
Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 - Trường THCS Quế Thuận
lượt xem 1
download

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 - Trường THCS Quế Thuận”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 - Trường THCS Quế Thuận
- TRƯỜNG THCS QUẾ THUẬN KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN: KHTN - Lớp: 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên:……………………………… Lớp:………… Lời phê: Điểm: ĐỀ BÀI A. TRẮC NGIỆM: 5,0 điểm Chọn một phương án trả lời đúng và ghi vào bảng dưới bài làm. Câu 1. Ở thực vật, bào quan nào thực hiện chứ năng quang hợp? A. Nhân B. Lục lạp C. Thành tế bào D. Diệp lục Câu 2. Tập hợp các tế bào có cấu tạo giống nhau và cùng thực hiện một chức năng? A. Hệ cơ quan B. Cơ quan C. Mô D. Tế bào Câu 3. Cơ quan nào sau đây thuộc hệ thần kinh ở người? A. Tim B. Phổi C. Não D. Dạ dày Câu 4. Miền Bắc nước ta gọi đây là quả đào lộn hột, miền Trung gọi đây là quả điều. Dựa vào đâu để khẳng định hai cách gọi này cùng gọi chung một loài? A. Tên khoa học B. Tên địa phương C. Tên dân gian D. Tên phổ thông Câu 5. Sinh vật có bao nhiêu cách gọi tên? A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 6. Vi khuẩn là: A. nhóm sinh vật có cấu tạo nhân sơ, kích thước hiển vi. B. nhóm sinh vật có cấu tạo nhân thực, kích thước hiển vi. C. nhóm sinh vật chưa có cấu tạo tế bào, kích thước hiển vi. D. nhóm sinh vật chưa có cấu tạo tế bào, kích thước siêu hiển vi. Câu 7. Ba loại hình dạng điển hình của vi khuẩn là? A. Hình cầu, hình khối, hình que. B. Hình que, hình xoắn, hình cầu. C. Hình lăng trụ, hình khối, hình xoắn. D. Hình khối, hình que, hình cầu. Câu 8. Đơn vị nào là đơn vị đo độ dài hợp pháp của nước ta? A. Mét (m). B. Kilômét (km). C. Centimét (cm). D. Đềximét (dm). Câu 9. Để cân một túi trái cây có khối lượng chính xác là bao nhiêu ta nên dùng cân nào dưới đây là phù hợp nhất? A. Cân Rô – béc – van. B. Cân y tế. C. Cân điện tử. D. Cân tạ. Câu 10. Người ta sử dụng dụng cụ nào để đo thời gian? A. Cân đồng hồ. B. Đồng hồ. C. Điện thoại. D. Máy tính. Câu 11. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống. “Khi vật A đẩy hoặc kéo vật B ta nói vật A…lên vật B.” A. tác dụng lực. B. làm biến dạng. C. tác dụng đẩy. D. tác dụng kéo. Câu 12. Trong các lực sau, lực nào không phải là lực tiếp xúc? A. Lực hút của thanh nam châm khi đặt gần mẩu sắt vụn. B. Lực của tay đập quả bóng xuống đất.
- C. Lực của vợt tác dụng vào quả cầu lông. D. Lực của tay đẩy xe lên dốc. Câu 13. Hãy sắp xếp thứ tự các bước sử dụng lực kế dưới đây sao cho hợp lí để ta có thể đo được độ lớn của một lực? (1) Ước lượng độ lớn của lực. (2) Điều chỉnh lực kế về số 0. (3) Chọn lực kế thích hợp. (4) Đọc và ghi kết quả đo. (5) Móc vật vào lực kế, kéo hoặc giữ lực kế theo phương của lực cần đo. A. (1), (2), (3), (4), (5). B. (1), (2), (3), (5), (4). C. (2), (1), (3), (5), (4). D. (1), (3), (2), (5), (4) Câu 14. Thế nào là sự đông đặc? A. Là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể rắn của chất. B. Là quá trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng của chất. C. Là sự chuyển thể từ thể lỏng sang thể khí (hơi) của chất. D. La sự chuyển thể từ thể khí (hơi) sang thể lỏng của chất. Câu 15. Theo em quá trình nào sau đây là sự hóa hơi? A. Hơi nước ngưng tụ lại thành mây. B. Nước lỏng trên bề mặt Trái Đất bay hơi và bị cuốn theo gió bay lên cao. C. Nước thể lỏng sang thể rắn. D. Nước ở thể rắn sang thể lỏng. Câu 16. Chiếc lốp xe ô tô được làm chủ yếu từ vật liệu gì? A. Nhựa. B. Cao su. C. Thủy tinh. D. Gốm. Câu 17. Nguyên liệu nào sau đây được sử dụng trong lò nung vôi? A. Đá vôi. B. Đất sét. C. Cát. D. Gạch Câu 18. Loại nhiên liệu nào sau đây có năng suất tỏa nhiệt cao dễ cháy hoàn toàn ? A. Nhiên liệu khí. B. Nhiên liệu lỏng. C. Nhiên liệu rắn. D. Nhiên liệu hóa thạch Câu 19. Chất nào sau đây là chất tinh khiết? A. Nước đường. B. Nước muối. C. Nước chanh. D. Nước cất. Câu 20. Chất nào sau đây là hỗn hợp? A. Dây đồng. B. Dây nhôm. C. Nước biển. D. Nước cất. II. TỰ LUẬN: 5 điểm Câu 21. (1,0 điểm): Em hãy nêu khái niệm tế bào và chức năng của tế bào. Câu 22. (1,0 điểm) Quan sát hình ảnh dưới đây và mô tả được cấu tạo, đặc điểm của hệ tuần hoàn trong cơ thể người và cây cà chua. Câu 23. (1,0 điểm) Vận dụng biểu thức quy đổi nhiệt độ từ thang nhiệt độ Celsius sang thang nhiệt độ Fahrenheit, Kelvin. Hãy đổi từ 0C sang 0F và từ 0F sang 0C các nhiệt độ sau: -50C, 1850F. Câu 24. (1,0 điểm) a. Nêu tính chất chung của nhiên liệu. b. Sử dụng nhiên liệu hiệu quả, an toàn đem lại lợi ích gì? Câu 25: (1,0 điểm) Tại sao trên bao bì và vỏ hộp các loại thực phẩm thường ghi hạn sử dụng? --------------------------------- Hết --------------------------------------------
- Bài làm I/ TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM: Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Trả lời Câu hỏi 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Trả lời II/ TRẢ LỜI TỰ LUẬN: .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................................
- .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................................

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
1484 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
1093 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
1307 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1210 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
1372 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
1176 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
1189 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
1289 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
1078 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
1190 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
1136 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1300 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
1058 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
1143 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
1051 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
1010 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
976 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
954 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
