intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Núi Thành

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:15

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Núi Thành” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Núi Thành

  1. KHUNG MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ HỌC KÌ 1, NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 PHƯƠNG ÁN DẠY SONG SONG TỔNG SỐ TIẾT TUẦN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 5 HÓA 1 1 1 1 1 25 LÝ 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 1 1 1 1 1 30 SINH 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 I. KHUNG MA TRẬN - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối kì 1 (Tuần 17) (Giới hạn kiến thức từ tuần 01 đến hết tuần học thứ 15). - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: + Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. + Phần trắc nghiệm: gồm 16 câu hỏi (Sinh 8c Lí 6c, Hóa 2c), ở mức độ nhận biết + Phần tự luận: 6,0 điểm 7 câu (Thông hiểu: 3,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). PHÂN MÔN NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG VẬN DỤNG CAO TỔNG ĐIỂM THẤP ( TRẮC ( TỰ LUẬN) ( TỰ LUẬN) NGHIỆM) ( TỰ LUẬN) HÓA HỌC 0,5 (2c) 0,5 0 1,0 VẬT LÝ 1,5 (6c) 1,0 1,5 0 4,0 SINH HỌC 2,0 (8c) 1,5 0,5 1,0 5,0 TỔNG 4,0(16c) 3,0 2,0 1,0 10
  2. MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điể Chủ đề Đơn vị kiến thức Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc m số luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm Bài 1. Giới thiệu về 1 1 0,25 CHƯƠNG Khoa học tự nhiên I. MỞ ĐẦU Bài 3. Sử dụng kính lúp 1 1 0,25 VỀ KHOA HỌC TỰ Bài 4. Sử dụng kính NHIÊN hiển vi quang học. 1 1 0,25 Bài 5. Các phép đo 1 1 0,25 CHƯƠNG Bài9.Sự đa dạng của 1 1 0,25 chất II. CHẤT Bài 10. Các thể của 1 QUANH chất và sự chuyển thể 1 0,5 (0,5đ) TA Bài 11. Oxygen. Không khí 1 1 0,25 CHƯƠNG Lực và tác dụng của 1(1,0đ) 1 III. LỰC lực. 1 1 1,25 TRONG Lực tiếp xúc và lực ĐỜI SỐNG không tiếp xúc. 1 1 0,25 Lực ma sát 1(1,0đ) 1 1 1 1,25 Khối lượng và trọng lượng 1 1 0,25 Biến dạng của lò xo 1(0,5đ) 1 1 1 0,75 Bài 18. Tế bào - Đơn 1 1 0,25 vị cơ bản của sự sống.
  3. Bài 19. Cấu tạo và chức năng các thành 1 1 0,25 phần của tế bào. TẾ BÀO Bài 20. Sự lớn lên và 1 1 0,25 sinh sản của tế bào. Bài 21. Thực hành: quan sát và phân biệt một số loại tế bào. Bài 22. Cơ thể sinh TỪ TẾ 1 1 0,25 vật. BÀO ĐẾN Bài 23. Tổ chức cơ thể 1 TẾ BÀO 1 1,0 đa bào. (1đ) Bài 24. Thực hành: Quan sát và mô tả cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào. Bài 25. Hệ thống phân 1 1 0,25 ĐA DẠNG loại sinh vật. CỦA CƠ Bài 26. Khóa lưỡng 1 1 1,5 THỂ phân. (1,5đ) SỐNG 1 Bài 27. Vi khuẩn. 1 0,5 (0,5đ) Số câu 16 3 3 1 7 16 23 Điểm số 4,0 3,0 2,0 1,0 6,0 4,0 10,0 Tỉ lệ 40 % 30 % 20 % 10 % 100 % 10
  4. II. BẢNG ĐẶC TẢ Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TL TN (Số (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) Chương I- Mở đầu Giới thiệu Nhận biết Nêu được khái niệm khoa học tự nhiên. về Khoa học Biết được vật sống và vật không sống. 1 C9 tự nhiên. HSKT: Biết được vật sống và vật không sống. Thông hiểu Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học tự nhiên dựa vào đối tượng nghiên cứu. Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật sống và vật không sống. Trình bày được vai trò của Khoa học tự nhiên trong cuộc sống, Sử dụng Nhận biết Biết cách sử dụng kính lúp..(Đánh giá HSKT) 1 C10 kính lúp. Sử dụng Nhận biết Biết cách sử dụng kính hiển vi quang học. (Đánh giá HSKT) 1 C11 kính hiển vi quang học. - Đo chiều Nhận biết - Nêu được cách đo chiều dài, khối lượng, thời gian. dài, khối - Nêu được đơn vị đo chiều dài, khối lượng, thời gian. (Đánh giá 1 C3 lượng HSKT) và thời gian - Nêu được dụng cụ thường dùng để đo chiều dài, khối lượng, - Thang thời gian. nhiệt độ - Phát biểu được: Nhiệt độ là số đo độ “nóng”, “lạnh” của vật. Celsius, đo Nhiệt độ
  5. Thông hiểu - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai một số hiện tượng (chiều dài, khối lượng, thời gian, nhiệt độ) – Nêu được cách xác định nhiệt độ trong thang nhiệt độ Celsius. – Nêu được sự nở vì nhiệt của chất lỏng được dùng làm cơ sở để chế tạo các dụng cụ đo nhiệt độ. – Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo. - Ước lượng được khối lượng, chiều dài, thời gian, nhiệt độ trong một số trường hợp đơn giản. Vận dụng - Dùng thước (cân, đồng hồ) để chỉ ra một số thao tác sai khi đo bậc thấp và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. – Thực hiện đúng thao tác để đo được chiều dài (khối lượng, thời gian, nhiêt độ) bằng thước (cân đồng hồ, đồng hồ, nhiệt kế) (không yêu cầu tìm sai số). Vận dụng Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận bậc cao sai về chiều dài (khối lượng, thời gian, nhiệt độ) khi quan sát một số hiện tượng trong thực tế ngoài ví dụ trong sách giáo khoa. 3. Lực trong đời sống.(14 tiết) 1. Lực và tác Nhận biết - Lấy được ví dụ để chứng tỏ lực là sự đẩy hoặc sự kéo. dụng của lực - Nêu được đơn vị lực đo lực. - Nhận biết được dụng cụ đo lực là lực kế. 1 - Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ. (Đánh C4 giá HSKT) - Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi hướng chuyển động. - Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm biến dạng vật.
  6. Thông hiểu - Biểu diễn được một lực bằng một mũi tên có điểm đặt tại vật chịu tác dụng lực, có độ lớn và theo hướng của sự kéo hoặc đẩy. - Biết cách sử dụng lực kế để đo lực (ước lượng độ lớn lực tác - dụng lên vật, chọn lực kế thích hợp, tiến hành đúng thao tác đo, đọc giá trị của lực trên lực kế). Vận dụng - - Biểu diễn được lực tác dụng lên 1 vật trong thực tế và chỉ ra tác 1 C19 dụng của lực trong trường hợp đó. 2.Lực tiếp Nhận biết - Lấy được ví dụ về lực tiếp xúc. xúc và lực - Lấy được ví dụ về lực không tiếp xúc. (Đánh giá HSKT) 1 C5 không tiếp - Nêu được lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) xúc gây ra lực không có sự tiếp xúc với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực. Thông hiểu - Chỉ ra được lực tiếp xúc và lực không tiếp xúc. – Nêu được lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra lực không có sự tiếp xúc với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực; lấy được ví dụ về lực không tiếp xúc. 3.Lực ma Nhận biết - Kể tên được ba loại lực ma sát. sát - Lấy được ví dụ về sự xuất hiện của lực ma sát nghỉ. (Đánh giá 1 C6 HSKT) - Lấy được ví dụ về sự xuất hiện của lực ma sát lăn. - Lấy được ví dụ về sự xuất hiện của lực ma sát trượt. Thông hiểu - Chỉ ra được nguyên nhân gây ra lực ma sát. - Nêu được khái niệm về lực ma sát trượt, ma sát lăn, ma sát nghỉ. 1 C18 Cho ví dụ. - Phân biệt được lực ma sát nghỉ, lực ma sát trượt, lực ma sát lăn. Vận dụng - Chỉ ra được tác dụng cản trở hay tác dụng thúc đẩy chuyển động của lực ma sát nghỉ (trượt, lăn) trong trường hợp thực tế. - Lấy được ví dụ về một số ảnh hưởng của lực ma sát trong an - toàn giao thông đường bộ. 4. Khối Nhận biết - Nêu được khái niệm về khối lượng, trọng lượng. (Đánh giá 1 C7 lượng và HSKT) - Nêu được khái niệm lực hấp dẫn.
  7. trọng lượng Thông hiểu - Đọc và giải thích được số chỉ về trọng lượng, khối lượng ghi trên các nhãn hiệu của sản phẩm tên thị trường. - Giải thích được một số hiện tượng thực tế liên quan đến lực hấp dẫn, trọng lực. Vận dụng Xác định được trọng lượng của vật khi biết khối lượng của vật hoặc ngược lại. 5.Biến dạng Nhận biết - Nhận biết được khi nào lực đàn hồi xuất hiện. của lò xo - Lấy được một số ví dụ về vật có khả năng đàn hồi tốt, kém. - Kể tên được một số ứng dụng của vật đàn hồi.(Đánh giá HSKT) 1 C8 Thông hiểu - Chỉ ra được phương, chiều của lực đàn hồi khi vật chịu lực tác dụng. - Chứng tỏ được độ dãn của lò xo treo thẳng đứng tỉ lệ với khối lượng của vật treo. Vận dụng - Giải thích được một số hiện tượng thực tế về: nguyên nhân biến 1 C20 dạng của vật rắn; lò xo mất khả năng trở lại hình dạng ban đầu; ứng dụng của lực đàn hồi trong kĩ thuật. 6. Sự đa dạng Nhận biết Nêu được sự đa dạng của chất (chất có ở xung quanh chúng ta, của chất trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh...). 1 C1 – Trình bày được một số đặc điểm cơ bản ba thể (rắn; lỏng; khí) thông qua quan sát. – Đưa ra được một số ví dụ về một số đặc điểm cơ bản ba thể của chất. - Nêu được một số tính chất của chất (tính chất vật lí, tính chất hoá học).
  8. 7. Các thể Nhận biết – Nêu được khái niệm về sự nóng chảy; sự sôi; sự bay hơi; (trạng thái) sự ngưng tụ, đông đặc. của chất và Thông hiểu - Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển thể (trạng thái) sự chuyển thể của chất. 1 C 17 -Trình bày được quá trình diễn ra sự chuyển thể (trạng thái): nóng chảy, đông đặc; bay hơi, ngưng tụ; sôi. 8. Oxygen Nhận biết – Nêu được một số tính chất của oxygen (trạng thái, màu sắc, (oxi) và tính tan, ...). không khí – Nêu được tầm quan trọng của oxygen đối với sự sống, sự 1 C2 cháy và quá trình đốt nhiên liệu. -Nêu được thành phần của không khí (oxygen, nitơ, carbon dioxide (cacbon đioxit), khí hiếm, hơi nước). Thông hiểu – Tiến hành được thí nghiệm đơn giản để xác định thành phần phần trăm thể tích của oxygen trong không khí. – Trình bày được vai trò của không khí đối với tự nhiên. – Trình bày được sự ô nhiễm không khí: các chất gây ô nhiễm, nguồn gây ô nhiễm không khí, biểu hiện của không khí bị ô nhiễm. - Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. Chương V- Tế bào Tế bào - Nhận biết Nêu được khái niệm, chức năng của tế bào. .(Đánh giá HSKT) Nhận biết được tế bào là đơn vị cấu trúc của sự sống. 1 C12 Đơn vị cơ sở của sự sống. Thông hiểu Nêu được hình dạng và kích thước của một số loại tế bào. Cấu tạo và Nhận biết Nhận biết được cấu tạo và chức năng các thành phần chính của tế bào. 1 C13 chức năng các thành Thông hiểu Phân biệt được tế bào nhân sơ, tế bào nhân thực; tế bào động vật, tế bào thực vật. phần của tế bào.
  9. Sự lớn lên Nhận biết Nhận biết được sự lớn lên và sinh sản của tế bào. 1 C14 và sinh sản .(Đánh giá HSKT) của tế bào. Vận dụng Nêu được ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào. Chương VI - Từ tế bào đến cơ thể. Cơ thể sinh Nhận biết Nhận biết được cơ thể sống. vật. Nhận biết được cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào. 1 C15 Tổ chức cơ Nhận biết Nêu được các khái niệm mô, cơ quan, hệ cơ quan, cơ thể. thể đa bào. Thông hiểu Nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên mô, cơ quan, hệ cơ quan và cơ thể. Vận dụng Lấy được ví dụ minh hoạ về mối quan hệ từ cơ quan đến cơ thể. 1 C23 Hệ thống Nhận biết Biết được năm giới sinh vật. 1 C16 phân loại Thông hiểu Nêu được sự cần thiết của việc phân loại thế giới sống. sinh vật. Phân biệt được các đơn vị phân loại sinh vật. Khóa lưỡng Nhận biết Biết được cách xây dựng khóa lưỡng phân. phân Thông hiểu Thực hành xây dựng được khóa lưỡng phân đối với sinh vật. 1 C21 Vi khuẩn Nhận biết Mô tả được hình dạng, cấu tạo của vi khuẩn. Nhận ra được sự đa dạng của vi khuẩn. Thông hiểu Nêu được một số vai trò và ứng dụng của vi khuẩn trong đời sống. Nêu được một số bệnh do vi khuẩn gây ra và trình bày được cách phòng bệnh. Vận dụng Vận dụng kiến thức để giải thích các hiện tượng trong thực tiễn. 1 C22
  10. PHÒNG GD-ĐT NÚI THÀNH KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ: A I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng rồi ghi ra giấy bài làm: Ví dụ: 1. A; 2. B; … Câu 1. Dãy gồm các vật thể tự nhiên là A. Con mèo, xe máy. B. Con sư tử, đồi núi. C. Bánh mì, nước ngọt có gas. D. Cây cam, bánh ngọt. Câu 2. Khí oxygen chiếm bao nhiêu phần trăm thể tích không khí? A. 21%. B. 25%. C. 75%. D. 78%. Câu 3. Đơn vị dùng để đo khối lượng là A. kilogam (kg). B. mét (m). C. niutơn (N) . D. giây (s). Câu 4. Cầu thủ đá vào quả bóng đang đứng yên, lực của chân cầu thủ làm cho quả bóng A. đổi hướng chuyển động. B. chuyển động chậm dần. C. bắt đầu chuyển động. D. chuyển động nhanh dần. Câu 5. Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào xuất hiện lực không tiếp xúc? A. Em bé đẩy cho chiếc xe đồ chơi rơi xuống đất. B. Gió thổi làm thuyền chuyển động. C. Cầu thủ đá quả bóng bay vào gôn. D. Quả táo rơi từ trên cây xuống. Câu 6. Lực ma sát nghỉ xuất hiện trong trường hợp nào sau đây? A. Xe đạp đang đi trên đường. B. Quả bóng lăn trên sân bóng. C. Vận động viên đang trượt trên tuyết. D. Ô tô đang đứng yên ở mặt đường dốc nghiêng. Câu 7. Lực hấp dẫn là A. lực đẩy của các vật có khối lượng. B. lực hút của các vật có khối lượng. C. lực kéo của các vật có khối lượng. D. lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật. Câu 8. Đồ dùng nào sau đây được chế tạo dựa vào ứng dụng của vật đàn hồi? A. Cái kéo cắt giấy. B. Lốp xe ô tô. C. Khung xe đạp. D. Viên phấn. Câu 9. Đại diện nào sau đây là vật sống? A. Con robot. B. Con gà. C. Lọ hoa. D. Trái Đất. Câu 10. Cách sử dụng kính lúp đúng là đặt kính A. ở khoảng sao cho nhìn thấy vật rõ nét, mắt nhìn vào mặt kính. B. cách xa mắt, mắt nhìn vào mặt kính.
  11. C. ở khoảng 20 cm, mắt nhìn vào mặt kính. D. trong khoảng mắt không phải điều tiết, mắt nhìn vào mặt kính. Câu 11. Kính hiển vi quang học có thể phóng to ảnh của vật được quan sát A. khoảng từ 3 đến 20 lần. B. khoảng từ 40 đến 3000 lần. C. khoảng từ 10 đến 1000 lần. D. khoảng từ 5 đến 2000 lần. Câu 12. Đại diện nào sau đây có cấu tạo từ tế bào? A. Xe ô tô. B. Cây cầu. C. Cây chanh. D. Ngôi nhà. Câu 13. Thành phần nào dưới đây không thuộc thành phần cấu tạo chính của tế bào? A. Màng tế bào. B. Tế bào chất. C. Thành tế bào. D. Nhân/vùng nhân. Câu 14. Khi tế bào lớn lên đến một kích thước nhất định sẽ thực hiện quá trình A. sinh trưởng. B. sinh sản. C. thay thế. D. chết, Câu 15. Vật sống nào sau đây không có cấu tạo cơ thể là đa bào? A. Hoa hồng. B. Hoa mai. C. Con bướm. D. Tảo lục. Câu 16. Vi khuẩn lam có cơ thể đơn bào, nhân sơ, có diệp lục và khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ. Vi khuẩn lam thuộc giới: A. khởi sinh. B. nguyên sinh. C. nấm. D. thực vật. II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 17. (0,5 điểm) Thế nào là sự hóa hơi? Cho ví dụ? Câu 18. (1,0 điểm) Lực ma sát trượt là gì? Cho ví dụ? Câu 19. (1,0 điểm) Dùng mũi tên biểu diễn lực kéo tác dụng lên vật (như hình vẽ bên) theo phương ngang, chiều hướng sang trái với độ lớn là 12 N theo tỉ xích 1 cm ứng với 3 N? Vật Câu 20. (0,5 điểm) Có một lò xo có chiều dài tự nhiên là 10 cm được treo trên giá và hộp các quả nặng khối lượng 50 gam. Treo một quả nặng vào đầu dưới của lò xo thì lò xo dài thêm 0,3 cm. Tính chiều dài của lò xo khi treo 4 quả nặng? Câu 21.(1.5 điểm) Xây dựng khóa lưỡng phân để phân loại một số loài động vật sau: rùa, hoa sen. thạch sùng, bọ ngựa, cây chuối, cá mập, con nhặng, con khỉ. Câu 22. (0.5 điểm) Tại sao ăn sữa chua hằng ngày có thể giúp chúng ta ăn cơm ngon miệng hơn? Câu 23. (1.0 điểm) Vì sao khi bị đau dạ dày thì cả cơ thể đều bị ảnh hưởng. Em đã làm gì để chăm sóc và bảo vệ dạ dày của mình. --------------------Hết----------------------
  12. PHÒNG GD-ĐT NÚI THÀNH KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ: B I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng rồi ghi ra giấy bài làm: Ví dụ: 1. A; 2. B; … Câu 1. Dãy gồm các vật thể nhân tạo là A. xe máy, con người. B. con sư tử, mủ cao su. C. bánh mì, nước ngọt có gas. D. quả nho, bánh ngọt. Câu 2. Khí nitrogen chiếm bao nhiêu phần trăm thể tích không khí? A. 21%. B. 25%. C. 75%. D.78%. Câu 3. Đơn vị dùng để đo chiều dài là A. mét khối(m3). B. mét vuông (m2). C. mét (m). D. niutơn(N). Câu 4. Quả bóng đang lăn trên sân cỏ, lực cản của cỏ trên sân làm cho quả bóng A. chuyển động nhanh dần. B. chuyển động chậm dần. C. bắt đầu chuyển động. D. đổi hướng chuyển động. Câu 5. Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào xuất hiện lực không tiếp xúc? A. Mẹ em ấn nút công tắc bật đèn. B. Lực sĩ nâng quả tạ lên cao. C. Gió đẩy thuyền buồm chuyển động. D. Hai thanh nam châm đẩy nhau. Câu 6. Lực xuất hiện trong trường hợp nào sau đây là lực ma sát nghỉ? A. Cô giáo đang viết phấn lên bảng. B. Em bé đang chơi cầu trượt. C. Thùng nằm yên trên mặt bàn nằm nghiêng. D. Trục ổ bị ở quạt bàn đang quay. Câu 7. Trọng lượng của vật là độ lớn A. lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật. B. lực hút của Mặt Trời tác dụng lên vật. C. lực hút của Mặt Trăng tác dụng lên vật. D. lực đẩy của Trái Đất tác dụng lên vật. Câu 8. Đồ dùng nào sau đây được chế tạo dựa vào ứng dụng của vật đàn hồi? A. Lò xo giảm xóc ở xe máy. B. Bàn, ghế của học sinh. C. Cầu trượt trong công viên. D. Ruột bút bi. Câu 9. Đại diện nào sau đây là vật không sống? A. Quả cà chua ở trên cây. B. Con mèo. C. Than củi. D. Vi khuẩn. Câu 10. Cách bảo quản kính lúp đúng là A. không nên lau chùi, vệ sinh kính thường xuyên vì sẽ làm mặt kính bị xước. B. sử dụng nước sạch hoặc nước rửa kính chuyên dụng, lau kính bằng khăn mềm. C. có thể để mặt kính lúp tiếp xúc với các vật nhám, bẩn mà không sợ mờ kính. D. cả 3 cách trên đều đúng.
  13. Câu 11. Hệ thống điều chỉnh của kính hiển vi bao gồm các bộ phận: A. ốc to và ốc nhỏ. B. thân kính và chân kính. C. vật kính và thị kính. D. đĩa quay gắn các vật kính. Câu 12. Đại diện nào sau đây không phải được cấu từ tế bào? A. Chiếc lá. B. Bông hoa. C. Con dao. D. Con cá. Câu 13. Nhân/vùng nhân của tế bào có chức năng A. tham gia trao đối chất với môi trường. B. là trung tâm điều khiển mọi hoạt động của tế bào. C. là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào. D. là nơi tạo ra năng lượng cung cấp cho mọi hoạt động của tế bào. Câu 14. Khi một tế bào lớn lên và sinh sản sẽ có bao nhiêu tế bào mới hình thành? A. 8. B. 6. C. 4. D. 2 Câu 15. Cơ thể nào sau đây là cơ thể đơn bào? A. Trùng biến hình. B. Con chó. C. Con ốc sên. D. Con cua. Câu 16. Cơ thể đa bào, nhân thực, có khả năng quang hợp là đặc điểm của sinh vật thuộc giới: A. khởi sinh. B. nguyên sinh. C. nấm. D. thực vật. II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 17. (0,5 điểm) Thế nào là sự ngưng tụ? Cho ví dụ? Câu 18. (1,0 điểm)Lực ma sát nghỉ là gì? Cho ví dụ? Câu 19. (1,0 điểm) Dùng mũi tên biểu diễn lực kéo tác dụng lên vật (như hình vẽ bên) theo phương Vật thẳng đứng, chiều hướng lên trên với độ lớn là 18N theo tỉ xích 1cm ứng với 6 N? Câu 20. (0,5đ) Có một lò xo được treo trên giá và hộp các quả nặng khối lượng 50g. Treo một quả nặng vào đầu dưới của lò xo thì lò xo dài thêm 0,2cm. Khi treo 3 quả vào lò xo, người ta đo được chiều dài của nó là 12,6cm. Tính chiều dài tự nhiên của lò xo? Câu 21 (1.5 điểm). Xây dựng khóa lưỡng phân để phân loại một số loài động vật sau: thạch sùng, bọ ngựa, rùa, hoa sen, con khỉ, con nhặng, cây chuối, cá mập. Câu 22 (0.5 điểm). Chúng ta có nên sử dụng thức ăn bị ôi thiu hay không? Tại sao? Câu 23 (1.0 điểm). Vì sao khi bị viêm phổi thì cả cơ thể đều bị ảnh hưởng. Em đã làm gì để chăm sóc và bảo vệ phổi của mình. --------------------Hết----------------------
  14. PHÒNG GD-ĐT NÚI THÀNH HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,00 điểm) (Mỗi câu chọn đúng 0.25 điểm) CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 MÃ ĐỀ A B A A C D D B B B A B C C B D A MÃ ĐỀ B C D C B D C A A C B A C B D A D HSKT: Từ câu 1-8: 0,625 đ/câu. Từ câu: 9-12,14: 1 đ/ câu. II. TỰ LUẬN: (6,00 điểm) Câu MÃ ĐỀ A MÃ ĐỀ B ĐIỂM -Quá trình chất chuyển từ thể lỏng -Quá trình chất chuyển từ thể hơi 0,25 đ sang thể khí gọi là sự hóa hơi sang thể lỏng gọi là sự ngưng tụ 17 -VD: Đun sôi nước, nước thể lỏng -VD: Nước bốc hơi, ngưng tụ tạo 0,25 đ chuyển thành nước ở thể hơi. thành mây và mưa. (HS có thể lấy ví dụ khác) (HS có thể lấy ví dụ khác) - Lực ma sát trượt là lực xuất hiện khi - Lực ma sát nghỉ là lực giữ cho vật 0.5 một vật trượt trên bề mặt của vật khác. đứng yên ngay cả khi nó bị kéo hoặc đẩy. - Ví dụ: Em bé trượt trên cầu trượt thì 18 xuất hiện lực ma sát trượt. - Ví dụ: Ma sát nghỉ giữa bàn chân và 0.5 (HS có thể lấy ví dụ khác) mặt đường giúp người đứng vững mà không bị ngã. (HS có thể lấy ví dụ khác) - Tỉ xích 1cm ứng với 3N nên - Tỉ xích 1cm ứng với 3N nên chiều dài của mũi tên là: 12/3= 4 cm chiều dài của mũi tên là: 0.25đ 12/3=6cm - Vẽ hình đúng: - Vẽ hình đúng: 19 0,75đ Vật Vật - Khi treo 1 quả nặng 50g thì độ biến - Khi treo 1 quả nặng 50g thì độ 0.25 dạng của lò xo lò 0,3cm. Vậy khi treo 4 biến dạng của lò xo lò 0,2cm. Vậy quả thì độ biến dạng của lò xo là: khi treo 3 quả thì độ biến dạng của ∆𝑙 = 4 x 0,3 =1,2cm. lò xo là: (vì độ biến dạng tỉ lệ với khối lượng ∆𝑙 = 3 x 0,2 =0,6cm. của vật treo vào lò lo) (vì độ biến dạng tỉ lệ với khối 0.25 20 lượng của vật treo vào lò lo) - Chiều dài của lò xo khi treo 4 quả nặng là: - Chiều dài tự nhiên của lò xo là: 𝑙 = 𝑙0 + ∆𝑙 = 10 + 1,2 = 11,2𝑐𝑚 𝑙0 = 𝑙 − ∆𝑙 = 12,6 − 0,6 = 12𝑐𝑚 (HS có thể giải theo cách khác đúng kết (HS có thể giải theo cách khác quả vẫn chấm điểm tối đa) đúng kết quả vẫn chấm điểm tối đa) 21 Khóa lưỡng phân:
  15. 0.25 0.25 0.5 0.25 Ghi chú: HS có cách giải khác mà đúng, vẫn được điểm tối đa. 0.25 -Vì trong sữa chua có các lợi khuẩn, có - Không nên sử dụng các thức ăn bị tác dụng tiêu hóa thức ăn tốt hơn. ôi thiu. 0,25 - Ngoài ra, vitamin B trong sữa chua - Sử dụng thức ăn ôi thiu là đưa vi giúp kích thích vị giác, tăng cảm giác khuẩn gây hại và các chất độc hại 22 ngon miệng vào cơ thể. Điều này khiến cho cơ 0,25 thể có thể bị ngộ độc thực phẩm, thậm chí gây nguy hiểm ảnh hưởng xấu đến sức khỏe con người. a. Giải thích a. Giải thích 0,5 Khi bị đau dạ dày, người bệnh có cảm Khi bị viêm phổi, người bệnh có giác đau âm ỉ và tức ở vùng bụng rất cảm giác thở khò khè, ho kéo dài, khó chịu. Thức ăn được tiêu hóa đau vùng ngực rất khó chịu. Khó chậm khiến bệnh nhân có cảm giác thở khiến cho người bệnh có nồng 23 đầy bụng, chướng hơi. Vì vậy người độ oxy trong máu thấp, vì vậy người bệnh thường chán ăn, ngủ không bệnh luôn cảm thấy mệt mỏi, buồn ngon giấc, người mệt mõi, làm việc ngủ, làm việc và học tập không và học tập không hiệu quả. hiệu quả. b. Cách chăm sóc và bảo vệ dạ dày: b. Cách chăm sóc và bảo vệ phổi: 0,25 -Ăn, ngủ đúng giờ, hạn chế ăn đồ cay, -Vệ sinh đường thở, đeo khẩu trang nóng,… khi ra ngoài,… -Xây dựng thói quen rèn luyện thể -Xây dựng thói quen rèn luyện 0,25 dục, thể thao đều đặn. thể dục, thể thao đều đặn. --------------------Hết----------------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2