intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Dương, Điện Bàn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:10

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Dương, Điện Bàn” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Dương, Điện Bàn

  1. UBND THỊ XÃ ĐIỆN BÀN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS LÊ ĐÌNH DƯƠNG Môn: KHTN – Lớp 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 02 trang) A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5.0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau và ghi vào giấy bài làm. Chẳng hạn, câu 1 chọn phương án B thì ghi là 1B. Câu 1. Điền vào chỗ trống “…” trong câu sau để được câu phát biểu đúng: Để xác định mức độ nóng, lạnh của vật, người ta dùng khái niệm (1)…: Vật càng nóng thì nhiệt độ của vật càng (2)… . A. (1) nóng – lạnh; (2) cao. B. (1) nóng – lạnh; (2) thấp. C. (1) nhiệt độ; (2) cao. D. (1) nhiệt độ; (2) thấp. Câu 2. Người ta sử dụng dụng cụ nào để đo nhiệt độ? A. Nhiệt kế. B. Tốc kế. C. Cân. D. Đồng hồ. Câu 3. Nguyên tắc hoạt động của nhiệt kế là thường dựa trên hiện tượng nào ? A. Dãn nở vì nhiệt của chất khí. B. Dãn nở vì nhiệt của chất rắn. C. Dãn nở vì nhiệt của các chất. D. Dãn nở vì nhiệt của chất lỏng. Câu 4. Trong thang nhiệt độ Xen – xi – út, nhiệt độ nước đá đang tan là bao nhiêu ? A. 00C. B. 1000C. C. 2730K. D. 3730K. Câu 5. Một cầu thủ đá vào trái banh, tức là cầu thủ đã tác dụng vào trái banh một lực là A. lực đẩy. B. lực kéo. C. lực hút. D. lực đàn hồi. Câu 6. Dụng cụ dùng để đo lực là A. Cân. B. Nhiệt kế. C. Tốc kế. D. Lực kế. Câu 7. Bạn Lan muốn đưa một vật nặng lên cao, bạn nghĩ ra 2 cách: Cách 1: Lăn vật trên mặt phẳng nghiêng. Cách 2: Kéo vật trượt trên mặt phẳng nghiêng. Trong 2 cách trên cách nào lực ma sát lớn hơn làm bạn Lan tốn nhiều sức để đưa vật lên hơn? A. Lăn vật. B. Kéo vật. C. Cả 2 cách như nhau. D. Không so sánh được. Câu 8. Cách nào sau đây làm tăng được ma sát khi xe ô tô bị sa lầy ? A. Tăng ga, đẩy ô tô. B. Xuống xe đẩy đuôi ôtô đồng thời đổ dầu nhớt dưới bánh xe. C. Lấy các viên đá sỏi, gạch chặn vào bánh xe. D. Đổ thêm dầu nhớt vào bánh xe. Câu 9. Lĩnh vực hóa học nghiên cứu A. sự biến đổi của các chất. B. các chất và sự biến đổi của chúng. C. vật sống và sự biến đổi của chúng. D. vật thể và sự biến đổi của chúng. Câu 10. Cách sử dụng kính lúp nào sau đây là đúng? A. Đặt kính cách xa mắt, mắt nhìn vào mặt kính. B. Đặt kính ở khoảng 20 cm, mắt nhìn vào mặt kính. C. Đặt kính ở khoảng sao cho nhìn thấy vật rõ nét, mắt nhìn vào mặt kính. D. Đặt kính ở chỗ thiếu ánh sáng, mắt nhìn vào mặt kính. Câu 11. Dãy gồm các vật thể tự nhiên là A. con mèo, xe máy, con người. B. con sư tử, đồi núi, mủ cao su. Trang 1
  2. C. cây cam, quả nho, bánh ngọt. D. bánh mì, nước ngọt có gas, cây cối. Câu 12. Vật thể nhân tạo là A. cây lúa. B. cây bút. C. mặt trời. D. con sóc. Câu 13. Ở điều kiện phòng, oxygen ở thể A. khí. B. lỏng. C. rắn. D. khí và lỏng. Câu 14. Vật nào sau đây có cấu tạo tế bào? A. Xe đạp B. Quyển vở C. Ngôi nhà D. Con rắn. Câu 15. Tất cả các cơ thể sinh vật (thực vật, động vật, con người,...) đều được cấu tạo từ những đơn vị rất nhỏ bé, đơn vị đó gọi là gì? A. Mô. B. Tế bào. C. Cơ quan. D.Hệ cơ quan. Câu 16. Nhiều tế bào có cấu tạo giống nhau và cùng thực hiện một chức năng được gọi là A. mô. B. tế bào C. cơ quan. D. hệ cơ quan. Câu 17. Các mô cùng thực hiện một hoạt động sống nhất định tạo thành A. cơ thể. B. hệ cơ quan. C. cơ quan. D. tế bào. Câu 18. Các loài sinh vật thuộc giới Khởi Sinh có đặc điểm ? A. Cơ thể đơn bào nhân thực. B. Cơ thể đơn bào nhân sơ. C. Cơ thể đa bào, nhân thực. D. Cơ thể đơn bào, đa bào, nhân thực. Câu 19. Cơ thể động vật lớn lên được là nhờ A. sự lớn lên của một tế bào ban đầu. B. nhiều tế bào được sinh ra từ một tế bào. C. sự lớn lên và phân chia của tế bào. D..sự thay thế các tế bào già. Câu 20. Đâu là sinh vật đa bào? A. Em bé. B. Trùng đế giày. C. Trùng roi. D. Nấm men. II. TỰ LUẬN ( 5 đ) Câu 21. (1,0 đ) Lực kéo vật là 40 N và vật đang chuyển động thẳng đều (khi đó lực ma sát có cùng phương, nhưng ngược chiều và bằng độ lớn với lực kéo). a) (0.5 đ) Vẽ mũi tên biểu diễn lực kéo với tỉ xích 1 cm ứng với 20N. b) (0,5 đ) Vẽ mũi tên biểu diễn lực ma sát tác dụng lên vật. Câu 22. (0.75 đ) Cho 3 ví dụ về ảnh hưởng của lực ma sát trong an toàn giao thông đường bộ. Câu 23. (1,25 đ) a) (0,5 đ) Vai trò của không khí đối với tự nhiên? b) (0,25đ) Người ta bơm khí để làm căng quả bóng bay có hình thù khác nhau. Điều này thể hiện tính chất gì của chất ở thể khí? c) (0,5 đ) Tại sao khi mở lọ nước hoa trong một phòng kín, sau một khoảng thời gian sẽ ngửi thấy mùi nước hoa khắp phòng? Câu 24. (1,0 đ) Em hãy nêu một số ứng dụng của của vi khuẩn trong đời sống con người? Câu 25. (1,0 đ) Cho các loài sinh vật sau: Con ốc sên, con giun đất, con chuồn chuồn, con ong, con nhện, con cua. Tiến hành xây dựng khóa lưỡng phân để phân loại chúng? .............Hết......... UBND THỊ XÃ ĐIỆN BÀN KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS LÊ ĐÌNH DƯƠNG Môn: KHTN – Lớp 6 HƯỚNG DẪN CHẤM Trang 2
  3. Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Hướng dẫn chấm gồm có 2 trang) A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ/án C A D A A D B C B C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đ/án B B A D B A C B C A Chú giải: ………… Mỗi đáp án đúng được 0.25đ……… B. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu Ý Nội dung Điểm a. 0,5đ Không có tỉ xích trừ 0,25 đ Câu 21. (1,0 điểm) b. 0,5đ Không có tỉ xích trừ 0,25 đ Nếu câu a và b học sinh vẽ chung 1 hình cũng tính điểm tối đa - Trời mưa ma sát nhỏ (ít) nên khi tham gia giao thông phải đi với tốc 0.25 đ độ chậm lại , nếu đi nhanh dễ bị trượt Câu - Lốp xe quá mòn(ma sát ít) phải thay lốp mới (ma sát lớn) để đảm an 22. 0.25 đ toàn giao thông (0,75 - Má phanh xe mòn phải thay má phanh mới (0,25đ) điểm) (học sinh cho cho ví dụ khác đúng vẫn cho điểm tối đa, mỗi ví dụ cho 0.25 đ nhưng không qua 0.75 điểm) Câu a. Vai trò của không khí đối với tự nhiên: 23. Cung cấp oxygen cần cho sự hô hấp của con người, động vật, thực 0,2đ (1,25 vật… điểm) + Cung cấp carbon dioxide cần cho sự quang hợp. 0,1đ Trang 3
  4. + Cung cấp một phần dưỡng chất cho sinh vật thông qua nitrogen có 0,1đ trong không khí. + Hơi nước trong không khí góp phần ổn định nhiệt độ của Trái Đất và 0,1đ là nguồn gốc sinh ra mây, mưa. b. Chất lỏng và chất khí đều có hình dạng của vật chứa nó. 0,25đ Do nước hoa dễ bị bay hơi ở nhiệt độ thường, 0,2 đ sau một khoảng thời gian các tinh thể nước hoa sẽ hòa lẫn vào trong 0,1 đ không khí, c chúng sẽ chiếm toàn bộ không gian căn phòng kín nên chúng ta sẽ ngửi 0,1 đ thấy mùi nước hoa, đó chính là đặc điểm về hình dạng và khả năng lan truyền của chất ở thể khí. 0,1 đ Câu Một số ứng dụng của vi khuẩn: 1,0 đ 24 Làm sữa chua, muối dưa, muối cà, làm mắm, làm phomai; 0,5 đ (1,0 Sản xuất bia rượu, sản xuất kháng sinh. 0.25đ điểm) Sản xuất phân bón, thuốc trừ sâu; làm sạch môi trường... 0.25đ Câu 25. (1,0 1,0 đ điểm) HS có thể lựa chọn đặc điểm khác để phân chia Trang 4
  5. 1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: KHTN 6 - Thời điểm kiểm tra: Tuần 17, 18 - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: + Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 30% Vận dụng. + Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, (gồm 20 câu hỏi: nhận biết: 16 câu, thông hiểu: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm; + Phần tự luận: 5,0 điểm (Nhận biết: 0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 3 điểm). Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số ý/ số câu Điểm số Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Trắc Tự luận luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Bài 18 2 2 0,5 đ Tế bào đơn vị cơ bản của sự sống. Bài 19 Cấu tạo và chức năng chung các thành phần của tế bào. Bài 20 1 1 0,25 đ Sự lớn lên và sinh sản của tế bào Bài 21 Trang 5
  6. Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số ý/ số câu Điểm số Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Trắc Tự luận luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Thực hành: Quan sát và phân biệt một số loại tế bào. Bài 22 1 1 0,25 đ Cơ thể sinh vật Bài 23 2 2 0,5 đ Tổ chức cơ thể đa bào Bài 25 1 1 0,25 đ Hệ thống phân loại sinh vật Bài 26 1 1 1,0 đ Khóa lưỡng phân Bài 27 1 1 1,0 đ Vi khuẩn PHÂN MÔN SINH Tổng số câu 6 câu 1 câu 1 câu 1 câu 2câu 7câu 9 câu Tổng số điểm 1,5đ 1,0đ 0.25đ 1,0đ 2,0đ 1,75đ 3,75 đ Tỉ lệ % 15% 12,5% 10% I. CÁC PHÉP ĐO 4 4 1,0 đ II. LỰC TRONG ½ ½ c21b 2 2 2 4 2,75 đ ĐỜI SỐNG c21a + 1 c22 PHẦN MÔN LÝ Số câu 6c ½c 2c 1,5 c 2c 8c 10 c Tổng số điểm 1,5 0,5 0,5 1,25 1,75 2 3,75đ Trang 6
  7. Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số ý/ số câu Điểm số Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Trắc Tự luận luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tỉ lệ % 15% 10 % 12.5% 17,5% 20% Bài mở đầu 2 2 0,5 Sự đa dạng của chất 1 1 2 0,5 Các thể của chất và 2/3 2/3 0,75 sự chuyển thể Oxygen – Không khí 1 1/3 1/3 1 0,75 PHẦN MÔN HÓA Số câu 4 1/3 1 2/3 1 5 6 Tổng số điểm 1 0,5 0,25 0,75 1,25 1,25 2,5 đ Tỉ lệ % 10% 7,5% 7,5% TỔNG MÔN KHTN 6 Số câu 16 câu 11/6 c 4c 19/6 c 5c 20 c 25 câu Tổng điểm 4đ 2đ 1đ 3đ 0 5.0đ 5.0đ 10đ 4.0đ 3.0đ 3.0đ 10 đ Tỉ lệ % 40% 30% 30% 50% 50% Trang 7
  8. 2. BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 Trang 8
  9. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TL TN (Số (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) Mở đầu Giới thiệu về – Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên. Khoa học tự Nhận biết –Biết các lĩnh vực chính của Khoa học tự nhiên. 1 C9 nhiên – Trình bày được vai trò của Khoa học tự nhiên trong cuộc sống. Các lĩnh vực – Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học tự nhiên dựa vào đối chủ yếu tượng nghiên cứu. Thông hiểu của Khoa học – Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật sống và vật tự nhiên không sống. Giới thiệu một – Trình bày được cách sử dụng một số dụng cụ đo thông thường số dụng cụ đo khi học tập môn Khoa học tự nhiên (các dụng cụ đo chiều dài, thể và quy tắc an Nhận biết tích, ...). toàn trong – Biết cách sử dụng kính lúp và kính hiển vi quang học. 1 C10 phòng thực – Nêu được các quy định an toàn khi học trong phòng thực hành. hành – Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành. Thông hiểu – Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an toàn phòng thực hành. Các phép đo - Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo chiều dài của một vật. - Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước Nhận biết lượng được chiều dài trong một số trường hợp đơn giản. - Trình bày được được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được chiều dài trong một số trường hợp đơn giản. Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận Thông hiểu Đo chiều dài sai một số hiện tượng. - Xác định được giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thước. - Dùng thước để chỉ ra một số thao tác sai khi đo chiều dài và nêu Vận dụng được cách khắc phục một số thao tác sai đó. Trang 9 - Đo được chiều dài của một vật bằng thước (thực hiện đúng thao
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2