em sắp xếp như vậy Câu 3 (1 điểm): Là học sinh THCS đang ở trong độ tuổi dậy thì, em hãy đưa ra các lưu ý về dinh dưỡng, chế độ luyện tập và nghỉ ngơi để cơ thể có thể phát triển thể chất tối đa.
  5. TRƯỜNG THCS GIANG BIÊN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I Nhóm KHTN - CN Môn: Khoa học tự nhiên 6 Năm học: 2024 – 2025 Thời gian: 90 phút Năng lực khoa học tự nhiên Tìm hiểu giới tự nhiên dưới Vận dụng Nhận thức khoa học góc độ khoa học khoa học Chủ đề Nhận Thông Vận Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng biết hiểu dụng dụng TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Chương V: 4 4 4 4 4 4 Tế bào Chương VI: 4 4 4 4 Từ tế bào đến cơ thể
  6. TRƯỜNG THCS GIANG BIÊN ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I Nhóm KHTN - CN Môn: Khoa học tự nhiên 6 Năm học: 2024 – 2025 Thời gian: 90 phút A. TRẮC NGHIỆM Phần I: mỗi câu đúng 0,25 điểm. 621 622 623 624 1 C C C B 2 D A C D 3 D B C B 4 C B C D 5 B C B D 6 C C B A 7 D D C B 8 D A B B 9 D B D B 10 C D D C 11 C A B D 12 B C A D 13 D A C C 14 D A B A 15 B A C B 16 A B B D 17 C B D C 18 A D C C 19 D A C C 20 B A B A 21 A D A B 22 A D A D 23 B C C C 24 B B C C Phần II: mỗi ý đúng 0,25 điểm. Câu 25: a) Sai . b) Đúng. c)Sai. d) Sai. B. TỰ LUẬN: Câu Hướng dẫn chấm Điểm Phân biệt tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực: 1 -Giống: đều có các thành phần cơ bản: màng sinh chất, tế 0,25 (1 điểm) bào chất, vùng nhân hoặc nhân.
  7. -Khác: Tế bào nhân sơ Tế bào nhân thực - Kích thước thường nhỏ- Kích thước thường lớn 0,25 hơn. hơn. - Vùng nhân chứa vật chất - Nhân chứa vật chất di di truyền và chưa có xuất truyền có màng kép bao hiện màng bao bọc. bọc, bên trong chứa dịch 0,25 nhân, nhân con và chất nhiễm sắc. - Không có bào quan có - Có các bào quan có hoặc màng bọc. không màng bao bọc. 0,25 * Sắp xếp các đối tượng: 0,25 -Vật sống: con chó, cây rau ngót, cây rau cải, con ong. -Vật không sống: miếng thịt lợn, vở ghi bài, chiếc lá, cây 0,25 gỗ mục. 2 * Giải thích: (1 điểm) -Vật sống: Có khả năng hô hấp, sinh trưởng, phát triển, cảm ứng, vận động, tiêu hóa, bài tiết và sinh sản. 0,25 -Vật không sống: Không có khả năng hô hấp, sinh trưởng, phát triển, cảm ứng, vận động, tiêu hóa, bài tiết 0,25 và sinh sản. Các lưu ý để cơ thể phát triển tối đa - Ăn uống đủ chất, cân đối. 0,25 3 - Nên cung cấp nhiều protein và canxi trong chế độ ăn. 0,25 (1 điểm) - Ngủ đúng giờ, không nên ngủ muộn (sau 10 giờ tối). 0,25 - Thường xuyên rèn luyện, tập thể dục, thể thao. 0,25
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2