
Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Võ Như Hưng, Điện Bàn
lượt xem 1
download

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Võ Như Hưng, Điện Bàn" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Võ Như Hưng, Điện Bàn
- UBND THỊ XÃ ĐIỆN BÀN KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024- 2025 TRƯỜNG THCS VÕ NHƯ HƯNG Môn: KHTN – Lớp 6 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4.0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau và ghi vào giấy bài làm. Chẳng hạn, câu 1 chọn phương án B thì ghi là 1B. Câu 1. Tế bào là đơn vị cấu tạo cơ bản của tất cả các A. cơ thể sống. B. vật thể. C. nguyên liệu. D. vật liệu. Câu 2. Thành tế bào ở thực vật có vai trò gì? A. Tham gia trao đổi chất với môi trường. B. Là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào. C. Tham gia cấu tạo hệ thống nội màng. D. Quy định hình dạng và bảo vệ tế bào. Câu 3. Tập hợp các mô cùng thực hiện một hoạt động sống nhất định tạo thành A. cơ quan. B. mô. C. tế bào. D. hệ cơ quan. Câu 4. Sinh vật (thực vật, động vật, con người,...) đều được cấu tạo từ những đơn vị rất nhỏ bé, gọi là gì? A. Tế bào. B. Mô. C. Cơ quan. D. Hệ cơ quan. Câu 5. Cấu tạo tế bào nhân thực, cơ thể đa bào có khả năng quang hợp là đặc điểm của sinh vật thuộc giới nào sau đây? A. Khởi sinh. B. Nguyên sinh. C. Thực vật. D. Nấm. Câu 6. Đặc điểm cơ bản nào dưới đây là cơ sở để xếp vi khuẩn vào giới Khởi sinh? A. Kích thước cơ thể nhỏ bé. B. Cơ thể đơn bào, nhân sơ. C. Sống kí sinh trong tế bào chủ. D. Môi trường sống đa dạng. Câu 7. Vì sao cần phải phân loại thế giới sống? A. Để xác định số lượng các loài sinh vật trên Trái Đất. B. Để đặt và gọi tên các loài sinh vật khi cần thiết. C. Để thấy được sự khác nhau giữa các loài sinh vật. D. Để xác định vị trí của các loài sinh vật giúp cho việc tìm ra chúng giữa các sinh vật trở nên dễ dàng hơn. Câu 8. Nguyên nhân gây bệnh viêm da là? A. Vi khuẩn tả. B. Vi khuẩn tụ cầu vàng. C. Vi khuẩn lao. D. Vi khuẩn lactic. Câu 9. Dụng cụ dùng để đo nhiệt độ? A. Nhiệt kế. B. Cân. C. Thước. D. Bình chia độ. Câu 10. Nhiệt kế nào dùng để đo nhiệt độ của hơi nước đang sôi? A. Nhiệt kế rượu. B. Nhiệt kế thủy ngân. C. Nhiệt kế y tế. D. Nhiệt kế nước. Câu 11. Nhiệt độ nóng chảy của chì? A. 2370C. B. 2730C. C. 3270C. D. 3720C. Câu 12. Người ta chế tạo nhiều loại nhiệt kế khác nhau dựa vào A. nhu cầu sử dụng và giới hạn đo nhiệt độ muốn kiểm tra.
- B. nhu cầu, mục đích, giới hạn muốn đo. C. nhu cầu sử dụng và độ chia nhỏ nhất của nhiệt kế. D. giới hạn nhiệt độ muốn đo và mục đích sử dụng. Câu 13. Khí nào sau đây tham gia vào quá trình quang hợp của cây xanh? A. Carbon dioxide. B. Oxygen. C. Khí hiếm. D. Nitrogen. Câu 14. Vật liệu gỗ có những tính chất nào sau đây? A. Mềm dẻo, dẫn điện, trong suốt. B. Bền, dễ tạo hình, dễ cháy. C. Cứng, dễ uốn, dẫn nhiệt. D. Đàn hồi, dễ uốn, dễ cháy. Câu 15. Nguyên liệu chính để sản xuất gạch là gì? A. Đá vôi. B. Cát. C. Đất sét. D. Đá. Câu 16. Hai chất lỏng không hòa tan vào nhau nhưng khi chịu tác động, chúng lại phân tán vào nhau thì được gọi là A. chất tinh khiết. B. dung dịch. C. nhũ tương. D. huyền phù. B. TỰ LUẬN: (6.0 điểm) Câu 17. (1.5 điểm) a. ( 0.5 đ) Viết sơ đồ các đơn vị phân loại sinh vật theo trình tự từ lớn đến nhỏ? b. (1,0 đ) Sắp xếp các sinh vật sau vào đúng giới của chúng? 1.Cây bàng; 2. Trực khuẩn; 3. Sứa; 4. Vi khuẩn lam; 5.Nấm rơm; 6. Cây mai; 7. Chim bồ câu; 8. Nấm men; 9. Trùng biến hình; 10. Trùng giày. Câu 18. (1.5 điểm) a. ( 1.0 đ) Vì sao trùng roi có lục lạp và khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ nhưng lại xếp vào giới Nguyên sinh chứ không phải giới Thực vật? b.( 0.5 đ) Cho các loài: chó, thỏ, chim sơn ca, nhái, cá trắm. Nêu các đặc điểm đối lập để phân loại các loài này. Câu19. (1.75 điểm) Trả lời các câu hỏi sau: a. (0.25 đ) Đổi: 3 phút = ………….giây ; 327 phút=……giờ……..phút b. (0.5 đ) Các kí hiệu cảnh báo Hình 1,2,3 dưới đây có ý nghĩa gì? Hình 1 Hình 2 Hình 3 0 0 c. (0.5 đ) Nhiệt độ lúc 18 giờ là -2 C, đến 21 giờ nhiệt độ giảm 7 C. Nhiệt độ lúc 21 giờ là bao nhiêu? d. (0.5 đ) Tại 1 trạm xe buýt, cứ 15 phút lại có 1 chiếc xe dừng lại đón trả khách. Tú cần bắt chuyến xe buýt lúc 8 giờ kém 14 phút nhưng cậu lại đến muộn 8 phút. Hỏi: + Tú đến trạm xe buýt lúc mấy giờ? + Cậu phải đợi bao lâu để bắt được chuyến xe buýt tiếp theo? Câu 20. (1.25 đ) a. (0.75 đ) Nêu ứng dụng của một số loại nhiên liệu thường thấy. b. (0.5 đ) Vì sao khi ăn thừa vitamin A và ăn thiếu dầu mỡ thì cơ thể lại bị thiếu vitamin A? ------------HẾT------------
- UBND THỊ XÃ ĐIỆN BÀN KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024- 2025 TRƯỜNG THCS VÕ NHƯ HƯNG Môn: KHTN – Lớp 6 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) (Hướng dẫn chấm gồm có 02 trang) A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐA A D A A C B D B Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 ĐA A B C D A B C C Mỗi câu đúng đạt 0,25đ B. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm a. Sơ đồ hệ thống phân loại sinh vật theo trình tự từ lớn đến nhỏ: Giới →Ngành→Lớp →Bộ →Họ →Chi/ Giống→Loài. 0,5 17. (1,5 b. 0,2 điểm Giới khởi sinh: 4, 2. 0,2 ) Giới nguyên sinh: 9, 10. 0,2 Giới động vật: 3, 7. 0,2 Giới nấm: 5, 8. 0,2 Giới thực vật: 1, 6. a. Vì thực vật là các cơ thể đa bào, nhân thực còn trùng roi là cơ thể đơn bào, nhân thực nên trùng roi được xếp vào giới Nguyên 1.0 18. sinh.. (1,5 b. Các đặc điểm đối lập để phân loại các loài: 0.1 điểm - Biết bay hay không biết bay. 0.1 ) - Có lông hay không có long. 0.1 - Ăn cỏ hay không ăn cỏ. 0.1 - Hô hắp bằng phổi hay không hô hấp bằng phổi. 0.1 - Sống trên cạn hay không sống trên cạn. 19. a. 0.125 (1,75 3 phút = 180 giây ; 0.125 điểm 327 phút= 5 giờ 27 phút ) b.
- Hình 1: Nguy hiểm về điện. 0.125 Hình 2: Chất độc môi trường. 0.25 Hình 3: Chất phóng xạ. 0.125 c. 0.5 Nhiệt độ lúc 21 giờ: -2-7= -90C d. 8 giờ kém 14 phút= 7 giờ 46 phút 0.125 Tú đến lúc: 7h46' + 8' = 7h54' 0.125 Chuyến xe buýt tiếp theo vào trạm lúc: 7h46' + 15' = 8h01' 0.125 Vậy Tú cần đợi 8h01' – 7h54' = 7' 0.125 a. Ứng dụng của một số loại nhiên liệu thường thấy 0.125 - Gỗ: sưởi ấm, đun nấu ở quy mô nhỏ. 0.125 - Than đá: sản xuất điện, luyện thép, sản xuất xi măng, đốt lò hơi,... - Xăng: Nhiên liệu để chạy ô tô, xe máy,... 0.125 - Dầu hỏa: Nhiên liệu để chạy máy bay phản lực, tàu hỏa,... 0.125 - Khí thiên nhiên: đun nấu, sấy khô, đốt lò,... 0.125 20. - Dầu diesel: Nhiên liệu để chạy một số loại máy, ô tô,... 0.125 (1,25 b. - Vì vitamin A thuộc nhóm vitamin tan trong chất béo. Vì vậy, điểm bữa ăn hằng ngày phải có dầu, mỡ thì cơ thể mới hấp thu được 0.25 ) vitamin A trong thức ăn. Nếu chúng ta ăn đủ các thực phẩm chứa vitamin A nhưng lại ăn thiếu dầu, mỡ thì cơ thể vẫn bị thiếu vitamin A. - Những loại củ quả cung cấp nhiều vitamin A như cà rốt, cà chua 0.25 khi được xào, nấu cùng với dầu, mỡ sẽ giúp cho cơ thể hấp thụ vitamin A tốt hơn. ------------HẾT------------
- UBND THỊ XÃ ĐIỆN BÀN KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS VÕ NHƯ HƯNG NĂM HỌC: 2024 - 2025 MÔN: KHTN - LỚP 6. Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề). ( Đề gồm có 01 trang) Họ và tên: Điểm Chữ kí giám Chữ kí giám khảo ……………………………… thị Lớp: ….. I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (7.0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau rồi ghi vào giấy bài làm. Câu 1. Tế bào là đơn vị cấu tạo cơ bản của tất cả các A. cơ thể sống. B. vật thể. C. nguyên liệu. D. vật liệu. Câu 2. Thành tế bào ở thực vật có vai trò gì? A. Tham gia trao đổi chất với môi trường. B. Là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào. C. Tham gia cấu tạo hệ thống nội màng. D. Quy định hình dạng và bảo vệ tế bào. Câu 3. Tập hợp các mô cùng thực hiện một hoạt động sống nhất định tạo thành A. tế bào. B. mô. C. cơ quan. D. hệ cơ quan. Câu 4. Sinh vật (thực vật, động vật, con người,...) đều được cấu tạo từ những đơn vị rất nhỏ bé, gọi là gì? A. Tế bào. B. Mô. C. Cơ quan. D. Hệ cơ quan. Câu 5. Nhiên liệu nào sau đây không phải nhiên liệu hóa thạch? A. Than đá. B. Ethanol. C. Khí tự nhiên. D. Dầu mỏ. Câu 6. Chất có vai trò quan trọng trong việc cung cấp năng lượng chính cần thiết cho các hoạt động sống là A. carbonhydrate. B. vitamin. C. chất đạm. D. chất béo. Câu 7. Dụng cụ dùng để đo nhiệt độ? A. Nhiệt kế. B. Cân. C. Thước. D. Bình chia độ. II. TỰ LUẬN: (3.0 điểm) Câu 8. ( 1.5 điểm) a.(0.5 đ) Viết sơ đồ các đơn vị phân loại sinh vật theo trình tự từ lớn đến nhỏ ? b.(1,0 đ) Giới là gì ? Có mấy giới, kể tên? Câu 9. ( 0.75 điểm) 3 phút = ………….giây ; 135 phút=……giờ……..phút Câu 10. (0.75 điểm) Nước đường, nước muối, nước có gas là các dung dịch. Em hãy chỉ ra dung môi và chất tan trong các trường hợp đó. --------- Hết--------- BÀI LÀM: I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:
- Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án II. TỰ LUẬN: ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… … UBND THỊ XÃ ĐIỆN BÀN HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS VÕ NHƯ HƯNG KIỂM TRA CUỐI KỲ I ĐỀ DÀNH CHO HS KHUYẾT TẬT NĂM HỌC: 2024 -2025 MÔN: KHTN - LỚP 6 I.TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 1,0 điểm.
- Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đ/A A D C A B A A II. TỰ LUẬN(3,0 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm 8 a. Sơ đồ hệ thống phân loại sinh vật theo trình tự 0.5 (1,5 điểm) từ lớn đến nhỏ: Giới →Ngành→Lớp →Bộ →Họ →Chi/ 0.5 Giống→Loài b.Giới sinh vật được coi là đơn vị phân loại lớn 0.5 nhất, bao gồm các ngành sinh vật có chung những đặc điểm nhất định. *Các nhà khoa học đã phân chia sinh vật thành năm giới: Giới khởi sinh, giới nguyên sinh, giới nấm, giới thực vật, giới động vật. 9 3 phút = 180 giây ; 0.25 (0,75 điểm) 327 phút= 5 giờ 27 phút 0.5 10 - Nước đường: dung môi là nước, chất tan là 0.25 (0,75 điểm) đường. 0.25 - Nước muối: dung môi là nước, chất tan là 0.25 muối. - Nước có gas: dung môi là nước, chất tan là đường hoá học, carbon dioxide bão hoà, phẩm màu, các hương liệu,…. GIÁO VIÊN RA ĐỀ ( Kí và ghi rõ họ tên) Võ Thị Phương
- Huỳnh Thị Hoa Đỗ Thi Tịch

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
680 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
286 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
499 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
400 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
567 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
361 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
388 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
471 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
260 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
388 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
322 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
479 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
241 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
326 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
238 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
195 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
167 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
145 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
