intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Thăng Bình

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:22

10
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Thăng Bình” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Thăng Bình

  1. TRƯỜNG THCS LÊ LỢI MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN KHTN 7 NĂM HỌC: 2023-2024 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối kì 1. Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra:Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm,mỗi câu 0,25 điểm(gồm 20 câu hỏi: nhận biết: 12 câu – 3,0 điểm, thông hiểu: 6 câu – 1,5 điểm, vận dụng: 2 câu – 0,5 điểm),; - Phần tự luận: 5,0 điểm- 5 câu (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 1,5 điểm; Vận dụng: 1,5 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). MỨC Chủ đề Tổng số Điểm số ĐỘ Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Số câu Trắc Trắc Trắc Trắc Số ý tự Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận trắc nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm luận nghiệm (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) Tốc 1 1 1 1 2 1.5 độ(11 tiết) Ảnh 1 1 0,25 hưởng tốc độ
  2. MỨC Chủ đề Tổng số Điểm số ĐỘ Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Số câu Trắc Trắc Trắc Trắc Số ý tự Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận trắc nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm luận nghiệm (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) trong an toàn giao thông Đồ thị 1 1 0,25 quãng đường – thời gian Sóng âm 1 1 2 0,5 – Độ cao , độ to của âm Nguyên 1/2 1/2 1 4 2 6 2,5 tử - Nguyên tố hoá
  3. MỨC Chủ đề Tổng số Điểm số ĐỘ Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Số câu Trắc Trắc Trắc Trắc Số ý tự Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận trắc nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm luận nghiệm (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) học Trao đổi khí ở sinh 2 2 0.5 vật Quang hợp 1 1 0.25 Vai trò của nước và chất dinh 1 1 0.25 dưỡng đ- ối với sv Trao đổi 1 1 1 1 2 1.5 nước và
  4. MỨC Chủ đề Tổng số Điểm số ĐỘ Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Số câu Trắc Trắc Trắc Trắc Số ý tự Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận trắc nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm luận nghiệm (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) chất dinh dưỡng ở thực vật Trao đổi nước và chất dinh 1 1 1 2 1 2 2.5 dưỡng ở động vật Số câu 1 12 1,5 6 1,5 2 1 5 20 10 Điểm 1 3 1.5 1,5 1.5 0.5 1 5 5 10 Tổng 4 (40%) 3(30%) 2 (20%) 1 (10%) 10(100%) điểm
  5. TRƯỜNG THCS LÊ LỢI KHUNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 NĂM HỌC: 2023-2024 Số ý TL/ Câu hỏi Số câu hỏi TN Nội dung Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá TL TN TL TN (số ý) (số câu) (số ý) (số câu) Mở đầu Mở đầu Nhận biết Trình bày được một số phương pháp và kĩ năng trong học tập môn Khoa học tự nhiên Thông hiểu - Thực hiện được các kĩ năng tiến trình: quan sát, phân loại, liên kết, đo, dự báo. - Sử dụng được một số dụng cụ đo (trong nội dung môn Khoa học tự nhiên 7). Vận dụng Làm được báo cáo, thuyết trình. Nguyên tử. Nguyên tử. Nhận biết Nguyên tố Nguyên tố - Mô tả được thành phần cấu tạo nguyên tử, thành phần hạt nhân, mối quan hệ giữa số 4 C1, C2, hoá học hoá học C3, C4 proton và số electron.
  6. - Biết được tên gọi của NTHH, phát biểu đượckhái niệm về NTHH và kí hiệu NTHH. - Biết được KHHH và đọc tên được 20 NTHH đầu tiên Thông hiểu - Viết được công thức hoá học và đọc được tên của 20 nguyên tố đầu tiên. - Xác đinh electron trong từng nguyên tử 1/2 2 C 24 a C5, C6 Vận dụng : - Xác định được nguyên tố hoá học 1/2 C 24 b - Xác định được khối lượng nguyên tử Sơ lược về Sơ lược về Nhận biết bảng tuần bảng tuần - Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học. hoàn các hoàn các - Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô, nhóm, chu kì. nguyên tố nguyên tố hoá Thông hiểu hoá học học Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm nguyên tố/nguyên tố kim loại, các nhóm nguyên tố/nguyên tố phi kim, nhóm nguyên tố khí hiếm trong bảng tuần hoàn. Phân tử Phân tử; đơn Nhận biết chất; hợp chất Nêu được khái niệm phân tử, đơn chất, hợp chất. Thông hiểu - Đưa ra được một số ví dụ về đơn chất và hợp chất. - Tính được khối lượng phân tử theo đơn vị amu. Giới thiệu về Thông hiểu liên kết hoá - *Nêu được mô hình sắp xếp electron trong vỏ nguyên tử của một số nguyên tố khí hiếm; học (ion, sự hình thành liên kết cộng hoá trị theo nguyên tắc dùng chung electron để tạo ra lớp vỏ cộng hoá trị) electron của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng được cho các phân tử đơn giản như H 2, Cl2, NH3, H2O, CO2, N2,….). - *Nêu được được sự hình thành liên kết ion theo nguyên tắc cho và nhận electron để tạo ra ion có lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng cho phân tử đơn giản như NaCl, MgO,…). - Chỉ ra được sự khác nhau về một số tính chất của chất ion và chất cộng hoá trị. Hoá trị; công Nhận biết thức hoá học - Trình bày được khái niệm về hoá trị (cho chất cộng hoá trị). Cách viết công thức hoá học.
  7. - Nêu được mối liên hệ giữa hoá trị của nguyên tố với công thức hoá học. Thông hiểu - Viết được công thức hoá học của một số chất và hợp chất đơn giản thông dụng. - Tính được phần trăm (%) nguyên tố trong hợp chất khi biết công thức hoá học của hợp chất. Vận dụng - Xác định được công thức hoá học của hợp chất dựa vào phần trăm (%) nguyên tố và khối lượng phân tử. Khái quát Nhận biết Phát biểu được khái niệm trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng Thông hiểu Nêu được vai trò của trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng. Trao đổi Vận dụng chất và Vận đụng được hiểu biết về trao đỏi chất và chuyển hóa năng lượng liên tưởng thực tế : TĐC & chuyển CHNL làm cho số lượng TB trong cơ thể trẻ em tăng lên và giúp cơ thể lớn lên hóa năng lượng ở 1 C7 sinh vật Nhận biết Quang hợp ở Nêu được khái niệm, nguyên liệu, sản phẩm và các yếu tố tham gia của quang hợp. thực vật Vai trò của QH. Viết được phương trình quang hợp. Thông hiểu - Hiểu được vai trò của QH. - Hiểu được loại năng lượng được biến đổi trong quang hợp. - Hiểu được bộ phận nào, cơ quan nào của cây thực hiện được chức năng QH. - Hiểu được cấu tạo của lá, đặc điểm, vai trò của từng cơ quan của lá với chức năng QH. - Hiểu được ở các cây cây có lá biến đổi, bộ phận thực hiện chức năng QH là ở đâu? Một số yếu tố Nhận biết ảnh hưởng đến quang - Nêu được một số yếu tố ảnh hưởng đến QH hợp - Nhận biết được một số cây ưa bóng, ưa sáng.
  8. Thông hiểu Hiểu được sự ảnh hưởng và mức ảnh hưởng các yếu tố môi trường đến QH. Vận dụng Vận dụng hiểu biết về các nhân tố ảnh hưởng đến QN để có biện pháp trồng, chăm sóc và bảo vệ cây xanh hợp lí. Nhận biết Hô hấp TB - Nêu được khái niệm hô hấp TB. - Các chất tham gia, sản phẩm tạo thành và các yếu tố xúc tác cho quá trình hô hấp TB. - Viết được phương trình hô hấp TB. Thông hiểu - Vai trò của hô hấp TB. - Loại năng lượng chuyển đổi trong quá trình hô hấp TB. - Phân biệt được hai chiều tổng hợp và phân giải chất hữu cơ ỏ TB. - Hiểu được mối quan hệ giữa tổng hợp và phân giải chất hữu cơ. Vận dụng Vận dụng hiểu biết về HH TB vào thực tiễn đời sống: không để nhiều cây xanh và hoa trong phòng ngủ kín. Một số yếu tố Nhận biết ảnh hưởng Nêu được một số yếu tố ảnh hưởng đến hô hấp TB. đến hô hấp TB Thông hiểu - Hiểu được sự ảnh hưởng và mức ảnh hưởng các yếu tố môi trường đến hô hấp TB. Vận dụng Vận dụng vào thực tiễn sản xuất. Bảo quản nông sản sau thu hoạch
  9. Nhận biết - Khái niệm về trao đổi khí ở SV. - Các quá trình có diễn ra hoạt động trao đổi khí ở TV. 1 C8 Trao đổi khí ở SV - Loại khí được trao đổi giữa môi trường và TB. 1 C9 - Cơ quan trao đổi khí ở TV. - Cấu tạo của khí khổng. - Biết cơ quan trao đổi khí ở một số ĐV. Thông hiểu - Biết cách sử dụng hình ảnh để mô tả được cấu tạo và chức năng của khí khổng. - Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình trao đổi khí ở TV. - Mô tả được đường đi của khí qua các cơ quan của hệ hô hấp động vật. Vận dụng Vận dụng những kiến thức về trao đổi khí ở SV: - Bảo vệ hệ hô hấp và môi trường sống để qt trao đổi khí ở ĐV diễn ra thuận lợi. - Biết cách chăm sóc cây trồng, đảm bảo cho qt QH, HH diễn ra bình thường để cây trồng phát triển tốt cho năng suất cao. Nhận biết Vai trò của - Nêu được thành phần hóa học, cấu trúc, tính chất của nước. nước và chất - Nhận biết được vai trò của nước và các chất dinh dưỡng đối với đời sống SV dd đối với SV - Ảnh hưởng của nước và các chất dinh dưỡng đối với cơ thể SV. Thông hiểu - Các nhóm chất dinh dưỡng chính ở ĐV và chúng có chủ yếu ở đâu. - Tính chất của nước. 1 C14
  10. Vận dụng Vận dụng những hiểu biết về nước và chất dinh dưỡng biết cách nhận biết tình trạng thiếu, thừa chất dinh dưỡng ở sv để bổ sung và điều chỉnh kịp thời giúp sv sinh trưởng phát triển tốt Nhận biết Vai trò của - Nước và chất khoáng được hấp thụ từ đâu? Nguồn gốc? nước và chất dd đối với TV - Nguồn gốc chất hữu cơ? - Nêu được một số yếu tố ảnh hưởng đến sự trao đỏi nước và các chất dinh 1 C21 dưỡng ở TV C10 1 Thông hiểu Con đường vận chuyển các chất từ môi trường ngoài vào mạch gỗ và lên thân. - Nêu được vai trò thoát hơi nước ở lá và hoạt động đóng mở khí khổng - Hiểu sơ đồ vận chuyển nước và chất dinh dưỡng ở cây Vận dụng - Giải thích đc việc tưới nước, bón phân hợp lí cho cây trồng. 1 C12 - Giảm thiểu sự thoát hơi nước của cây. Vai trò của Nhận biết nước và chất - Con đường thu nhận và tiêu hóa thức ăn trong ống tiêu hóa ở người. dd đối với - Nhu cầu nước và con đường trao đổi nước ở động vật. ĐV 1 C13 - Biết hệ cơ quan chủ yếu làm nhiệm vụ vận chuyển nước và các chất trong cơ thể.
  11. Thông hiểu - Hiểu được nước được đào thải ra khỏi cơ thể. - Quá trình vận chuyển các chất ở động vật. - Hoạt động của hệ tuần hoàn. 1 C22 - Biết cách bổ sung nước cho cơ thể Vận dụng - Nhu cầu dinh dưỡng của cơ thể. 1 C23 C11 1 - Cách tính lượng nước mà cơ thể cần mỗi ngày. - Những nguy cơ mắc phải khi thiếu hoặc thừa chất dinh dưỡng. - Xây dựng thực đơn ăn uống phù hợp với lứa tuổi hay vệ sinh ăn uống Tốc độ 1. Tốc độ Nhận biết chuyển động - Nêu được ý nghĩa vật lí của tốc độ. - Liệt kê được một số đơn vị đo tốc độ thường dùng. 1 C18 Thông hiểu Tốc độ = quãng đường vật đi/thời gian đi quãng đường đó. Vận dụng Xác định được tốc độ qua quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian tương ứng. Vận dụng cao 1 C16 Xác định được tốc độ trung bình qua quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian tương ứng. 1 C25 2. Đo tốc độ Nhận biết: - Dụng cụ để đo tóc độ 1 C15
  12. Thông hiểu: - Mô tả được sơ lược cách đo tốc độ bằng đồng hồ bấm giây và cổng quang điện trong dụng cụ thực hành ở nhà trường; thiết bị “bắn tốc độ” trong kiểm tra tốc độ các phương tiện giao thông. Vận dụng - Dựa vào tranh ảnh (hoặc học liệu điện tử) thảo luận để nêu được ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông. 3. Đồ thị Nhận biết: quãng đường -Xác định các yếu tố ở đồ thị quãng đường và thời gian 1 C17 – thời gian Thông hiểu - Vẽ được đồ thị quãng đường – thời gian cho chuyển động thẳng. Vận dụng - Từ đồ thị quãng đường – thời gian cho trước, tìm được quãng đường vật đi (hoặc tốc độ, hay thời gian chuyển động của vật). Âm thanh 1. Mô tả sóng Nhận biết: âm - Hiểu được khái niệm dao dộng của một vật. 1 C19 - Thông hiểu - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim loại,...). - Giải thích được sự truyền sóng âm trong không khí. Vận dụng - Thực hiện thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim loại,...) để chứng tỏ được sóng âm có thể truyền được trong chất rắn, lỏng, khí. - Từ hình ảnh hoặc đồ thị xác định được biên độ và tần số sóng âm. 2. Độ to và Nhận biết độ cao của - Nêu được sự liên quan của độ to của âm với biên độ âm. âm Thông hiểu: - Hiểu được độ cao của âm có mối quan hệ với tần số dao động Vận dụng 1 C20 - Sử dụng nhạc cụ (hoặc học liệu điện tử, dao động kí) chứng tỏ được độ cao của âm có liên hệ với tần số âm.
  13. Vận dụng cao - Thiết kế được một nhạc cụ bằng các vật liệu phù hợp sao cho có đầy đủ các nốt trong một quãng tám (ứng với các nốt: đồ, rê, mi, pha, son, la, si, đố) và sử dụng nhạc cụ này để biểu diễn một bài nhạc đơn giản. 3. Phản xạ âm Nhận biết - Lấy được ví dụ về vật phản xạ âm tốt, vật phản xạ âm kém. Thông hiểu - Giải thích được một số hiện tượng đơn giản thường gặp trong thực tế về sóng âm. Vận dụng - Đề xuất được phương án đơn giản để hạn chế tiếng ồn ảnh hưởng đến sức khoẻ.
  14. TRƯỜNG THCS LÊ LỢI KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 ********* Môn: KHTN 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ A I. Trắc nghiệm (5 đ) Trong mỗi câu dưới đây, em hãy chọn một đáp án đúng ghi vào giấy làm bài: Câu 1.Tên gọi theo IUPAC của nguyên tố ứng với kí hiệu hóa học Na là A. calcium. B. nitrogen. C. natrium. D. sodium. Câu 2. Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là: A. electron và proton. B. proton và neutron. C. neutron và electron. D. electron, proton và neutron Câu 3. Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học có cùng thành phần nào? A. Số proton. B. Số neutron. C. Số electron. D. khối lượng nguyên tử. Câu 4. Một đơn vị khối lượng nguyên tử (1amu) theo định nghĩa có giá trị bằng A. 1/16 khối lượng của nguyên tử oxygen. B. 1/32 khối lượng của nguyên tử sulfur. C. 1/10 khối lượng của nguyên tử boron. D. 1/12 khối lượng của nguyên tử carbon. Câu 5. Trong 1 nguyên tử có số proton bằng 6, số electron trong các lớp vỏ nguyên tử, viết từ lớp trong ra lớp ngoài, lần lượt là A. 3, 3 B. 1, 5 C.2, 4 D. 4, 2 Câu 6. Trong hạt nhân nguyên tử oxygen có 8 proton. Số electron ở lớp ngoài cùng của vỏ nguyên tử oxygen là A. 2 B. 4 C. 6 D. 8 Câu 7. Trao đổi khí ở thưc vật diễn ra thông qua quá trình nào? A. Thoát hơi nước. B. Quang hợp và thoát hơi nước. C. Quang hợp và hô hấp. D. Hô hấp. Câu 8. trong quá trình quang hợp ở thực vật, các khí được trao đổi qua khí khổng như thế nào? A. CO2 và O2 khuếch tán từ môi trường vào trong tế bào lá, hơi nước thoát ra ngoài. B. O2 và CO2 khuếch tán từ trong tế bào lá ra môi trường. C. O2 khuếch tán từ môi trường vào trong tế bào lá, CO2 khuếch tán từ trong tế bào lá ra ngoài môi trường. D. CO2 khuếch tán từ môi trường ngoài vào trong tế bào lá, O2 khuếch tán từ trong tế bào lá ra ngoài môi trường. Câu 9. Đâu là sản phẩm của quá trình quang hợp? A. CO2 và H2O B. CO2 và O2 C. Glucose và O2 D. Glucose và H2O Câu 10. Ở thực vật, chất nào dưới đây được vận chuyển từ rễ lên lá? A. Chất hữu cơ và nước. B. Nước và chất khoáng. C. Chất hữu cơ và chất khoáng. D. Nước, cất hữu cơ và chất khoáng. Câu 11. Việc vận chuyển các chất trong cơ thể động vật do hệ cơ quan nào phụ trách A. Hệ tuần hoàn B. Hệ bài tiết
  15. C. Hệ tiêu hóa D. Hệ nội tiết Câu 12. Để cơ thể được khỏe mạnh cần: A. Ăn nhiều thịt, không ăn rau xanh. B. Ăn nhiều chất xơ, bớt thức ăn chứa nhiều đạm. C. Ăn uống đủ chất, đa dạng về loại thức ăn và đảm bảo vệ sinh ăn uống. D. Thích gì ăn đấy. Câu 13. Vì sao nước là dung môi có thể hòa tan nhiều chất trong cơ thể sống? Vì nước có: A. Tính phân cực. B. Nhiệt bay hơi cao. C. Nhiệt dung riêng cao. D. Liên kết Hydro. Câu 14. Vì sao khi di chuyển cây đi trồng ở nơi khác, người ta thường cắt bớt một phần cành, lá? A. Để dễ dàng khi di chuyển. B. Để giảm bớt sự thoát hơi nước. C. Cả hai câu trên đều đúng. D. Cả hai câu trên đền sai. Câu 15. Cảnh sát giao thông muốn kiểm tra xem tốc độ của các phương tiện tham gia giao thông có vượt quá tốc độ cho phép hay không thì sử dụng thiết bị nào? A. Súng bắn tốc độ B. Tốc kế C. Đồng hồ bấm giây D. Thước Câu 16. Một bạn đo tốc độ đi bộ trên sân trường bằng cách: Đếm bước chân đi hết chiều dài sân; Đo thời gian bằng đồng hồ bấm giây; Tính tốc độ bằng công thức v = s/t Biết số bước chân bạn đó đếm được là 120 bước, mỗi bước trung bình dài 0,5 m và thời gian đi là 50 s. Tốc độ của bạn đó là? A. 2,4 m/s. B. 3,6 m/s. C. 4,8 m/s. D. 1,2 m/s. Câu 17. Từ đồ thị quãng đường – thời gian ta không thể xác định được thông tin nào sau đây? A.Thời gian chuyển động B. Tốc độ chuyển động C. Quãng đường đi được D. Hướng chuyển động Câu 18. Đơn vị đo tốc độ là : A. m/h B. km/ min C. km/h D. m/ min Câu 19. Chuyển động qua lại quanh một vị trí cân bằng được gọi là gì? A. Chuyển động. B. Dao động. C. Sóng. D. Chuyển động lặp lại. Câu 20 . Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nào của dao động ? A. Vận tốc. B. Tần số. C. Năng lượng. D. Biên độ. B. TỰ LUẬN: ( 5 điểm) Câu 21. (1 điểm) Hãy kể tên một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến trao đổi nước và chất dinh dưỡng ở thực vật? Câu 22. (1 điểm) Hằng ngày, em có thể bổ sung nước cho cơ thể bằng những cách nào? Câu 23. (1 điểm) Bạn An nặng 35 kg. Dựa theo khuyến nghị của Viện dinh dưỡng quốc gia, thể tích nước bạn An cần cung cấp cho bản thân mỗi ngày bao nhiêu ml nước? Câu 24. ( 1 điểm) Hạt nhân một nguyên tử sulfur có 16 proton và 16 neutron. Hãy cho biết: a. Nguyên tử sulfua có bao nhiêu lớp electron và có bao nhiêu electron ở lớp ngoài cùng? b. Tính khối lượng của nguyên tử sulfur trên? Câu 25. ( 1 điểm ) Một người đi xe đạp trên quãng đường đầu dài 8 km với tốc độ 12km/h. Sau đó đi tiếp 12km hết thời gian 80 min. Xác định tốc độ của người đi xe đạp trên cả quãng đường? …………. Hết ……………
  16. TRƯỜNG THCS LÊ LỢI KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 ********* Môn: KHTN 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ B I. Trắc nghiệm (5 đ) Trong mỗi câu dưới đây, em hãy chọn một đáp án đúng ghi vào giấy làm bài: Câu 1. Cảnh sát giao thông muốn kiểm tra xem tốc độ của các phương tiện tham gia giao thông có vượt quá tốc độ cho phép hay không thì sử dụng thiết bị nào? A. Súng bắn tốc độ B. Tốc kế C. Đồng hồ bấm giây D. Thước Câu 2. Một bạn đo tốc độ đi bộ trên sân trường bằng cách: Đếm bước chân đi hết chiều dài sân; Đo thời gian bằng đồng hồ bấm giây; Tính tốc độ bằng công thức v = s/t Biết số bước chân bạn đó đếm được là 120 bước, mỗi bước trung bình dài 0,5 m và thời gian đi là 50 s. Tốc độ của bạn đó là? A. 2,4 m/s. B. 3,6 m/s. C. 4,8 m/s. D. 1,2 m/s. Câu 3. Từ đồ thị quãng đường – thời gian ta không thể xác định được thông tin nào sau đây? A.Thời gian chuyển động B. Tốc độ chuyển động C. Quãng đường đi được D. Hướng chuyển động Câu 4. Đơn vị đo tốc độ là : A. m/h B. km/ min C. km/h D. m/ min Câu 5. Chuyển động qua lại quanh một vị trí cân bằng được gọi là gì? A. Chuyển động. B. Dao động. C. Sóng. D. Chuyển động lặp lại. Câu 6 . Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nào của dao động ? A. Vận tốc. B. Tần số. C. Năng lượng. D. Biên độ. Câu 7.Tên gọi theo IUPAC của nguyên tố ứng với kí hiệu hóa học Na là A. calcium. B. nitrogen. C. natrium. D. sodium. Câu 8. Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là: A. electron và proton. B. proton và neutron. C. neutron và electron. D. electron, proton và neutron Câu 9. Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học có cùng thành phần nào? A. Số proton. B. Số neutron. C. Số electron. D. khối lượng nguyên tử. Câu 10. Một đơn vị khối lượng nguyên tử (1amu) theo định nghĩa có giá trị bằng A. 1/16 khối lượng của nguyên tử oxygen. B. 1/32 khối lượng của nguyên tử sulfur. C. 1/10 khối lượng của nguyên tử boron. D. 1/12 khối lượng của nguyên tử carbon. Câu 11. Trong 1 nguyên tử có số proton bằng 6, số electron trong các lớp vỏ nguyên tử, viết từ lớp trong ra lớp ngoài, lần lượt là A. 3, 3 B. 1, 5 C.2, 4 D. 4, 2
  17. Câu 12. Trong hạt nhân nguyên tử oxygen có 8 proton. Số electron ở lớp ngoài cùng của vỏ nguyên tử oxygen là A. 2 B. 4 C. 6 D. 8 Câu 13. trong quá trình quang hợp ở thực vật, các khí được trao đổi qua khí khổng như thế nào? A. CO2 và O2 khuếch tán từ môi trường vào trong tế bào lá, hơi nước thoát ra ngoài. B. O2 và CO2 khuếch tán từ trong tế bào lá ra môi trường. C. O2 khuếch tán từ môi trường vào trong tế bào lá, CO2 khuếch tán từ trong tế bào lá ra ngoài môi trường. D. CO2 khuếch tán từ môi trường ngoài vào trong tế bào lá, O2 khuếch tán từ trong tế bào lá ra ngoài môi trường. Câu 14. Đâu là sản phẩm của quá trình quang hợp? A. CO2 và H2O B. CO2 và O2 C. Glucose và O2 D. Glucose và H2O Câu 15. Trao đổi khí ở thưc vật diễn ra thông qua quá trình nào? A. Thoát hơi nước. B. Quang hợp và thoát hơi nước. C. Quang hợp và hô hấp. D. Hô hấp. Câu 16. Ở thực vật, chất nào dưới đây được vận chuyển từ rễ lên lá? A. Chất hữu cơ và nước. B. Nước và chất khoáng. C. Chất hữu cơ và chất khoáng. D. Nước, cất hữu cơ và chất khoáng. Câu 17. Vì sao nước là dung môi có thể hòa tan nhiều chất trong cơ thể sống? Vì nước có: A. Tính phân cực. B. Nhiệt bay hơi cao. C. Nhiệt dung riêng cao. D. Liên kết Hydro. Câu 18. Việc vận chuyển các chất trong cơ thể động vật do hệ cơ quan nào phụ trách A. Hệ tuần hoàn B. Hệ bài tiết C. Hệ tiêu hóa D. Hệ nội tiết Câu 19. Vì sao khi di chuyển cây đi trồng ở nơi khác, người ta thường cắt bớt một phần cành, lá? A. Để dễ dàng khi di chuyển. B. Để giảm bớt sự thoát hơi nước. C. Cả hai câu trên đều đúng. D. Cả hai câu trên đền sai. Câu 20. Để cơ thể được khỏe mạnh cần: A. Ăn nhiều thịt, không ăn rau xanh. B. Ăn nhiều chất xơ, bớt thức ăn chứa nhiều đạm. C. Ăn uống đủ chất, đa dạng về loại thức ăn và đảm bảo vệ sinh ăn uống. D. Thích gì ăn đấy. B. TỰ LUẬN: ( 5 điểm) Câu 21. (1 điểm) Hãy kể tên một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến trao đổi nước và chất dinh dưỡng ở thực vật? Câu 22. (1 điểm) Hằng ngày, em có thể bổ sung nước cho cơ thể bằng những cách nào? (1đ) Câu 23. (1 điểm) Bạn An nặng 35 kg. Dựa theo khuyến nghị của Viện dinh dưỡng quốc gia, thể tích nước bạn An cần cung cấp cho bản thân mỗi ngày bao nhiêu ml nước? Câu 24. ( 1 điểm) Hạt nhân một nguyên tử sulfur có 16 proton và 16 neutron. Hãy cho biết: a. Nguyên tử sulfua có bao nhiêu lớp electron và có bao nhiêu electron ở lớp ngoài cùng? b. Tính khối lượng của nguyên tử sulfur trên? Câu 25. ( 1 điểm ) Một người đi xe đạp trên quãng đường đầu dài 8 km với tốc độ 12km/h. Sau đó đi tiếp 12km hết thời gian 80min . Xác định tốc độ của người đi xe đạp trên cả quãng đường? …………. Hết ……………
  18. TRƯỜNG THCS LÊ LỢI ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: KHTN 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐỀ A D B A D C C C D C B ĐỀ B A D D C B B D B A D ĐIỂM 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 CÂU 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐỀ A A C A B A D D C B B ĐỀ B C C D C C B A A B C ĐIỂM 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 B. TỰ LUẬN: (5 Điểm) Câu Đáp án Biểu điểm Một số yếu tố ảnh hưởng đến sự trao đổi nước và chất dinh dưỡng Câu 21 ở thực vật: - Đặc điểm của đất trồng. (1đ) 1 - Ánh sáng. - Nhiệt độ. - Độ ẩm không khí
  19. Câu 22 - Theo khuyến nghị của viện Dinh dưỡng Quốc gia, trẻ em ở tuổi vị 0.5 (1đ) thành niên cần 40ml nước/ 1kg thể trọng mỗi ngày. 0.5 => lượng nước cần cho cơ thể mỗi ngày: 35 x 40 = 1400 ml Câu 23 Các cách bổ sung nước cho cơ thể: (1 đ) - Uống: Nước lọc, nước hoa quả, sữa, …. 0,33 - Ăn những đồ ăn có chứa nhiều nước: Trái cây, súp, cháo… 0,33 - Trong những trường hợp bệnh lí, có thể bổ sung nước bằng 0,34 cách truyền nước theo sự chỉ dẫn của bác sĩ. Câu 24 a. Nguyên tử sulfua có 3 lớp electron , có 16 electron ở lớp ngoài 1đ cùng b. 16 neutron = 16 amu 0.5 16 proton = 16 amu 0.5 Khối lượng của nguyên tử sulfua là : 16 + 16 = 32 ( amu) Câu 25 Tính được : t1 = s1 / v1 = 8 / 12 = 2/3 h 0,5 1đ Đối t2 = 80 min = 4/3 h 0,5 V = S1+ S2 / t1 + t2 = 8 + 12 / 2/3 + 4/3 = 10 km/h . …………. Hết ………
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0