
Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS La Bằng, Đại Từ
lượt xem 1
download

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS La Bằng, Đại Từ’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS La Bằng, Đại Từ
- KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN KHTN 7 I. MA TRẬN MỨC ĐỘ Tổng % Tổng Điểm Nội NHẬN Đơn vị dung THỨC kiến kiến Thông Vận dụng thức Nhận biết Vận dụng Số câu hỏi thức hiểu cao Số câu Số câu Số câu Số câu Số câu Số câu Số câu Số câu TN TL hỏi TN hỏi TL hỏi TN hỏi TL hỏi TN hỏi TL hỏi TN hỏi TL 1. Phươ 1.1. ng Phươ pháp ng và kĩ pháp năng 1 1 tìm học hiểu tập tự môn nhiên KHT N 1.2. Một số kỹ năng tiến trình học tập 0,25 môn KHT N 1.3. Sử dụng các dụng cụ đo trong nội dung môn KHT N7
- 2. Nguy ên tử - Sơ 2.1. lược Quan về niệm bảng ban tuần đầu hoàn về các nguyê nguy n tử ên tố hoá học 2.2. mô hình nguyê n tử Rơ- dơ- pho- Bo; Cấu tạo nguyê n tử 2.3. Khối lượng nguyê n tử 2.4. Nguy ên tố hoá học 2.5. Sơ lược bảng tuần hoàn 5 1 2,25 các nguyê n tố hoá học Tổng 1 5 1 6 1 7 Tỉ lệ 2,5 22,5 15 10 25 1. Tốc 1. 1 1 2 0,5 độ Tốc độ chuyể n động
- 2. Đo 1 1 2 0,5 tốc độ Đồ thị quãng đườn 1 1 1,0 g và thời gian Ảnh hưởn g của tốc độ trong an toàn giao thông Sóng 1 2 3 0,75 âm Độ cao và độ 1 2 1 4 1,0 to của âm 2. Âm Phản thanh xạ âm, chống ôn 1 1 1 3 0,75 nhiễ m tiếng ồn Năng lượng 3. ánh sáng. Ánh 1 1 2 0,5 Tia sáng sáng, vùng tối. Tổng 5 8 3 1 16 1 5 Tỉ lệ 12,5 20 17,5 40 10 50 (%)
- 1. Vai trò của nước và chất dinh dưỡn g đối với sinh vật. 4 1 1 1 6 1 2,5 2. Trao đổi nước và chất dinh dưỡn g ở thực vật. Tổng 4 1 1 1 6 1 7 Tỉ lệ 10 2,5 2,5 10 15 10 25 Tỉ lệ 25 45 20 10 100 chung(%) II. BẢN ĐẶC TẢ Số câu hỏi theo mức độ Nội dung Đơn vị Mức độ nhận thức kiến thức kiến thức kiến thức, Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng cao kĩ năng hiểu cần kiểm tra, đánh giá 1.1. Phương Nhận Trình bày được một số phương pháp tìm hiểu biết pháp trong học tập môn Khoa học tự nhiên tự nhiên Trình bày được một số kĩ năng Nhận trong học tập môn Khoa học tự biết 1. nhiên 1.2. Một số kỹ Phương - Thực hiện được các kĩ năng tiến năng tiến pháp và Thông trình: quan sát, phân loại, liên kết, trình học tập kĩ năng hiểu đo, dự báo.. môn KHTN học tập - Sử dụng được một số dụng cụ đo môn (trong nội dung môn Khoa học tự Khoa nhiên 7). học tự 1.3. Sử dụng nhiên các dụng cụ Thông - Sử dụng được một số dụng cụ đo đo trong nội hiểu (trong nội dung môn Khoa học tự dung môn nhiên 7). KHTN 7 1.4. Báo cáo Vận Làm được báo cáo, thuyết trình C1 thực hành dụng
- 2.1. Quan niệm ban đầu về nguyên tử 2.2. Mô hình Trình bày được mô hình nguyên tử 2. Sơ nguyên tử Nhận của Rutherford – Bohr (mô hình sắp lược về Rơ-dơ-pho- biết xếp electron trong các lớp vỏ bảng Bo. Cấu tạo nguyên tử)… tuần nguyên tử hoàn 2.3. Khối Nhận – Nêu được khối lượng của một các lượng nguyên biết nguyên tử theo đơn vị quốc tế amu nguyên tử (đơn vị khối lượng nguyên tử). tố hoá - Phát biểu được khái niệm về học Nhận nguyên tố hoá học và kí hiệu biết 2.4. Nguyên nguyên tố hoá học. tố hoá học Thôn - Viết được công thức hoá học và g đọc được tên của 20 nguyên tố đầu hiểu tiên. - Nêu được các nguyên tắc xây Nhận dựng bảng tuần hoàn các nguyên C2 biết tố hoá học. 2.5. Sơ lược - Mô tả được cấu tạo bảng tuần bảng tuần hoàn gồm: ô, nhóm, chu kì. C3 hoàn các Thôn - Sử dụng được bảng tuần hoàn để nguyên tố g chỉ ra các nhóm nguyên tố/nguyên C4 hoá học hiểu tố kim loại, các nhóm nguyên C5 C29 tố/nguyên tố phi kim, nhóm nguyên C6 tố khí hiếm trong bảng tuần hoàn. 1.1. tốc độ Nhận - Nêu được ý nghĩa vật lí của tốc chuyển động biết độ. - Liệt kê được một số đơn vị đo tốc độ thường dùng. Vận Xác định được tốc độ qua quãng C30 dụng đường vật đi được trong khoảng thời gian tương ứng Mô tả được sơ lược cách đo tốc độ C7 C8 Thôn bằng đồng hồ bấm giây và cổng 1. Tốc g hiểu quang điện trong dụng cụ thực độ 2. Đo tốc độ hành ở nhà trường; thiết bị “bắn tốc độ” trong kiểm tra tốc độ các phương tiện giao thông Thôn - Vẽ được đồ thị quãng đường – C9 g hiểu thời gian cho chuyển động thẳng. 1.3. Đồ thị quãng đường - Từ đồ thị quãng đường – thời gian C10 và thời gian Vận cho trước, tìm được quãng đường dụng vật đi (hoặc tốc độ, hay thời gian chuyển động của vật) 2. Âm Sóng âm Nhận - Nêu được đơn vị của tần số là C11 thanh biết hertz (kí hiệu là Hz). Thôn - Mô tả được các bước tiến hành C12 g thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy hiểu đàn, gõ vào thanh kim loại,...). - Giải thích được sự truyền sóng âm trong không khí.
- - Thực hiện thí nghiệm tạo sóng âm C13 (như gảy đàn, gõ vào thanh kim loại,...) để chứng tỏ được sóng âm Vận có thể truyền được trong chất rắn, dụng lỏng, khí. - Từ hình ảnh hoặc đồ thị xác định được biên độ và tần số sóng âm Nhận - Nêu được sự liên quan của độ to C14 biết của âm với biên độ âm. - Sử dụng nhạc cụ (hoặc học liệu Thôn điện tử, dao động kí) chứng tỏ g C15 được độ cao của âm có liên hệ với hiểu tần số âm. Độ cao và độ to của âm - Thiết kế được một nhạc cụ bằng C16 các vật liệu phù hợp sao cho có đầy đủ các nốt trong một quãng tám Vận (ứng với các nốt: đồ, rê, mi, pha, dụng son, la, si, đố) và sử dụng nhạc cụ này để biểu diễn một bài nhạc đơn giản. Nhận Lấy được ví dụ về vật phản xạ âm biết tốt, vật phản xạ âm kém. C17 2. Phản xạ Thôn Giải thích được một số hiện tượng C18, âm, chống ô g đơn giản thường gặp trong thực tế C19 nhiễm hiểu về sóng âm tiếng ồn Đề xuất được phương án đơn giản Vận để hạn chế tiếng ồn ảnh hưởng đến dụng sức khoẻ. C20 Nhận - Nêu được ánh sáng là một dạng C21 biết của năng lượng. - Mô tả được các bước tiến hành C22 thí nghiệm thu được năng lượng 3. Năng Năng lượng Thôn ánh sáng. lượng ánh sáng, tia g - Mô tả được các bước tiến hành ánh sáng, vùng tối hiểu thí nghiệm tạo ra được mô hình tia sáng sáng bằng một chùm sáng hẹp song song. Vận - Thực hiện được thí nghiệm thu dụng được năng lượng ánh sáng. - Tiến hành được thí nghiệm về hô Nhận hấp tế bào ở thực vật thông qua sự biết nảy mầm của hạt. - Sử dụng hình ảnh để mô tả được quá trình trao đổi khí qua khí khổng 1. Trao của lá. Trao đổi khí đổi khí - Dựa vào hình vẽ mô tả được cấu Thôn tạo của khí khổng, nêu được chức C23 g năng của khí khổng. hiểu - Dựa vào sơ đồ khái quát mô tả được con đường đi của khí qua các C24 cơ quan của hệ hô hấp ở động vật (ví dụ ở người) 2. Vai Vai trò của - Nêu được vai trò của nước và các Nhận C25, trò của nước và các chất dinh dưỡng đối với cơ thể sinh biết C26 nước và chất dinh vật. các chất dưỡng ở sinh Thôn - Dựa vào sơ đồ (hoặc mô hình) C27, dinh vật g nêu được thành phần hoá học và C28 dưỡng hiểu cấu trúc, tính chất của nước
- - Vận dụng được những hiểu biết C31 về trao đổi chất và chuyển hoá Vận năng lượng ở sinh vật vào thực tiễn ở sinh dụng (Xác định các chất lấy vào và thải vật ra). III. ĐỀ KIỂM TRA A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1. Một bản báo cáo thực hành cần có những nội dung nào, sắp xếp lại theo thứ tự nội dung bản báo cáo (1). Kết luận. (2). Mục đích thí nghiệm. (3). Kết quả. (4). Các bước tiến hành (5). Chuẩn bị (6). Thảo luận A. (1) - (2) - (3) - (4) - (5) - (6). B. (2) - (5) - (4) - (3) - (6) - (1). C. (1) - (2) – (6) - (3) - (5) - (4). D. (2) - (1) - (3) - (5) - (6) - (4). Câu 2: Nguyên tắc cơ bản để sắp xếp các nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn là: A. Theo thứ tự tăng dần của khối lượng nguyên tử. B. Theo thứ tự giảm dần của số lớp electron. C. Theo thứ tự tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử. D. Theo thứ tự giảm dần của số electron hóa trị Câu 3: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học được cấu tạo gồm: A. Ô nguyên tố, chu kì, nhóm. B. Nguyên tử, phân tử, hợp chất. C. Kim loại, phi kim, khí hiếm. D. Cả A, B, C đều sai. Câu 4: Nguyên tố nào sau đây thuộc nhóm kim loại kiềm: A. Carbon (C) B. Sodium (Na) C. Chclorine (Cl) D. Argon (Ar) Câu 5: Nguyên tử của nguyên tố X có 3 lớp electron, lớp electron ngoài cùng có 2 electron. Vị trí của nguyên tố X là A. Thuộc chu kỳ 3, nhóm VIA B. Thuộc chu kỳ 2, nhóm VIA C. Thuộc chu kỳ 3, nhóm IIA D. Thuộc chu kỳ 2, nhóm IIIA Câu 6: Nguyên tố X nằm ở ô số 15, chu kì 3, nhóm VA trong bảng tuần hoàn. X là nguyên tố A. Sulfur B. Nitrogen C. Chlorine D. Phosphorus Câu 7: Đại lượng nào đặc trưng cho sự nhanh, chậm của chuyển động? A. Quãng đường. B. Thời gian. C. Tốc độ. D. Nhiệt độ. Câu 8: Một ô tô rời bến A lúc 6h đến bến B lúc 7h30 phút. Biết quãng đường từ bến A đến bến B là 90 km. Tính tốc độ của ô tô khi đi từ A đến B? A. 90 m/s. B. 36 km/h. C. 25 m/s. D. 60 km/h. Câu 9: Khi đo tốc độ của bạn Nam trong cuộc thi chạy 200 m, em sẽ đo khoảng thời gian A. Từ lúc bạn Nam lấy đà đến lúc về đích. B. Từ lúc có lệnh xuất phát tới lúc bạn Nam về đích. C. Bạn Nam chạy 100 m rồi nhân đôi. D. Bạn Nam chạy 400 m rồi chia đôi. Câu 10: Dưới đây là các bước để đo tốc độ của vật trong phòng thực hành sử dụng đồng hồ bấm giờ: (1) Dùng công thức tính tốc độ. (2) Dùng đồng hồ bấm giây đo thời gian t từ khi vật bắt đầu chuyển động từ vạch xuất phát tới khi chạm vạch đích.
- (3) Thực hiện 3 lần đo, lập bảng ghi kết quả đo, tính trung bình quãng đường và thời gian trong 3 lần đo. (4) Dùng thước đo độ dài của quãng đường bằng cách đo khoảng cách giữa vạch xuất phát và vạch đích. Thứ tự đúng của các bước là A. (1), (4), (2), (3). B. (4), (2), (3), (1). C. (4), (1), (2), (3). D. (1), (3), (2), (4). Câu 11: Đơn vị của tần số là: A. Ki-lô-mét (Km). B. Giờ (h). C. Héc (Hz). D. Mét trên giây (m/s). Câu 12: Hình dưới đây là đồ thị dao động âm của một sóng âm trên màn hình dao động kí. Độ dài của đoạn nào mô tả biên độ âm? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 13: Vật phát ra âm cao hơn khi nào? A. Khi vật dao động mạnh hơn B. Khi vật dao động chậm hơn C. Khi vật bị lệch ra khỏi vị trí cân bằng nhiều hơn D. Khi tần số dao động lớn hơn Câu 14: Bằng cách quan sát và lắng nghe dây đàn dao động khi ta lên dây đàn, ta có thể kết luận nào sau đây? A. Dây đàn càng căng, thì dây đàn dao động càng nhanh, âm phát ra có tần số càng lớn. B. Dây đàn càng căng, thì dây đàn dao động càng chậm, âm phát ra có tần số càng nhỏ. C. Dây đàn càng căng, thì dây đàn dao động càng mạnh, âm phát ra nghe càng to. D. Dây đàn càng căng, thì dây đàn dao động càng yếu, âm phát ra nghe càng nhỏ. Câu 15: Vật nào sau đây dao động với tần số lớn nhất? A. Trong một giây, dây đàn thực hiện được 200 dao động. B. Trong một phút, con lắc thực hiện được 3000 dao động C. Trong 5 giây, mặt trống thực hiện được 500 dao động. D. Trong 20 giây, dây chun thực hiện được 1200 dao động Câu 16: Độ to của âm phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Tần số dao động B. Biên độ dao động C. Thời gian dao động D. Tốc độ dao động Câu 17: Kết luận nào sau đây là đúng? A. Vật phản xạ âm tốt là nhưng vật có bề mặt sần sùi, mềm, xốp. B. Vật phản xạ âm kém là những vật có bề mặt nhẵn, cứng. C. Vật phản xạ âm tốt là nhưng vật có kích thước lớn. D. Vật phản xạ âm kém là những vật mềm, xốp, có bề mặt sần sùi. Câu 18: Trường hợp nào sau đây có ô nhiễm tiếng ồn? A. Tiếng còi xe cứu thương. B. Tiếng thầy giáo giảng bài trong giờ học. C. Tiếng sấm dội tới tai người trưởng thành. D. Bệnh viện, trạm xá cạnh chợ. Câu 19: Âm nào dưới đây gây ô nhiễm tiếng ồn
- A. Tiếng khoan cắt bê tông kéo dài B. Tiếng sấm rền C. Tiếng hát ru D. Tiếng giảng bài Câu 20: Câu nào sau đây là sai? A. Tiếng ồn to, kéo dài ảnh hưởng đến sức khỏe và hoạt động bình thường của con người thì gọi là ô nhiễm tiếng ồn. B. Để chống ô nhiễm tiếng ồn người ta phải giảm độ to của âm thanh đến tai người nghe. C. Để chống ô nhiễm tiếng ồn thì phải dùng vật liệu cách âm để không cho tiếng ồn lọt vào tai. D. Những âm thanh có tần số lớn thường gây ô nhiễm tiếng ồn. Câu 21: Năng lượng ánh sáng có thể chuyển hóa thành các dạng năng lượng nào? A. Điện năng. B. Quang năng. C. Nhiệt năng. D. Tất cả đều đúng. Câu 22: Dụng cụ thí nghiệm thu năng lượng ánh sáng chuyển hoá thành điện năng, gồm: A. pin quang điện, bóng đèn LED, dây nối. B. đèn pin, pin quang điện, điện kế, dây nối. C. đèn pin, pin quang điện, bóng đèn LED. D. pin quang điện, dây nối. Câu 23. Trong quá trình quang hợp ở thực vật, các khí được trao đổi qua khí khổng như thế nào? A. CO2 và O2 khuếch tán từ môi trường vào trong tế bào lá, hơi nước thoát ra ngoài. B. O2 và CO2 khuếch tán từ trong tế bào lá ra môi trường. C. O2 khuếch tán từ môi trường vào trong tế bào lá, CO 2 khuếch tán từ trong tế bào lá ra môi trường. D. CO2 khuếch tán từ môi trường vào trong tế bào lá, O2 khuếch tán từ trong tế bào lá ra môi trường. Câu 24. Điều gì sẽ xảy ra nếu đường dẫn khí bị nghẽn? A. Sẽ không có CO2 để cung cấp cho sự hô hấp của các tế bào khiến tế bào không có năng lượng để sử dụng đồng thời O2 không được đào thải ra ngoài môi trường khiến tế bào bị chết gây nguy hiểm cho tính mạng con người. B. O2 không được đào thải ra ngoài môi trường khiến tế bào bị đầu độc. C. Tế bào sẽ chết, gây nguy hiểm cho tính mạng của con người. D. Sẽ không có O2 để cung cấp cho hô hấp của các tế bào,đồng thời CO2 cũng không được đào thải ra ngoài môi trường, nếu kéo dài tế bào sẽ chết, gây nguy hiểm cho tính mạng con người. Câu 25. Ý nghĩa của việc trồng cây xanh trong phòng khách: A. Cây xanh có khả năng hấp thụ một số khí độc và hấp thụ các bức xạ phát ra từ những thiết bị điện tử. B. Cây xanh có khả năng biến đổi khí CO2 hấp thụ từ khí quyển thành cacbohidrat. C. Vì O2 được giải phóng ra khí quyển. D. Vì diệp lục hấp thụ năng lượng ánh sáng. Câu 26. Trong các nhận định dưới đây, có bao nhiêu nhận định đúng? (1) Tuỳ theo từng nhóm nông sản mà có cách bảo quản khác nhau. (2) Để bảo quản nông sản, cần làm ngưng quá trình hô hấp tế bào. (3) Cần lưu ý điều chỉnh các yếu tố: hàm lượng nước, khí carbon dioxide, khí oxygen và nhiệt độ khi bảo quản nông sản.
- (4) Cường độ hô hấp tỉ lệ thuận với hàm lượng nước trong các các loại hạt. (5) Phơi khô nông sản sau thu hoạch là cách bảo quản nông sản tốt nhất. A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 27. Loại thực vật nào sau đay thích nghi với môi trường khô hạn thiếu nước kéo dài. A. Sen. B. Hoa hồng. C. Ngô. D. Xương rồng. Câu 28. Ở thực vật chất nào dưới đây được vận chuyển từ rễ lên lá? A. Chất hữu cơ và chất khoáng. B. Nước và chất khoáng. C. Chất hữu cơ và nước. D. Nước, chất hữu cơ và chất khoáng. B. PHẦN TỰ LUẬN (1,0 điểm) Câu 29 (1,0 điểm). Nguyên tố X (Z = 11) là nguyên tố có trong thành phần của muối ăn. Hãy cho biết tên nguyên tố X và vẽ mô hình sắp xếp electron ở vỏ nguyên tử X. X có bao nhiêu lớp electron, bao nhiêu electron ở lớp ngoài cùng? Từ đó cho biết X thuộc chu kì nào, nhóm nào trong bảng tuần hoàn? Câu 30: Dựa vào các thông tin về quãng đường và thời gian của một người đi xe đạp trong hình dưới, hãy: a) Lập bảng ghi các giá trị quãng đường s và thời gian t tương ứng của người này. b) Vẽ đồ thị quãng đường – thời gian của người đi xe đạp nói trên. Câu 31. (1 đ) Cho các yếu tố: Thức ăn, khí oxygen, carbon dioxide, chất thải. Hãy xác định những yếu tố nào mà cơ thể lấy vào và thải ra? IV. HƯỚNG DẪN CHẤM A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 câu, mỗi câu 0,25 điểm) Câu hỏi 1 4 Đáp án B B Câu 7 8 9 10 11 12 13 ĐÁ C D B B C 2 D 23. D 24. D 25.A 26.B 27. D B. PHẦN TỰ LUẬN
- Câu 29: (1đ ) (Trả lời đúng ( 0,5 điểm), vẽ được mô hình 0,5 điểm) X là sodium hay natri, kí hiệu hóa học là Na. Na có 3 lớp electron nên Na thuộc chu kì 3 1 electron ở lớp ngoài cùng nên Na thuộc nhóm IA. Câu 30: (1đ. Mỗi ý 0,5 đ) a. Bảng ghi các giá trị quãng đường s và thời gian t tương ứng của người đi xe đạp t (s) 0 2 4 6 8 10 s (m) 0 10 20 30 40 50 b. Vẽ đồ thị quãng đường - thời gian của người đi xe đạp Câu 31: (1đ) Những yếu tố mà cơ thể lấy vào và thải ra: - Chất lấy vào: Thức ăn, oxygen - Chấ thải ra: carbon dioxide, chất thải XÁC NHẬN CỦA BLĐ DUYỆT CỦA TỔ CM NGƯỜI RA ĐỀ PHÓ HIỆU TRƯỞNG TỔ TRƯỞNG GVBM LÊ THỊ QUYÊN NGUYỄN THỊ THÌN DƯƠNG THỊ DUNG LÊ PHƯƠNG DUY NGUYỄN THỊ THÌN

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
1488 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
1095 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
1308 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1212 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
1373 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
1179 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
1191 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
1289 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
1078 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
1191 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
1137 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1301 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
1060 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
1144 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
1054 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
1011 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
978 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
957 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
