intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Liên xã Cà Dy - Tà Bhing

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Liên xã Cà Dy - Tà Bhing’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Liên xã Cà Dy - Tà Bhing

  1. MA TRẬN, ĐẶC TẢ VÀ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN KHTN 7 1/ KHUNG MA TRẬN Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì I vào tuần 16 Thời gian: 90 phút Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận ( Trắc nghiệm 50%, tự luận 50%) Cấu trúc: Mức độ: 40% Nhận biết, 30% Thông hiểu, 20% Vận dụng, 10% Vận dụng cao. Phần trắc nghiệm: 5 điểm. Gồm 15 câu hỏi ( Nhận biết: 12 câu, Thông hiểu: 3 câu) mỗi câu 0,33đ Phần tự luận: 5 điểm (Thông hiểu 2,0đ; Vận dụng 2,0đ, Vận dụng cao 1,0đ) Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao số TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN Phương pháp và kĩ năng học 1 1 0,33đ tập môn KHTN (5 tiết- 3,3%) Nguyên tử, Sơ lược về bảng 2 2 1 1 4 2,33đ tuần hoàn các nguyên tố hóa học (9 tiết – 23,3%) Tốc độ(11 tiết – 13,3%) 4 4 1,33đ Âm thanh (10 tiết – 16,7%) 1 1 1 1 2 1,67đ Trao đổi chất và chuyển hoá 4 1 1 2 4 4,33đ năng lượng ở sinh vật ( 18 tiết – 43,3%) Số câu 12 1 3 2 1 4 15 Số điểm 4đ 2đ 1đ 2đ 1đ 5đ 5đ Tổng số điểm 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm 19câu 10 điểm 2/ BẢN ĐẶC TẢ
  2. Số câu Câu hỏi hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số (Số (Số (Số câu) ý) câu) ý) Phương pháp và kĩ năng học tập môn KHTN Phương pháp và kĩ Nhận biết - Trình bày được một số phương pháp và kĩ năng 1 C1 năng học tập môn trong học tập môn Khoa học tự nhiên KHTN Nguyên tử. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học Nguyên tử Nhận biết - Trình bày được mô hình nguyên tử của Rutherford – 1 C2 Bohr (mô hình sắp xếp electron trong các lớp vỏ nguyên tử). Nguyên tố hóa Nhận biết - Phát biểu được khái niệm về nguyên tố hoá học và kí 1 C3 học hiệu nguyên tố hoá học. Thông hiểu - Viết được công thức hoá học và đọc được tên của 20 2 C4 nguyên tố đầu tiên. C5 Vận dụng - Vận dụng hiểu biết về các nguyên tố hóa học để nêu 1 BÀI tên và ứng dụng của chúng trong thực tiễn 1 Chương III. Tốc độ Tốc độ chuyển Nhận biết - Phát biểu được khái niệm tốc độ chuyển động, nhớ 1 C6 động công thức tính tốc độ. Đo tốc độ Nhận biết Nhận biết các dụng cụ đo tốc độ của một vật 2 C7, C8 Thảo luận về ảnh Nhận biết - Dựa vào tư liệu cho trước, nêu được ảnh hưởng của 1 C9 hưởng của tốc độ tốc độ trong an toàn giao thông. trong an toàn giao thông. Chương IV: Âm thanh Sóng âm Thông hiểu - Giải thích được sự truyền sóng âm trong không khí. 1 C10
  3. Số câu Câu hỏi hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số (Số (Số (Số câu) ý) câu) ý) Độ to và độ cao Nhận biết - Nêu được sự liên quan của độ to của âm với biên độ của âm âm 1 C11 Phản xạ âm, Vận dụng - Đề xuất được phương án đơn giản để hạn chế tiếng 1 BÀI chống ô nhiễm ồn ảnh hưởng đến sức khoẻ. 2 tiếng ồn Chương VII: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật Quang hợp ở thực Nhận biết – Nêu được khái quát về quang hợp. 3 C12, vật - Nêu được mối quan hệ giữa trao đổi chất và chuyển C13, hóa năng lượng trong quang hợp C15 Hô hấp tế bào Nhận biết – Nêu được nơi diễn ra hô hấp tế bào. 1 C14 Thông hiểu - Nêu được khái niệm. Viết được phương trình tổng 1 BÀI quát của hô hấp (dạng chữ) 3 Trao đổi khí ở Vận dụng Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi khí giải 1 BÀI sinh vật cao thích đặc điểm thích nghi của cây xương rồng khi 4 sống trong điều kiện khí hậu khắc nghiệt. 3/ ĐỀ
  4. Trường PTDTBT THCS Liên Xã Cà Dy-TàBhing KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Họ và tên:................................................................. Năm học: 2022-2023 SBD:...................Phòng thi:..................................... Môn: KHTN 7 Lớp:.......................................................................... Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Điểm Số tờ Chữ kí giám thị Chữ kí giám khảo GT1 GK1 GT2 GK2 I. TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm) Câu 1: Con người có thể định lượng được các sự vật và hiện tượng tự nhiên dựa trên kĩ năng: A. Quan sát, phân loại. B. Liên kết tri thức. C. Dự báo. D. Đo. Câu 2: Trong hạt nhân nguyên tử, hạt mang điện là: A. electron. B. proton. C. neutron. D. proton và electron. Câu 3: Nguyên tố Calcium có kí hiệu hóa học là: A. ca. B. Ca. C. cA. D. C. Câu 4: Cho các nguyên tố hóa học sau: hydrogen, magnesium, oxygen, potassium, silicon. Số nguyên tố có kí hiệu hóa học gồm 1 chữ cái là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 5: Ký hiệu hoá học của nguyên tố Sodium viết như thế nào là chính xác? A. So B. NA C. Na D. nA Câu 6: Công thức tính tốc độ chuyển động là: A. v=s.t B. C. D. Câu 7: Dụng cụ nào dùng để đo tốc độ của các phương tiện tham gia giao thông như ô tô, xe máy,…? A. Thước B. Tốc kế C. Nhiệt kế D. Đồng hồ Câu 8: Dụng cụ nào dưới đây dùng để đo tốc độ của một vật? A. Nhiệt kế. B. Đồng hồ đo thời gian hiện số và cổng quang. C. Cân. D. Lực kế. Câu 9: Thiết bị bắn tốc độ dùng để làm gì? A. Đo thời gian chuyển động của phương tiện giao thông. B. Kiểm tra hành trình di chuyển của phương tiện giao thông. C. Đo quãng đường chuyển động của phương tiện giao thông. D. Kiểm tra tốc độ của phương tiện giao thông trên đường bộ. Câu 10: Khi bác bảo vệ gõ trống, tai ta nghe thấy tiếng trống. Vật đã phát ra âm đó là: A. Tay bác bảo vệ gõ trống. B. Dùi trống. C. Mặt trống. D. Không khí xung quanh trống. Câu 11: Chọn phát biểu đúng. A. Vật dao động càng mạnh thì âm phát ra càng to. B. Vật dao động càng mạnh thì âm phát ra càng cao. C. Vật dao động càng nhanh thì âm phát ra càng to. D. Vật dao động càng chậm thì âm phát ra càng nhỏ. Câu 12: Cơ quan chính thực hiện quá trình quang hợp ở thực vật là gì? A. Rễ cây. B. Thân cây. C. Lá cây. D. Hoa. Câu 13: Trong quang hợp, lá cây lấy từ môi trường bên ngoài chất khí gì? A. Nước B. Oxygen C. Hydrogen D. Carbon dioxide Câu 14: Quá trình hô hấp tế bào xảy ra ở bào quan nào sau đây? A. Lục lạp B. Ti thể C. Không bào D. Ribosome Câu 15: Trong quang hợp, quang năng được chuyển hóa thành dạng năng lượng nào? A. Nước B. Oxygen C. Carbon dioxide D. Hóa năng
  5. II. TỰ LUẬN (5.0 điểm) Câu 16: (1 điểm) Hãy kể tên 2 nguyên tố hóa học mà em biết trong cuộc sống hàng ngày. Nêu ứng dụng trong thực tế của những nguyên tố đó. Câu 17: (1 điểm) Giả sử ngôi nhà gia đình em đang sinh sống ở ngay gần một khu chợ hoặc bến xe, em hãy chỉ ra những tiếng ồn gây ảnh hưởng đến sức khỏe và đề xuất biện pháp để làm giảm những ảnh hưởng này. Câu 18: (2 điểm) Hô hấp tế bào là gì? Viết phương trình hô hấp. Câu 19: (1 điểm) Dựa vào hiểu biết về trao đổi khí ở sinh vật, hãy giải thích vì sao cây xương rồng mọc ở nơi hoang mạc, sa mạc có lá biến thành gai? --------------------------------------------Hết ----------------------------------------- Bài làm ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………
  6. 4/HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM A. Trắc nghiệm: (5 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐA D B B C C B B B Câu 9 10 11 12 13 14 15 ĐA D C A C D B D B. Tự luận: (5 điểm) Câu Đáp án Điểm BÀI 1 Ví dụ: (1đ) Nguyên tố Oxygen: được ứng dụng trong y tế để làm chất duy trì hô 0,5 hấp cho bệnh nhân, dùng trong các bình lặn của thợ lặn hay mặt nạ dưỡng khí(phòng độc) của lính cứu hỏa,… Nguyên tố Vàng (hoặc bạc): dùng làm trang sức như dây chuyền, nhẫn, hoa tai,… 0,5 - Học sinh có thể kể các nguyên tố khác BÀI 2 - Tiếng ồn gây ảnh hưởng đến sức khỏe là: 0,5 (1đ) + Tiếng ồn từ chợ + Tiếng ồn, còi xe từ xe cộ….. - Những biện pháp để làm giảm những ảnh hưởng này: 0,5 + Cải thiện cách âm của tường vách + Đóng kín cửa nhà + Trồng cây xanh quanh nhà….. - Khái niệm: Hô hấp tế bào là quá trình phân giải chất hữu cơ tạo thành 1 BÀI 3 nước và carbon dioxide, đồng thời giải phóng ra năng lượng. (2đ) - Phương trình hô hấp tế bào: Glucose + Oxygen Carbon dioxide + Nước + Năng lượng 1 (ATP) BÀI 4 Ở nơi hoang mạc, sa mạc có khí hậu khô nóng, rất ít nước, mà cây 0.5 (1đ) xanh rất cần nước để sống. Vì vậy lá xương rồng biến thành gai để giảm sự thoát hơi nước qua lá, giúp cây dự trữ được nước. 0.5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2