KHUNG MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ HỌC 1, NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6
PHƯƠNG ÁN DẠY SONG SONG
TỔNG SỐ TIẾT
TUẦN
1
2
3
4
5
6
8
9
10
11
12
13
14
15
5
HÓA
1
1
1
1
1
25
2
2
2
2
2
2
2
2
2
1
1
1
1
1
30
SINH
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
I.
KHUNG MA TRẬN
-
Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối1 (Tuần 17)
(Giới hạn kiến thức từ tuần 01 đến hết tuần học thứ 15).
-
Thời gian làm bài: 90 phút.
-
Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệmtự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận).
-
Cấu trúc:
+ Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
+ Phần trắc nghiệm: gồm 16 câu hỏi (Sinh 8c 6c, Hóa 2c), mức độ nhận biết
+ Phần tự luận: 6,0 điểm 7 câu (Thông hiểu: 3,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm).
PHÂN N
NHẬN BIẾT
( TRẮC
NGHIỆM)
THÔNG HIỂU
( TỰ LUẬN)
VẬN DỤNG
THẤP
( TỰ LUẬN)
VẬN DỤNG CAO
( TỰ LUẬN)
TỔNG ĐIỂM
HÓA HỌC
0,5 (2c)
0,5
0
1,0
VẬT
1,5 (6c)
1,0
1,5
0
4,0
SINH HỌC
2,0 (8c)
1,5
0,5
1,0
5,0
TỔNG
4,0(16c)
3,0
2,0
1,0
10
Chủ đề
Đơn vị kiến thức
MỨC ĐỘ
Tổng số câu
Đi
m số
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
CHƯƠNG
I. MỞ ĐẦU
VỀ KHOA
HỌC TỰ
NHIÊN
Bài 1. Giới thiệu về
Khoa học tự nhiên
1
1
0,25
Bài 3. Sử dụng kính lúp
1
1
0,25
Bài 4. Sử dụng kính
hiển vi quang học.
1
1
0,25
Bài 5. Các phép đo
1
1
0,25
CHƯƠNG
II. CHẤT
QUANH
TA
Bài9.Sự đa dạng của
chất
1
1
0,25
Bài 10. Các thể của
chất sự chuyển thể
1
(0,5đ)
1
0,5
Bài 11. Oxygen.
Không khí
1
1
0,25
CHƯƠNG
III. LỰC
TRONG
ĐỜI SỐNG
Lực tác dụng của
lực.
1
1(1,0đ)
1
1
1,25
Lực tiếp xúc lực
không tiếp xúc.
1
1
0,25
Lực ma sát
1
1(1,0đ)
1
1
1,25
Khối lượng trọng
lượng
1
1
0,25
Biến dạng của xo
1
1(0,5đ)
1
1
0,75
Bài 18. Tế bào - Đơn
vị bản của sự sống.
1
1
0,25
TẾ O
Bài 19. Cấu tạo
chức năng các thành
phần của tế bào.
1
1
0,25
Bài 20. Sự lớn lên
sinh sản của tế o.
1
1
0,25
Bài 21. Thực hành:
quan sát phân biệt
một số loại tế bào.
TỪ TẾ
BÀO ĐẾN
TẾ BÀO
Bài 22. thể sinh
vật.
1
1
0,25
Bài 23. Tổ chức thể
đa bào.
1
(1đ)
1
1,0
Bài 24. Thực hành:
Quan sát và mô tả
thể đơn bào và thể
đa bào.
ĐA DẠNG
CỦA CƠ
TH
SỐNG
Bài 25. Hệ thống phân
loại sinh vật.
1
1
0,25
Bài 26. Khóa lưỡng
phân.
1
(1,5đ)
1
1,5
Bài 27. Vi khun.
1
(0,5đ)
1
0,5
Số câu
16
3
3
1
7
16
23
Điểm số
4,0
3,0
2,0
1,0
6,0
4,0
10,0
Tỉ lệ
40 %
30 %
20 %
10 %
100 %
10
II.
BẢNG ĐẶC TẢ
Nội dung
Mức độ
Yêu cầu cần đạt
Số ý TL/số câu
hỏi TN
Câu hỏi
TL
(Số ý)
TN
(S
u)
TL
(S ý)
TN
(Số câu)
Chương I- Mở đầu
Giới thiệu
về Khoa học
tự nhiên.
Nhận biết
Nêu được khái niệm khoa học tự nhiên.
Biết được vật sống vật không sống.
HSKT: Biết được vật sốngvật không sống.
1
C9
Thông hiểu
Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học tự nhiên dựa vào đối
tượng nghiên cứu.
Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật sốngvật
không sống.
Trình bày được vai trò của Khoa học tự nhiên trong cuộc sống,
Sử dụng
kính lúp.
Nhận biết
Biết cách sử dụng kính lúp..(Đánh giá HSKT)
1
C10
Sử dụng
kính hiển vi
quang học.
Nhận biết
Biết cách sử dụng kính hiển vi quang học. (Đánh giá HSKT)
1
C11
-
Đo chiều
dài, khối
ợng
thời gian
-
Thang
nhiệt độ
Celsius, đo
Nhit độ
Nhận biết
- Nêu được cách đo chiều dài, khối lượng, thời gian.
- Nêu được đơn vị đo chiều dài, khối lượng, thời gian. (Đánh giá
HSKT)
1
C3
- Nêu được dụng cụ thường dùng để đo chiều dài, khối lượng,
thời gian.
- Phát biểu được: Nhiệt độ số đo độ “nóng”, “lạnh” của vật.
Thông hiểu
- Lấy đượcdụ chứng tỏ giác quan của chúng ta thể cảm
nhận sai một số hiện tượng (chiều dài, khối lượng, thời gian,
nhiệt độ)
Nêu được cách xác định nhiệt độ trong thang nhiệt độ Celsius.
Nêu được sự nở nhiệt của chất lỏng được dùng làm sở để
chế tạo các dụng cụ đo nhiệt độ.
Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo.
- Ước ợng được khối ợng, chiều dài, thời gian, nhiệt độ trong
một số trường hợp đơn giản.
Vận dụng
bậc thấp
- Dùng thước (cân, đồng hồ) để chỉ ra một số thao tác sai khi đo
và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó.
Thực hiện đúng thao tác để đo được chiều i (khối lượng, thời
gian, nhiêt độ) bằng thước (cân đồng hồ, đồng hồ, nhiệt kế)
(không yêu cầu tìm sai số).
Vận dụng
bậc cao
Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta thể cảm nhận
sai về chiều dài (khối lượng, thời gian, nhiệt độ) khi quan sát một
số hiện tượng trong thực tế ngoài ví dụ trong sách giáo khoa.
3. Lực trong đời sống.(14 tiết)
1. Lực tác
dụng của lực
Nhận biết
-
Lấy đượcdụ để chứng tỏ lực sự đẩy hoặc sự kéo.
-
Nêu được đơn vị lực đo lực.
-
Nhận biết được dụng cụ đo lực lực kế.
-
Lấy đượcdụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ. (Đánh
giá HSKT)
-
Lấy đượcdụ về tác dụng của lực làm thay đổi hướng chuyển
động.
-
Lấy được dụ về tác dụng của lực làm biến dạng vật.
1
C4