intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hồng Sơn, Hàm Thuận Bắc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:18

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hồng Sơn, Hàm Thuận Bắc” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hồng Sơn, Hàm Thuận Bắc

  1. *MA TRẬN KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I MÔN: KHTN LỚP 8 - NĂM HỌC: 2023 - 2024 1. Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra cuối kỳ 1 môn Khoa học tự nhiên, lớp 8 a) Khung ma trận * Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì I khi kết thúc nội dung chủ đề 4. Tác dụng làm quay của lực.(63 tiết) * Thời gian làm bài: 60 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). * Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, (gồm 20 câu hỏi: nhận biết: 16 câu, thông hiểu: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm; - Phần tự luận: 5,0 điểm (Nhận biết: 0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). Mỗi ý tự luận 0,25 đ hoặc 0,5 đ. - Nội dung nửa đầu học kì 1: 25% (2,5 điểm, 31 tiết) + Chủ đề 1 (20 tiết): (1,5 điểm) + Nửa đấu chủ đề 2 (7 tiết): (1.0 điểm) - Nội dung nửa sau học kì 1: 75% (7,5 điểm, 32 tiết ) + Nửa sau chủ đề 2 (13 tiết): (3.0 điểm) + Chủ đề 3 (11 tiết): (2,5 điểm) + Chủ đề 4 (8 tiết): (2,0 điểm) Tổng Chủ MỨC số Điểm số đề ĐỘ câu Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng hiểu cao TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN 1. Chủ đề 1: Phản ứng 1C/ 1C/ hóa 2 1 3 1,75 học 2ý 2ý (20 tiết) (1,5đi ểm) 2.Chủ 3 3 0,75 đề 2: Acid - Base - pH - Oxide - Muối (7 tiết) (1.0
  2. Tổng Chủ MỨC số Điểm số đề ĐỘ câu Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng hiểu cao TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN điểm) 3. Chủ đề 2: Acid - Base - pH - 1/2C/ 1/2C/ 1C/ Oxide 4 4 3,0 - 2ý 1ý 3ý Muối (13 tiết) (3.0 điểm) 4. Chủ đề 3: Khối lượng riêng 1C/ 1C/ 4 2 6 2,5 và áp 2ý 2ý suất (11 tiết ) (2,5 điểm) 5. Chủ đề 4: Tác dụng làm 1C/ 1C/ 3 1 4 2,0 quay 2ý 2ý của lực (8 tiết) (2,0 điểm) Số 16 2C/ 4 3/2C/ 1/2C/ 4C/ 20 10,0 câu 4ý 4ý 1ý 9ý TL /Số ý Số
  3. Tổng Chủ MỨC số Điểm số đề ĐỘ câu Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng hiểu cao TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN câu TN Điểm 4 2 1 2 1 5 5 10,0 số Tổng 10,0 số 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10,0 điểm điểm điểm b) Bản đặc tả
  4. Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu TN TN Nội dung Mức độ TL TL cần đạt (Số (Số (Số ý) (Số ý) câu) câu) 1. Chủ đề 1: Phản ứng hóa học (20 tiết) 1. Biến Nhận - Nêu được khái niệm sự biến đổi vật lí, biến đổi 2 C11 đổi vật biết hoá học. C19 lí và - Nêu được khái niệm phản ứng hoá học, chất đầu biến đổi và sản phẩm. hoá học - Nêu được khái niệm phương trình hoá học và các 2. Phản bước lập phương trình hoá học. ứng hóa - Nêu được khái niệm về mol (nguyên tử, phân tử). học và - Nêu được khái niệm tỉ khối, viết được công thức năng tính tỉ khối của chất khí. lượng - Nêu được dung dịch là hỗn hợp lỏng đồng nhất các của các chất đã tan trong nhau. phản Thôn - Lập được sơ đồ phản ứng hoá học dạng chữ và 1C/ 1 C21a, C8 ứng hoá g hiểu phương trình hoá học (dùng công thức hoá học) 2ý b học của một số phản ứng hoá học cụ thể. 3. Định - Trình bày được ý nghĩa của phương trình hoá luật bảo học. toàn - Tính được số mol của các hất từ phương trình hóa khối học. lượng. - Sử dụng được công thức Vận - Tính được lượng chất trong phương trình hóa học Phương dụng theo số mol, khối lượng hoặc thể tích ở điều kiện 1 trình bar và 25 0C. hoá học - Tính được khối lượng mol (M); Chuyển đổi được 4. Mol giữa số mol (n) và khối lượng (m) và tỉ - So sánh được chất khí này nặng hay nhẹ hơn chất khối khí khác dựa vào công thức tính tỉ khối. của - Sử dụng được công thức để chuyển đổi giữa số chất khí mol và thể tích chất khí ở điều kiện chuẩn: áp suất 5. Tính 1 bar ở 25 0C. theo - Tính được độ tan, nồng độ phần trăm; nồng độ phương mol theo công thức. trình Vận - Tính được hiệu suất của một phản ứng dựa vào hoá học dụng lượng sản phẩm thu được theo lí thuyết và lượng cao sản phẩm thu được theo thực tế.
  5. Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu TN TN Nội dung Mức độ TL TL cần đạt (Số (Số (Số ý) (Số ý) câu) câu) 6. Nồng độ dung - Tiến hành được thí nghiệm pha một dung dịch dịch theo một nồng độ cho trước. 7. Tốc - Tiến hành được thí nghiệm và quan sát thực tiễn: độ phản + So sánh được tốc độ một số phản ứng hoá học; ứng và + Nêu được các yếu tố làm thay đổi tốc độ phản chất ứng. xúc tác 2. Chủ đề 2: Acid - base - pH – oxide - muối (7 tiết) Nhận - Nêu được khái niệm acid (tạo ra ion H+). 3 C2 1. Acid biết - Nêu được khái niệm base (tạo ra ion OH–), base C14 không tan trong nước. C18 - Nêu được base kiềm là các hydroxide tan tốt trong nước và tính chất hóa học của base. 2. Base - Nêu được thang pH, sử dụng pH để đánh giá độ acid - base của dung dịch. - Nêu được khái niệm oxide là hợp chất của oxygen với một nguyên tố khác. Thôn - Trình bày được một số ứng dụng của một số acid g hiểu thông dụng (HCl, H2SO4, CH3COOH). - Tiến hành được thí nghiệm của hydrochloric acid (làm đổi màu chất chỉ thị; phản ứng với kim loại), nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất của acid. - Tra được bảng tính tan để biết một hydroxide cụ thể thuộc loại kiềm hoặc base không tan. - Tiến hành được thí nghiệm oxide kim loại phản ứng với acid; oxide phi kim phản ứng với base; nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất hoá học của oxide.
  6. Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu TN TN Nội dung Mức độ TL TL cần đạt (Số (Số (Số ý) (Số ý) câu) câu) - Tiến hành được một số thí nghiệm đo pH (bằng giấy chỉ thị) một số loại thực phẩm (đồ uống, hoa quả,...). Vận - Viết được phương trình hoá học tạo muối từ các dụng muối khác. - Vận dụng kiến thức từ phương trình hoá học để tính nồng độ mol của muối trong phản ứng. Vận - Vận dụng kiến thức từ phương trình hoá học để dụng tìm khối lượng m của muối trong phản ứng. cao 3. Chủ đề 2: Acid - base - pH - oxide - muối (tiếp theo) (13 tiết) Nhận - Nêu được khái niệm oxide acid, oxide base. Biết 4 C9 3.Than biết được các môi trường: Acid, kiềm và trung tính. C12 g pH - Nêu được khái niệm về muối (các muối thông C13 thường là hợp chất được hình thành từ sự thay thế C15 4.Oxide ion H+ của acid bởi ion kim loại hoặc ion - Đọc được tên một số loại muối thông dụng. 5. Muối - Chỉ ra được một số muối tan và muối không tan từ bảng tính tan. - Nêu được thành phần và tác dụng cơ bản của một số loại phân bón hoá học đối với cây trồng (phân 6. Phân đạm, phân lân, phân kali, phân N–P–K, phân bón hóa Urea). học Thôn - Trình bày được một số phương pháp điều chế g hiểu muối. - Trình bày được mối quan hệ giữa acid, base, oxide và muối; rút ra được kết luận về tính chất hoá học của acid, base, oxide. - Trình bày được vai trò của phân bón (một trong những nguồn bổ sung một số nguyên tố: đa lượng, trung lượng, vi lượng dưới dạng vô cơ và hữu cơ) cho đất, cây trồng.
  7. Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu TN TN Nội dung Mức độ TL TL cần đạt (Số (Số (Số ý) (Số ý) câu) câu) - Tiến hành được thí nghiệm muối phản ứng với kim loại, với acid, với base, với muối; rút ra kết luận về tính chất hoá học của muối. Vận - Viết được phương trình hoá học tạo muối từ các 1/2C/ C24a, dụng muối khác. 2ý b - Vận dụng kiến thức từ phương trình hoá học để tính nồng độ mol của muối trong phản ứng.- Trình bày được ảnh hưởng của việc sử dụng phân bón hoá học (không đúng cách, không đúng liều lượng) đến môi trường của đất, nước và sức khoẻ của con người. Vận - Đề xuất được biện pháp giảm thiểu ô nhiễm của dụng phân bón. C24c 1/2C/ cao - Vận dụng kiến thức từ phương trình hoá học để 1ý xác định chất kết tủa và tìm khối lượng m của muối kết tủa trong phản ứng. 4. Chủ đề 3: Khối lượng riêng và áp suất (11 tiết) 1. Khối Nhận - Nêu được định nghĩa khối lượng riêng. 4 C1 lượng biết - Liệt kê được một số đơn vị đo khối lượng riêng C7 thường dùng, dụng cụ đo khối lượng riêng. riêng C10 - Nêu được mối liên hệ giữa trọng lượng riêng và khối lượng riêng C17 2. Tác - Thảo luận được công dụng của việc tăng, giảm áp dụng suất qua một số hiện tượng thực tế. - Nêu được: Áp suất tác dụng vào chất lỏng sẽ của được chất lỏng truyền đi nguyên vẹn theo mọi chất hướng; lấy được ví dụ minh hoạ. lỏng lên - Nêu được: Áp lực là Lực ép có phương vuông vật đặt góc với mặt bị ép. - Biết được Chất lỏng tác dụng lên vật đặt trong nó trong một lực đẩy hướng thẳng đứng lên trên một lực nó đẩy Acsimet. Thôn - Thực hiện thí nghiệm để xác định được khối 2 C6 3. Áp g hiểu lượng riêng của một khối hộp chữ nhật, của một C20 vật có hình dạng bất kì, của một lượng chất lỏng. suất - Thực hiện thí nghiệm khảo sát tác dụng của chất lỏng lên vật đặt trong chất lỏng, rút ra được: Điều 4. Áp kiện định tính về vật nổi, vật chìm; định luật
  8. Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu TN TN Nội dung Mức độ TL TL cần đạt (Số (Số (Số ý) (Số ý) câu) câu) suất Archimedes (Acsimet) và các lực tác dụng lên vật. trong - Mô tả được sự tạo thành tiếng động trong tai khi tai chịu sự thay đổi áp suất đột ngột. chất - Dùng dụng cụ thực hành, khẳng định được: áp lỏng và suất sinh ra khi có áp lực tác dụng lên một diện trong tích bề mặt, áp suất = áp lực/diện tích bề mặt và chất khí ứng dụng của áp suất trong thực tiễn. - Liệt kê được một số đơn vị đo áp suất thông dụng. Vận - Xác định được khối lượng riêng qua khối lượng 1C/ C22 dụng và thể tích tương ứng, khối lượng riêng = khối 2ý lượng/thể tích. - Vận dụng tính được độ lớn của lực đẩy Acsimet của vật chìm trong nước. - Thực hiện được thí nghiệm để chứng tỏ tồn tại áp suất khí quyển và áp suất này tác dụng theo mọi phương. Vận - Giải thích được một số ứng dụng về áp suất dụng không khí trong đời sống (ví dụ như: giác mút, cao bình xịt, tàu đệm khí). 5. Chủ đề 4. Tác dụng làm quay của lực (8 tiết) 1. Lực - Biết dược các ứng dụng của đòn bẩy trong thực có thể tiễn. - Thực hiện thí nghiệm để mô tả được tác dụng C4 làm Nhận làm quay của lực. quay 3 C5 biết - Nêu được: tác dụng làm quay của lực lên một vật vật quanh một điểm hoặc một trục được đặc trưng C16 bằng moment lực. - Biết Đơn vị của mômen lực là N.m. 2. Đòn Thôn - Mô tả được về một số loại đòn bẩy khác nhau 1C/ 1 C23 C3 bẩy g hiểu trong thực tiễn và chỉ ra được điểm tựa của đòn 2ý bẩy. - Mô tả được ứng dung của mô men lực trong thực tiễn. Vận - Dùng dụng cụ đơn giản, minh họa được đòn bẩy có dụng thể làm thay đổi hướng tác dụng của lực. Vận - Sử dụng kiến thức, kĩ năng về đòn bẩy để giải dụng quyết được một số vấn đề thực tiễn. cao
  9. 2. Đề:
  10. UBND HUYỆN KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I HÀM THUẬN BẮC NĂM HỌC: 2023 - 2024 TRƯỜNG THCS Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 HỒNG SƠN Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề) Lớp: … Họ và tên: …………………… ………......... Điểm TN Điểm TL Điểm toàn bài Lời phê của GV: ĐỀ 1: I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 ĐIỂM) Thời gian làm bài 25 phút Câu 1. Đo khối lượng riêng của chất lỏng cần: A. Bình chia độ và cân. B. Bình chia độ C. Cân. D. Lực kế. Câu 2. Base nào là kiềm? A. Mg(OH)2. B. Fe(OH)2. C. Cu(OH)2 . D. Ba(OH)2. Câu 3. Trục quay của cái kéo khi dùng để cắt là: A. mũi kéo. B. đinh ốc gắn 2 lưỡi kéo. C. lưỡi kéo. D. tay cầm. Câu 4. Trong các dụng cụ sau đây, dụng cụ nào là đòn bẩy? A. Thùng đựng nước. B. Quyển sách nằm trên bàn. C. Cái cầu thang gác. D. Mái chèo. Câu 5. Dụng cụ nào sau đây không phải là ứng dụng của đòn bẩy? A. Cái mở nút chai. B. Cái kìm. C. Cái kéo. D. Cái cưa. Câu 6. Một vật ở trong nước chịu tác dụng của những lực nào? A. Lực đẩy Acsimet và lực ma sát. B. Lực đẩy Acsimet. C. Trọng lực và lực đẩy Acsimet. D. Trọng lực. Câu 7. Gọi d và D lần lượt là trọng lượng riêng và khối lượng riêng. Mối liên hệ giữa d và D là: A. d = 10D. B. D + d = 10. C. D = 10d. D. d = D. Câu 8. Cho phương trình hóa học: Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2. Để thu được 2,72g ZnCl2 cần bao nhiêu mol HCl? A. 0,04 mol. B. 0,03 mol. C. 0,02 mol. D. 0,01 mol. Câu 9. Dãy chất gồm các oxide acid: A. H2O, CaO, FeO, CuO. B. SO2, P2O5, CO2, N2O5. C. CO2, SO3, Na2O,NO2. D. CO2, SO2, H2O, P2O5. Câu 10. Áp lực là:
  11. A. Lực ép có phương trùng với mặt bị ép. B. Lực ép có phương song song với mặt bị ép. C. Lực ép có phương tạo với mặt bị ép một góc bất kì. D. Lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép. Câu 11. Dung dịch là: A. Hỗn hợp gồm dung môi và chất tan. B. Hỗn hợp đồng nhất của dung môi và chất tan. C. Hỗn hợp đồng nhất của nước và chất tan. D. Hợp chất gồm dung môi và chất tan. Câu 12. Trong các chất sau: NaCl, HCl, CaO, CuSO4, Ba(OH)2, KHCO3. Số chất thuộc hợp chất muối là: A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 13. Phát biểu đúng là: A. Môi trường acid có pH>7. B. Môi trường trung tính có pH≠7. C. Môi trường kiềm có pH>7. D. Môi trường kiềm có pH
  12. UBND HUYỆN KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I HÀM THUẬN BẮC NĂM HỌC: 2023 - 2024 TRƯỜNG THCS Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 HỒNG SƠN Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề) Lớp: … Họ và tên: …………………… ………......... Điểm TN Điểm TL Điểm toàn bài Lời phê của GV: ĐỀ 2: I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 ĐIỂM) Thời gian làm bài 25 phút Câu 1. Nồng độ mol của dung dịch cho biết: A. số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch. B. số gam dung môi có trong 100 gam dung dịch. C. số mol chất tan có trong một lít dung dịch. D. số mol chất tan có trong dung dịch. Câu 2. Dung dịch là: A. Hỗn hợp đồng nhất của dung môi và chất tan. B. Hỗn hợp đồng nhất của nước và chất tan. C. Hợp chất gồm dung môi và chất tan. D. Hỗn hợp gồm dung môi và chất tan. Câu 3. Cho phương trình hóa học: Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2. Để thu được 2,72g ZnCl2 cần bao nhiêu mol HCl? A. 0,04 mol. B. 0,01 mol. C. 0,02 mol. D. 0,03 mol. Câu 4. Base làm chất nào từ không màu thành màu hồng? A. Quỳ tím. B. Tinh bột. C. Phenolphthalein. D. Nước. Câu 5. Gọi d và D lần lượt là trọng lượng riêng và khối lượng riêng. Mối liên hệ giữa d và D là: A. D + d = 10. B. d = 10D. C. d = D. D. D = 10d. Câu 6. Một vật ở trong nước chịu tác dụng của những lực nào? A. Lực đẩy Acsimet và lực ma sát. B. Trọng lực. C. Lực đẩy Acsimet. D. Trọng lực và lực đẩy Acsimet. Câu 7. Áp lực là: A. Lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép. B. Lực ép có phương trùng với mặt bị ép. C. Lực ép có phương song song với mặt bị ép.
  13. D. Lực ép có phương tạo với mặt bị ép một góc bất kì. Câu 8. Trong các dụng cụ sau đây, dụng cụ nào là đòn bẩy? A. Cái cầu thang gác. B. Mái chèo. C. Thùng đựng nước. D. Quyển sách nằm trên bàn. Câu 9. Dãy chất gồm các oxide acid: A. SO2, P2O5, CO2, N2O5. B. H2O, CaO, FeO, CuO. C. CO2, SO3, Na2O,NO2. D. CO2, SO2, H2O, P2O5. Câu 10. Đơn vị của mômen lực là: A. N.kg. B. N.m. C. kg.m. D. m/s. Câu 11. Base nào là kiềm? A. Mg(OH)2. B. Fe(OH)2. C. Cu(OH)2 . D. Ba(OH)2. Câu 12. Trục quay của cái kéo khi dùng để cắt là: A. đinh ốc gắn 2 lưỡi kéo. B. tay cầm. C. lưỡi kéo. D. mũi kéo. Câu 13. Móng nhà phải xây rộng bản hơn tường vì: A. để giảm trọng lượng của tường xuống mặt đất. B. để tăng áp suất lên mặt đất. C. để tăng trọng lượng của tường xuống mặt đất. D. để giảm áp suất tác dụng lên mặt đất. Câu 14. Phát biểu đúng là: A. Môi trường acid có pH>7. B. Môi trường kiềm có pH>7. C. Môi trường kiềm có pH
  14. A. Trọng lực. B. Lực ma sát. C. Lực cản. D. Lực đẩy Acsimet. (Học sinh làm bài trực tiếp trên đề) ------ HẾT ------ UBND HUYỆN KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I HÀM THUẬN BẮC NĂM HỌC: 2023 - 2024 TRƯỜNG THCS Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 HỒNG SƠN Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề) Lớp: … Họ và tên: …………………… ………......... Điểm TN Điểm TL Điểm toàn bài Lời phê của GV: ĐỀ 1: II/ TỰ LUẬN: (5,0 ĐIỂM) Thời gian làm bài 35 phút Câu 21: (1,0 điểm) Hoàn thành các phương trình còn thiếu theo sơ đồ sau: a/ FeO + HCl → ? + ? .................................................................................................................................................... b/ ZnCl2 + ? → ? + NaCl .................................................................................................................................................... Câu 22: (1,0 điểm) Một vật có khối lượng 5,4 kg, làm bằng chất có khối lượng riêng D = 2700 kg/m3 được nhúng hoàn toàn trong nước. Cho trọng lượng riêng của nước d = 10000N/m3. Tính lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật? Câu 23: (1,0 điểm) Ở xe đạp của em, hãy kể ra một bộ phận khi hoạt động sẽ giống như chiếc đòn bẩy? Hãy chỉ ra điểm tựa của đòn bẩy và cách đổi hướng của lực tác dụng? Câu 24: (2,0 điểm) Cho 200 ml dung dịch muối Sodium sulfate (Na2SO4) 0,5M, tác dụng vừa đủ với dung dịch muối Barium chloride (BaCl2) thì thu được m gam kết tủa. a/ Viết phương trình hoá học của phản ứng xảy ra. b/ Tính nồng độ mol của dung dịch BaCl2? Biết thể tích dung dịch BaCl2 đã dùng là 100 ml.
  15. c/ Tính m? (Na = 23; S = 32; O = 16; Ba = 137; Cl = 35,5) Bài làm: UBND HUYỆN KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I HÀM THUẬN BẮC NĂM HỌC: 2023 - 2024 TRƯỜNG THCS Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 HỒNG SƠN Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề) Lớp: … Họ và tên: …………………… ………......... Điểm TN Điểm TL Điểm toàn bài Lời phê của GV: ĐỀ 2: II/ TỰ LUẬN: (5,0 ĐIỂM) Thời gian làm bài 35 phút Câu 21: (1,0 điểm) Hoàn thành các phương trình còn thiếu theo sơ đồ sau: a/ MgO + HCl → ? + ? .................................................................................................................................................... b/ CaCl2 + ? → ? + NaCl .................................................................................................................................................... Câu 22: (1,0 điểm) Một vật có khối lượng 15,6 kg, làm bằng chất có khối lượng riêng D = 7800 kg/m3 được nhúng hoàn toàn trong nước. Cho trọng lượng riêng của nước d = 10000N/m3. Tính lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật? Câu 23: (1,0 điểm) Ở xe đạp của em, hãy kể ra một bộ phận khi hoạt động sẽ giống như chiếc đòn bẩy? Hãy chỉ ra điểm tựa của đòn bẩy và cách đổi hướng của lực tác dụng?
  16. Câu 24: (2,0 điểm) Cho 200 ml dung dịch muối Sodium carbonate (Na2CO3) 0,5 M, tác dụng vừa đủ với dung dịch muối Barium chloride (BaCl2) thì thu được m gam kết tủa. a/ Viết phương trình hoá học của phản ứng xảy ra. b/ Tính nồng độ mol của dung dịch BaCl2? Biết thể tích dung dịch BaCl2 đã dùng là 200 ml. c/ Tính m? (Na = 23; C = 12; O = 16; Ba = 137; Cl = 35,5) Bài làm: 3. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I MÔN KHTN 8, NĂM HỌC 2023 - 2024 I/ Trắc nghiệm: 5 điểm (Mỗi ý đúng 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 11 1 1 1 1 1 1 1 19 20 Đề 0 2 3 4 5 6 7 8 Đề 1 A D B D D C A A B D B B C D B B D D D D Đề 2 C A A C B D A B A B D A D B D D A B D D II/ Phần tự luận: (5 điểm) Đề số 1: Câu 21: (1 điểm) Hoàn thành đúng các phương trình. a/ FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O (0,5đ) b/ ZnCl2 + 2NaOH → Zn(OH)2 + 2NaCl (0,5đ) Câu 22: (1 điểm) Ta có: m = 5,4 kg; D = 2700 kg/m3; d = 10000N/m3. - Tính thể tích của vật: Từ CT: D = m/ V => V = m/ D = 5,4/ 2700 = 0,002 (m3). (0,5đ) - Tính lực đẩy Acsimet: FA = d .V = 10000. 0,002 = 20 (N). (0,5đ) Câu 23: (1 điểm)
  17. - Ở xe đạp, bộ phận khi hoạt động sẽ giống như chiếc đòn bẩy là phanh xe dựa trên nguyên tắc đòn bẩy. Trong đó: O là điểm tựa (Vít Cố định tay phanh với càn phanh); O1 là điểm tác dụng lực; O2 là điểm đặt vật. (0,5đ). Hình minh họa - Lực của tay tác dụng vào tay phanh, truyền lực qua dây phanh tới má phanh làm áp sát vào bánh xe, tạo ra lực ma sát giúp bánh xe quay chậm dần và dừng lại.(0,5đ) Câu 24: (2 điểm) a/ - Tính đúng số mol của Na2SO4: nNa2SO4 = CM .V = 0,5. 0,2 = 0,1 (mol). (0,25đ). - Viết đúng phương trình hóa học: Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4↓ + 2NaCl. (0,25đ). b/ - Theo PTHH: nBaCl2 = nNa2SO4 = 0,1 (mol). (0,25đ) - Nồng độ mol của dung dịch BaCl2 là: CMBaCl2 = n/ V= 0,1/ 0,1 = 1M (0,25đ) c/ - Xác định được chất kết tủa m là: BaSO4, theo PTHH: nBaSO4 = nNa2SO4 = 0,1(mol).(0,5đ) - Vậy mBaSO4 = 0,1 × 233 = 23,3 (gam). (0,5đ) Đề số 2: Câu 21: (1 điểm) Hoàn thành đúng các phương trình. a/ MgO + 2HCl → MgCl2 + H2O (0,5đ) b/ CaCl2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaCl (0,5đ) Câu 22: (1 điểm) Ta có: m = 15,6 kg; D = 7800 kg/m3; d = 10000N/m3. - Tính thể tích của vật: Từ CT: D = m/ V => V = m/ D = 15,6/ 7800 = 0,002 (m3). (0,5đ) - Tính lực đẩy Acsimet: FA = d .V = 10000. 0,002 = 20 (N). (0,5đ) Câu 23: (1 điểm) - Ở xe đạp, bộ phận khi hoạt động sẽ giống như chiếc đòn bẩy là phanh xe dựa trên nguyên tắc đòn bẩy. Trong đó: O là điểm tựa (Vít Cố định tay phanh với càn phanh); O1 là điểm tác dụng lực; O2 là điểm đặt vật. (0,5đ).
  18. Hình minh họa - Lực của tay tác dụng vào tay phanh, truyền lực qua dây phanh tới má phanh làm áp sát vào bánh xe, tạo ra lực ma sát giúp bánh xe quay chậm dần và dừng lại. (0,5đ). Câu 24. (2 điểm) a/ - Tính đúng số mol của Na2CO3: nNa CO = CM .V = 0,5. 0,2 = 0,1 (mol). (0,25đ). 2 3 - Viết đúng phương trình hóa học: Na2CO3 + BaCl2 → BaCO3↓ + 2NaCl. (0,25đ). b/ - Theo PTHH: nBaCl2 = nNa2CO3 = 0,1 (mol). (0,25đ) - Nồng độ mol của dung dịch BaCl2 là: CMBaCl2 = n/ V= 0,1/ 0,2 = 0,5M (0,25đ) c/ - Xác định được chất kết tủa m là: BaCO3, theo PTHH: nBaCO3 = nNa2CO3 = 0,1(mol).(0,5đ) - Vậy mBaCO3 = 0,1 × 197 = 19,7 (gam). (0,5đ)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2