Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Lê Cơ, Tiên Phước
lượt xem 1
download
“Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Lê Cơ, Tiên Phước” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Lê Cơ, Tiên Phước
- Trường THCS ………….. ……………....…… KIỂM TRA CUỐI KÌ I, NĂM HỌC 2023-2024 Họ và tên: MÔN: Khoa học tự nhiên - LỚP 7 ………………………… …… Lớp 7/.. Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ: A.TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) I. Khoanh tròn vào chữ cái A hoặc B, C, D đứng đầu ý trả lời đúng nhất. Câu 1. Muốn tìm hiểu sự hòa tan của một chất nào đó, thì bước đầu tiên ta cần đề xuất vấn đề cần tìm hiểu, tiếp theo là: A. lập kế hoạch kiểm tra dự đoán B. đưa ra dự đoán khoa học để giải quyết vấn đề. C. thảo luận và trình bày ý kiến.. D. Thực hiện kế hoạch để kiểm tra dự đoán. Câu 2. Khối lượng nguyên tử của Carbon theo đơn vị quốc tế amu là: A. 9 B. 16 C. 12 D. 14 Câu. Một nguyên tử A có 11 proton trong hạt nhân. Theo mô hình nguyên tử của Rơ-dơ-pho - Bo, số lớp electron của nguyên tử đó là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 4. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ những loại hạt: A. electron và neutron. B. proton và neutron. C. neutron và electron. D. electron, proton và neutron Câu 5. Những vật hấp thụ âm tốt là vật A. có bề mặt nhẵn, cứng. B. sáng, phẳng. C. mềm, xốp, sần sùi D. phản xạ âm tốt. Câu 6. Sóng âm là A. chuyển động của các vật phát ra âm thanh. B. các vật dao động phát ra âm thanh. C. C. các dao động từ nguồn âm lan truyền trong môi trường. D. sự chuyển động của âm thanh. Câu 7. Độ to của âm phụ thuộc vào yếu tố nào của dao động ? A. Vận tốc. B. Tần số. C. Năng lượng. D. Biên độ. Câu 8. Câu phát biểu nào sau đây là sai ? A. Tần số dao động càng nhỏ, âm phát ra càng bé. B. Tần số là số dao động trong một giây. C. Tần số dao động càng nhỏ, âm phát ra càng trầm.
- D. Tần số dao động càng lớn, âm phát ra càng cao. Câu 9: Khi sử dụng bình nước nóng năng lượng mặt trời thì năng lượng ánh sáng được chuyển hóa thành dạng năng lượng nào? A. Điện Năng B. Cơ năng C. Nhiệt năng D. Năng lượng âm Câu 10: Pin mặt trời biến đổi năng lượng ánh sáng thành dạng năng lượng nào? A. Điện năng B. Nhiệt năng C. Quang năng D. Năng lượng âm Câu 11. Chùm ánh sáng phát ra từ đèn pha xe máy khi chiếu xa là chùm ánh sáng A. hội tụ B. phân kì C. song song D. Cả A, B, C đều sai Câu 12. Chùm sáng hội tụ gồm các tia sáng A. không giao nhau trên đường truyền của chúng. B. giao nhau trên đường truyền của chúng. C. vuông góc trên đường truyền của chúng. D. loe rộng ra trên đường truyền của chúng. Câu 13. Một trong các sản phẩm của quá trình quang hợp ở thực vật là A. Carbon dioxide. B. Oxygen. C. Hydrogen. D. Nitrogen. Câu 14. Những yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến quá trình quang hợp ở thực vật? (1)Ánh sáng. (2) Khí oxygen. (3) Khí carbon dioxide. (4) Nhiệt độ. (5) Nước. A. 1, 2, 3, 4. B. 1, 2, 3, 5. C. 1, 3, 4, 5. D. 2, 3, 4, 5. Câu 15. Trong quá trình quang hợp, chuyển hóa năng lượng diễn ra như thế nào? A. Quang năng → Hóa năng B. Điện năng → Nhiệt năng C. Hóa năng → Nhiệt năng D. Điện năng → Cơ năng Câu 16. Phương trình nào sau đây là phương trình hô hấp tế bào? A. Nước + Carbon dioxide Glucose + Oxygen. B. Nước + Oxygen Glucose + Carbon dioxide. C. Glucose + Oxygen Carbon dioxide + Nước + Năng lượng (ATP). D. Glucose + Carbon dioxide Oxygen + Nước + Năng lượng (ATP). Câu 17. Yếu tố nào không ảnh hưởng đến quá trình hô hấp của tế bào? A. Nước. B. Ánh sáng. C. Khí carbon dioxide. D. Nhiệt độ. Câu 18. Ở thực vật, trao đổi khí được thực hiện qua quá trình nào? A. Hô hấp và thoát hơi nước. B. Quang hợp và thoát hơi nước. C. Thoát hơi nước. D. Quang hợp và hô hấp. Câu 19. Cơ quan trao đổi khí ở cá, châu chấu, mèo, giun đất lần lượt là A. da, mang, phổi, hệ thống ống khí. B. mang, phổi, hệ thống ống khí, da. C. mang, phổi, da, hệ thống ống khí. D. mang, hệ thống ống khí, phổi, da. Câu 20. Chất dinh dưỡng nào sau đây là nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu cho cơ thể động vật? A. Protein. B. Carbonhydrate. C. Lipid. D. Vitamin và chất khoáng. B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) Nêu vai trò của nước đối với sinh vật. Điều gì sẽ xảy ra nếu cơ thể sinh vật bị thiếu nước?
- …………………………………………………………………………………………… …………... ………………………………………………………………………………... ………………………... …………………………………………………………………………..…………. …………………...…………………………………………………….. ……………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………............................................. ................ …………………………………………………………………………………………… …………...………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………… ………….. Câu 2. (1,0 điểm) Trong trồng trọt, để đảm bảo các điều kiện cho hạt gieo nảy mầm tốt thì chúng ta cần vận dụng hiểu biết về hô hấp tế bào. Em hãy đề xuất một số biện pháp kĩ thuật cần thiết giúp nâng cao tỉ lệ hạt nảy mầm. ……………...………………………………………………………………………….. ………………………………………………. ……………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………...………………………………………………………………...…………….. …………………………...………………………………………………………………. ……………..…………………………... ………………………………………………………………………….. ……………………………………………….…………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. …………...……………………………………………………………………………….. Câu 3. (1,5 điểm) Quan sát hình và trả lời các câu hỏi sau? (HS không được sử dụng bảng tuần hoàn các NTHH) a/ Nguyên tử Nitrogen nằm ở chu kỳ, nhóm nào trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học? ……………………………………………………. b/ Cho biết cấu tạo của Nitrogen. - Số proton trong hạt nhận: ……………………. - Số electron trong vỏ nguyên tử:………………. Nguyên tử Nitrogen - Số lớp electron :………………………………
- - Số electron ở lớp electron ngoài cùng:……….. Câu 4. ( 0,5điểm) Tìm một ví dụ chứng tỏ ánh sáng là một dạng năng lượng được sử dụng ở gia đình em. …………………………………………………………………………………………… …..………... ………………………………………………………………………………... ………………………... …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………… Câu 5. ( 1điểm) Bạn Lan đi học từ nhà đến trường quãng đường dài 500m. Biết rằng trong 200m đầu tiên của quãng đường bạn Lan đi với vận tốc trung bình 2 m/s, quãng đường còn lại bạn Lan đi mất 200s. Tính vận tốc trung bình của bạn Lan trên cả quãng đường từ nhà đến trường. …………………………………………………………………………………………… ….………... ………………………………………………………………………………... ………………………... ………………………………………………………………………………………. …………………...…………………………………………………….. …………………………………………………………………………….…………. …………………. …………………………………………………………………………………………… ….……………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …..………...………………………………………………………………... ………………………………………... ……………………………………………………………….……………..……. ………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………… …..…………... ………………………………………………………………………………... ………………………...…………………………………………………………….. ……………..………….…………………...…………………………………………….. ………..………..………………………………………………………………………. ……………………….
- …………………………………………………………………………………………… …..…………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………… …..…………...………………………………………………………………... ………………………………………... ……………………………………………………………………………..……. ……………………...……………………………………………. ……………………………..………………………………………………. …………………………………………………………………………………………… …………... …………………………………………………………………..………………………. …………………………………………...…………………………. ……………………………………...………………………………………... ……………………………….…………………………………………….. …………………………... ………………………………………………………………………….. ………………………………….……………. …………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………… …………...………………………………………………………………...……………. …………………………... …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………. ………………………………………...………………………………………………….
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 434 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 516 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 318 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 565 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 277 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn