
Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS La Bằng, Đại Từ
lượt xem 1
download

Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS La Bằng, Đại Từ. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS La Bằng, Đại Từ
- I. MA TRẬN ĐỀ MỨC ĐỘ NHẬ Số câu Tổng % N hỏi điểm Đơn vị THỨ kiến Chủ C STT thức/b đề ài Vận Nhận Thông Vận dụng Tổng biết hiểu dụng cao Số Số Số Số Số Số Số Số câu câu câu câu câu câu câu câu TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Sử dụng một số hóa chất, 1. Mở đầu 1 thiết bị cơ bản trong phòng thí nghiêm 2.1.Biến đổi vật lí và biến đổi hoá học 2.2. Phản ứng hoá học 1 2. Phản ứng 2.3. Năng lượng trong các phản 1 hoá học ứng hoá học 2.4. Mol và tỉ khối của chất khí 2 2.5. Dung dịch và nồng độ 1 2.6. Định luật bảo toàn khối 1 lượng 2.7. Phương trình hoá học 1 2.8.Tính theo phương trình hoá 1 1 học 1.1. Khối lượng riêng 1 1 1.Khối lượng 1.2. Áp suất trên một bề mặt 1 1 1 1 3 riêng và áp 1.3. Áp suất chất lỏng. Áp suất suất 1 1 khí quyển 1.4. Lực đẩy Archimedes 1 1 2.Tác dụng Tác dụng làm quay của lực. 4 làm quay của 1 1 Moment lực lực 5 Khái quát về Các cơ quan và hệ cơ quan cơ thể người trong cơ thể người 6 Hệ vận động 1.Chức năng, sự phù hợp giữa ở người cấu tạo với chức năng của hệ 1 1 vận động (hệ cơ xương) 2. Bảo vệ hệ vận động 3. Vai trò của tập thể dục, thể thao 4. Sức khoẻ học đường 7 Dinh dưỡng 1. Chức năng, sự phù hợp giữa 1 1 và tiêu hoá ở cấu tạo với chức năng của hệ
- MỨC ĐỘ NHẬ Số câu Tổng % N hỏi điểm Đơn vị THỨ kiến Chủ C STT thức/b đề ài Vận Nhận Thông Vận dụng Tổng biết hiểu dụng cao Số Số Số Số Số Số Số Số câu câu câu câu câu câu câu câu TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL người tiêu hoá 2. Chế độ dinh dưỡng của con người 3. Bảo vệ hệ tiêu hoá 4. An toàn vệ sinh thực phẩm 8 Máu và hệ 1. Chức năng, sự phù hợp tuần hoàn giữa cấu tạo với chức năng 1 1 của cơ thể của máu và hệ tuần hoàn người 2. Bảo vệ hệ tuần hoàn và một số bệnh phổ biến về máu và hệ tuần hoàn 3. Miễn dịch: kháng nguyên, kháng thể; vaccine 9 1. Chức năng, sự phù hợp Hệ hô hấp ở giữa cấu tạo với chức năng người của hệ hô hấp 2. Bảo vệ hệ hô hấp 1 1 10 1. Các cơ quan và chức năng Hệ bài tiết ở 1 1 của hệ bài tiết người 2. Bảo vệ hệ bài tiết 11 1. Khái niệm môi trường Điều hoà môi 1 1 trong của cơ thể trường trong 2. Duy trì sự ổn định môi của cơ thể trường trong của cơ thể 12 Hệ thần kinh 1. Chức năng, sự phù hợp và các quan giữa cấu tạo với chức năng 1 1 ở người của hệ thần kinh và các giác quan 2. Bảo vệ hệ thần kinh và các giác quan 3. Sức khoẻ học đường có liên quan tới hệ thần kinh và các giác quan 13 Hệ nội tiết ở 1. Chức năng của các tuyến
- MỨC ĐỘ NHẬ Số câu Tổng % N hỏi điểm Đơn vị THỨ kiến Chủ C STT thức/b đề ài Vận Nhận Thông Vận dụng Tổng biết hiểu dụng cao Số Số Số Số Số Số Số Số câu câu câu câu câu câu câu câu TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL người nội tiết 2. Bảo vệ hệ nội tiết 1 1 14 Da và điều 1. Chức năng và cấu tạo da hoà thân người 1 1 nhiệt ở người 2. Chăm sóc và bảo vệ da 3. Thân nhiệt 15 Sinh sản 1. Chức năng, cấu tạo của hệ sinh dục 2. Bảo vệ hệ sinh dục và Bảo vệ sức khoẻ sinh sản. 16 Môi trường 1. Khái niệm và các nhân 2. Nhân tố sinh thái vô sinh, tố sinh thái 1 1 hữu sinh II. BẢN ĐẶC TẢ Nội dung Số câu hỏi theo mức độ nhận thức kiến thức Đơn vị Mức độ Kiến thức, kiến thức kĩ năng Nhậ Thôn Vận Vậ cần kiểm n g dụn dụ tra, đánh biết hiểu g g giá ca - Nhận biết được một số dụng cụ và hoá chất sử dụng trong môn Khoa 1.Sử dụng một học tự nhiên 1. Mở số hóa chất, - Nêu được quy tắc sử dụng hoá đầu thiết bị cơ bản Nhận chất an toàn (chủ yếu những hoá trong phòng thí biết chất trong môn Khoa học tự nhiên nghiêm 8). – Nhận biết được các thiết bị điện trong môn Khoa học tự nhiên 8. Thông - Trình bày được cách sử dụng điện hiểu an toàn Nhận Nêu được khái niệm sự biến đổi vật 2.1. Biến đổi vật biết lí, biến đổi hoá học
- lý, biến dổi hóa - Phân biệt được sự biến đổi vật lí, học Thông biến đổi hoá học. Đưa ra được ví dụ hiểu về sự biến đổi vật lí và sự biến đổi hoá học. - Nêu được khái niệm phản ứng hoá học, chất đầu và sản phẩm 2. Phản Nhận ứng 2.2. Phản ứng biết - Nêu được sự sắp xếp khác nhau hoá hoá học của các nguyên tử trong phân tử C1 học chất đầu và sản phẩm -Tiến hành được một số thí nghiệm Thông về sự biến đổi vật lí và biến đổi hoá hiểu học - Chỉ ra được một số dấu hiệu chứng tỏ có phản ứng hoá học xảy ra. - Nêu được khái niệm về phản ứng 2.3. Năng lượng toả nhiệt, thu nhiệt. trong các phản Nhận ứng hoá học biết - Trình bày được các ứng dụng phổ biến của phản ứng toả nhiệt (đốt cháy than, xăng, dầu). Thông - Đưa ra được ví dụ minh hoạ về C2 hiểu phản ứng toả nhiệt, thu nhiệt - Nêu được khái niệm về mol (nguyên tử, phân tử). - Nêu được khái niệm tỉ khối, viết Nhận được công thức tính tỉ khối của chất 2.4. Mol và tỉ biết khí. khối của chất - Nêu được khái niệm thể tích mol khí của chất khí ở áp suất 1 bar và 25 0 C - Tính được khối lượng mol (M); Chuyển đổi được giữa số mol (n) và Thông khối lượng (m) hiểu - So sánh được chất khí này nặng hay nhẹ hơn chất khí khác dựa vào công thức tính tỉ khối. - Sử dụng được công thức để chuyển đổi giữa số mol và thể tích chất khí ở điều kiện chuẩn: áp suất 1 bar ở 25 0C. - Nêu được dung dịch là hỗn hợp lỏng đồng nhất của các chất đã tan C3 Nhận trong nhau. biết 2.5. Dung dịch - Nêu được định nghĩa độ tan của và nồng độ một chất trong nước, nồng độ phần trăm, nồng độ mol. Thông - Tính được độ tan, nồng độ phần hiểu trăm; nồng độ mol theo công thức Vận - Tiến hành được thí nghiệm pha dụng một dung dịch theo một nồng độ cho trước.
- Nhận - Phát biểu được định luật bảo toàn 2.6 .Định luật khối lượng C4 biết: bảo toàn khối lượng Tiến hành được thí nghiệm để Thông chứng minh: Trong phản ứng hoá hiểu học, khối lượng được bảo toàn. – Nêu được khái niệm phương trình Nhận hoá học và các bước lập phương C5 biết: trình hoá học. 2.7. Phương Trình bày được ý nghĩa của phương trình hoá học trình hoá học. - Lập được sơ đồ phản ứng hoá học Thông dạng chữ và phương trình hoá học hiểu (dùng công thức hoá học) của một số phản ứng hoá học cụ thể. Nhận - Nêu được khái niệm hiệu suất của phản ứng C6 biết 2.8.Tính theo phương trình – Tính được lượng chất trong hoá học phương trình hóa học theo số mol, C khối lượng hoặc thể tích ở điều kiện Vận 1 bar và 25 0C. dụng - Tính được hiệu suất của một phản ứng dựa vào lượng sản phẩm thu được theo lí thuyết và lượng sản phẩm thu được theo thực tế 3. Khối - Nêu được định nghĩa khối lượng lượng riêng. riêng Nhận và áp biết - Liệt kê được một số đơn vị đo khối suất lượng riêng thường dùng. C7 Thông - Viết được công thức tính khối hiểu lượng riêng của một chất. 1.1. Khối lượng riêng - Xác định được khối lượng riêng qua khối lượng và thể tích tương ứng, khối lượng riêng = khối lượng/thể tích. Vận dụng - Thực hiện thí nghiệm để xác định được khối lượng riêng của một khối hộp chữ nhật, của một vật có hình dạng bất kì, của một lượng chất lỏng. 1.2. Áp suất - Liệt kê được một số đơn vị đo áp Nhận trên một bề suất thông dụng. biết mặt - Thảo luận được công dụng của Thông C10 việc tăng, giảm áp suất qua một số hiểu hiện tượng thực tế. Vận - Dùng dụng cụ thực hành, khẳng dụng định được: áp suất sinh ra khi có áp lực tác dụng lên một diện tích bề mặt, áp suất = áp lực/diện tích bề mặt.
- - Làm được các bài tập liên quan đến áp suất. C20 1.3. Áp suất Nhận – Nêu được: Áp suất tác dụng vào chất lỏng. Áp biết chất lỏng sẽ được chất lỏng truyền suất khí quyển đi nguyên vẹn theo mọi hướng. - Lấy được ví dụ chứng tỏ sự tồn tại của áp suất chất lỏng. - Lấy được ví dụ chứng tỏ sự tồn tại của áp suất khí quyển. – Thực hiện được thí nghiệm để chứng tỏ tồn tại áp suất khí quyển C8 và áp suất này tác dụng theo mọi Thông phương. hiểu - Lấy được ví dụ để chỉ ra được áp suất chất lỏng tác dụng lên mọi phương của vật chứa nó. – Mô tả được sự tạo thành tiếng động trong tai khi tai chịu sự thay đổi Vận áp suất đột ngột. dụng – Giải thích được một số ứng dụng về áp suất không khí trong đời sống. Nêu được khái niệm lực đẩy Archimedes. C21 Nhận - Lấy được ví dụ về sự tồn tại lực biết đẩy Archimedes. Nêu được nội dung, biểu thức định luật Archimedes. 1.4. Lực đẩy Archimedes Thông Nêu được: Điều kiện định tính về vật hiểu nổi, vật chìm. – Thực hiện thí nghiệm khảo sát tác dụng của chất lỏng lên vật đặt trong Vận chất lỏng. dụng - Tính được lực đẩy Archimedes khi biết thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ và trọng lượng riêng của chất lỏng. 4.Tác Tác dụng làm Nhận - Lấy được ví dụ về chuyển động dụng quay của lực. biết quay của một vật rắn quanh một trục C9 làm Moment lực cố định. quay Thông - Nêu được đặc điểm của ngẫu lực. của lực hiểu - Giải thích được cách vặn ốc. Vận - Vận dụng được tác dụng làm quay dụng của lực để giải thích một số ứng dụng trong đời sống lao động (cách uốn, nắn một thanh kim loại để chúng thẳng hoặc tạo thành hình dạng khác nhau).
- - Thiết kế phương án để uốn một Vận thanh kim loại hình trụ nhỏ thành dụng hình chữ O, L, U hoặc một vật dụng cao bất kì để sử dụng trong sinh hoạt. 5. K Các cơ quan – Nêu được tên và vai trò chính của hái và hệ cơ quan các cơ quan và hệ cơ quan trong cơ Nhận quát về trong cơ thể thể người. biết cơ thể người người 1. Chức năng, – Nêu được chức năng của hệ vận Nhận sự phù hợp động ở người. C11 biết giữa cấu tạo với chức năng Dựa vào sơ đồ (hoặc hình vẽ): của hệ vận – Mô tả được cấu tạo sơ lược các động (hệ cơ Thông cơ quan của hệ vận động. xương) hiểu – Phân tích được sự phù hợp giữa cấu tạo với chức năng của hệ vận động. – Vận dụng được hiểu biết về lực và thành phần hoá học của xương để Vận giải thích sự co cơ, khả năng chịu tải dụng của xương. – Liên hệ được kiến thức đòn bẩy vào hệ vận động. 2. Bảo vệ hệ – Nêu được tác hại của bệnh loãng vận động xương. Nhận biết – Nêu được một số biện pháp bảo vệ các cơ quan của hệ vận động và cách phòng chống các bệnh, tật. 6. H – Trình bày được một số bệnh, tật ệ vận Thông liên quan đến hệ vận động và một số động ở hiểu bệnh về sức khoẻ học đường liên người quan hệ vận động (ví dụ: cong vẹo cột sống). – Thực hành: Thực hiện được sơ cứu và băng bó khi người khác bị Vận gãy xương; dụng – Tìm hiểu được tình hình mắc các cao bệnh về hệ vận động trong trường học và khu dân cư. 3. Vai trò của – Nêu được ý nghĩa của tập thể dục, Nhận tập thể dục, thể thể thao. biết thao – Thực hiện được phương pháp luyện tập thể thao phù hợp (Tự đề Vận xuất được một chế độ luyện tập cho dụng bản thân và luyện tập theo chế độ đã đề xuất nhằm nâng cao thể lực và thể hình). 4. Sức khoẻ Vận dụng được hiểu biết về hệ vận học đường Vận động và các bệnh học đường để bảo dụng vệ bản thân và tuyên truyền, giúp đỡ cho người khác. 7. D 1. Chức năng, Thông - Trình bày được chức năng của hệ inh sự phù hợp hiểu tiêu hoá.
- dưỡng giữa cấu tạo - Quan sát hình vẽ (hoặc mô hình, và tiêu với chức năng sơ đồ khái quát) hệ tiêu hóa ở hoá ở của hệ tiêu hoá người, kể tên được các cơ quan của người hệ tiêu hóa. Nêu được chức năng của mỗi cơ quan và sự phối hợp các cơ quan thể hiện chức năng của cả hệ tiêu hoá. 2. Chế độ dinh - Nêu được khái niệm dinh dưỡng, dưỡng của con chất dinh dưỡng. người Nhận – Nêu được mối quan hệ giữa tiêu C12 biết hoá và dinh dưỡng. – Nêu được nguyên tắc lập khẩu phần thức ăn cho con người. Thông Trình bày được chế độ dinh dưỡng hiểu của con người ở các độ tuổi. Vận Thực hành xây dựng được chế độ dụng dinh dưỡng cho bản thân và những cao người trong gia đình. 3. Bảo vệ hệ – Nêu được một số bệnh về đường tiêu hoá Thông tiêu hoá và cách phòng và chống hiểu (bệnh răng, miệng; bệnh dạ dày; bệnh đường ruột, ...). Vận dụng được hiểu biết về dinh Vận dưỡng và tiêu hoá để phòng và dụng chống các bệnh về tiêu hoá cho bản thân và gia đình. 4. An toàn vệ – Nêu được khái niệm an toàn thực sinh thực phẩm phẩm – Kể được tên một số loại thực Nhận phẩm dễ bị mất an toàn vệ sinh thực biết phẩm do sinh vật, hoá chất, bảo quản, chế biến; – Kể được tên một số hoá chất (độc tố), cách chế biến, cách bảo quản gây mất an toàn vệ sinh thực phẩm; – Nêu được một số nguyên nhân chủ yếu gây ngộ độc thực phẩm. Lấy được ví dụ minh hoạ. – Trình bày được một số điều cần Thông biết về vệ sinh thực phẩm. hiểu – Trình bày được cách bảo quản, chế biến thực phẩm an toàn. – Trình bày được một số bệnh do mất vệ sinh an toàn thực phẩm và cách phòng và chống các bệnh này. Vận – Vận dụng được hiểu biết về an toàn dụng vệ sinh thực phẩm để đề xuất các cao biện pháp lựa chọn, bảo quản, chế biến, chế độ ăn uống an toàn cho bản thân và gia đình. – Đọc và hiểu được ý nghĩa của các thông tin ghi trên nhãn hiệu bao bì thực phẩm và biết cách sử dụng
- thực phẩm đó một cách phù hợp. – Thực hiện được dự án điều tra về vệ sinh an toàn thực phẩm tại địa phương; dự án điều tra một số bệnh đường tiêu hoá trong trường học hoặc tại địa phương (bệnh sâu răng, bệnh dạ dày,...). 8. M 1. Chức năng, – Nêu được chức năng của máu và áu và sự phù hợp hệ tuần hoàn. hệ tuần giữa cấu tạo – Nêu được khái niệm nhóm máu. hoàn với chức năng Nhận biết – Nêu được các thành phần của của cơ của máu và hệ máu và chức năng của mỗi thành thể tuần hoàn C13 phần (hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu, người huyết tương). - Quan sát mô hình (hoặc hình vẽ, sơ đồ khái quát) hệ tuần hoàn ở người, kể tên được các cơ quan của hệ tuần hoàn. – Nêu được chức năng của mỗi cơ quan và sự phối hợp các cơ quan thể hiện chức năng của cả hệ tuần Thông hoàn. hiểu – Phân tích được vai trò của việc hiểu biết về nhóm máu trong thực tiễn (ví dụ trong cấp cứu phải truyền máu). Nêu được ý nghĩa của truyền máu, cho máu và tuyên truyền cho người khác cùng tham gia phong trào hiến máu nhân đạo. 2. Bảo vệ hệ Nêu được một số bệnh về máu, tim Nhận tuần hoàn và mạch và cách phòng chống các biết một số bệnh bệnh đó. phổ biến về – Vận dụng được hiểu biết về máu và máu và hệ tuần hoàn để bảo vệ bản thân và gia tuần hoàn Vận đình. dụng – Thực hiện được các bước đo huyết áp. Thực hiện được tình huống giả định cấp cứu người bị chảy máu, tai biến, đột quỵ; băng bó vết thương khi bị Vận chảy nhiều máu. dụng – Thực hiện được dự án, bài tập: cao Điều tra bệnh cao huyết áp, tiểu đường tại địa phương. – Tìm hiểu được phong trào hiến máu nhân đạo ở địa phương. 3. Miễn dịch: Nêu được khái niệm miễn dịch, kháng nguyên, kháng nguyên, kháng thể. kháng thể; Nhận biết – Nêu được vai trò vaccine (vacxin) vaccine và vai trò của tiêm vaccine trong việc phòng bệnh. Thông Dựa vào sơ đồ, trình bày được cơ hiểu chế miễn dịch trong cơ thể người. – Giải thích được vì sao con người sống trong môi trường có nhiều vi
- khuẩn có hại nhưng vẫn có thể sống khoẻ mạnh. 1. Chức năng, Nhận Nêu được chức năng của hệ hô hấp. sự phù hợp biết giữa cấu tạo với chức năng Nêu được chức năng của mỗi cơ của hệ hô hấp quan và sự phối hợp các cơ quan thể hiện chức năng của cả hệ hô Thông hấp. hiểu – Quan sát mô hình (hoặc hình vẽ, sơ đồ khái quát) hệ hô hấp ở người, kể tên được các cơ quan của hệ hô hấp. 2. Bảo vệ hệ hô Nhận Nêu được một số bệnh về phổi, hấp đường hô hấp và cách phòng tránh. C14 biết 9. H Thông Trình bày được vai trò của việc ệ hô hiểu chống ô nhiễm không khí liên quan hấp ở đến các bệnh về hô hấp. người Vận – Vận dụng được hiểu biết về hô dụng hấp để bảo vệ bản thân và gia đình. – Thực hiện được tình huống giả định hô hấp nhân tạo, cấp cứu người đuối nước. – Tranh luận trong nhóm và đưa ra Vận được quan điểm nên hay không nên dụng hút thuốc lá và kinh doanh thuốc lá. cao –Thiết kế được áp phích tuyên truyền không hút thuốc lá. – Điều tra được một số bệnh về đường hô hấp trong trường học hoặc tại địa phương, nêu được nguyên nhân và cách phòng tránh. 1. Các cơ quan – Nêu được chức năng của hệ bài tiết. và chức năng Nhận – Dựa vào hình ảnh sơ lược, kể tên C15 của hệ bài tiết biết được các bộ phận chủ yếu của thận. Dựa vào hình ảnh hay mô hình, kể tên được các cơ quan của hệ bài tiết Thông nước tiểu. hiểu Trình bày được một số bệnh về hệ 10. H bài tiết. Trình bày cách phòng chống ệ bài các bệnh về hệ bài tiết. tiết ở 2. Bảo vệ hệ Vận Vận dụng được hiểu biết về hệ bài người bài tiết dụng tiết để bảo vệ sức khoẻ. Tìm hiểu được một số thành tựu ghép thận, chạy thận nhân tạo. Vận – Thực hiện được dự án, bài tập: dụng Điều tra bệnh về thận như sỏi thận, cao viêm thận,... trong trường học hoặc tại địa phương. 11. Đ 1. Khái niệm Nhận Nêu được khái niệm môi trường iều hoà môi trường biết trong của cơ thể.
- trong của cơ thể 2. Duy trì sự Nêu được khái niệm cân bằng môi môi ổn định môi trường trong. trường trường trong Nhận – Nêu được vai trò của sự duy trì ổn C16 trong của cơ thể biết định môi trường trong của cơ thể (ví của cơ dụ nồng độ glucose, nồng độ muối thể trong máu, urea, uric acid, pH). Đọc và hiểu được thông tin một ví dụ cụ thể về kết quả xét nghiệm Thông nồng độ đường và uric acid trong hiểu máu. 12. H 1. Chức năng, – Nêu được chức năng của hệ thần ệ thần sự phù hợp kinh và các giác quan. kinh và giữa cấu tạo các với chức năng – Nêu được chức năng của các giác quan ở của hệ thần Nhận quan thị giác và thính giác. người kinh và các biết – Dựa vào hình ảnh kể tên được hai giác quan bộ phận của hệ thần kinh là bộ phận trung ương (não, tuỷ sống) và bộ phận ngoại biên (các dây thần kinh, C17 hạch thần kinh). 2. Bảo vệ hệ Nhận – Nêu được tác hại của các chất thần kinh và biết gây nghiện đối với hệ thần kinh. các giác quan – Trình bày được một số bệnh về hệ thần kinh và cách phòng các bệnh đó. – Trình bày được một số bệnh về thị giác và thính giác và cách phòng, chống các bệnh đó (ví dụ: bệnh về mắt: bệnh đau mắt đỏ, ...; tật về mắt: Thông cận thị, viễn thị, ...). hiểu – Dựa vào hình ảnh hay sơ đồ, kể tên được các bộ phận của mắt và sơ đồ đơn giản quá trình thu nhận ánh sáng. – Dựa vào hình ảnh hay sơ đồ, kể tên được các bộ phận của tai ngoài, tai giữa, tai trong và sơ đồ đơn giản quá trình thu nhận âm thanh. – Liên hệ được kiến thức truyền ánh sáng trong thu nhận ánh sáng ở Vận mắt. dụng – Liên hệ được cơ chế truyền âm thanh trong thu nhận âm thanh ở tai. 3. Sức khoẻ Vận – Không sử dụng các chất gây học đường có dụng nghiện và tuyên truyền hiểu biết cho liên quan tới người khác. hệ thần kinh và các giác quan – Vận dụng được hiểu biết về các giác quan để bảo vệ bản thân và người thân trong gia đình.
- Vận – Tìm hiểu được các bệnh và tật về dụng mắt trong trường học (cận thị, viễn cao thị,...), tuyên truyền chăm sóc và bảo vệ đôi mắt. 13. H 1. Chức năng – Kể được tên các tuyến nội tiết. Nhận ệ nội của các tuyến – Nêu được chức năng của các biết tiết ở nội tiết tuyến nội tiết. người 2. Bảo vệ hệ Nhận – Nêu được một số bệnh liên quan nội tiết đến hệ nội tiết (tiểu đường, bướu cổ biết do thiếu iodine,...). – Nêu được cách phòng chống các Thông bệnh liên quan đến hệ nội tiết. hiểu – Vận dụng được hiểu biết về các Vận tuyến nội tiết để bảo vệ sức khoẻ C22 dụng bản thân và người thân trong gia đình. Vận Tìm hiểu được các bệnh nội tiết ở dụng địa phương (ví dụ bệnh tiểu đường, cao bướu cổ). 14.Da 1. Chức năng – Nêu được cấu tạo sơ lược của da. và điều và cấu tạo da Nhận – Nêu được chức năng của da. hoà người biết C18 thân nhiệt ở Trình bày được một số bệnh về da người Thông hiểu và các biện pháp chăm sóc, bảo vệ và làm đẹp da an toàn. Vận Vận dụng được hiểu biết về da để 2. Chăm sóc và dụng chăm sóc da, trang điểm an toàn bảo vệ da cho da. – Tìm hiểu được các bệnh về da Vận trong trường học hoặc trong khu dân dụng cư. cao – Tìm hiểu được một số thành tựu ghép da trong y học. 3. Thân nhiệt – Nêu được khái niệm thân nhiệt. – Nêu được vai trò và cơ chế duy trì thân nhiệt ổn định ở người. Nhận – Nêu được vai trò của da và hệ thần biết kinh trong điều hoà thân nhiệt. – Nêu được một số biện pháp chống cảm lạnh, cảm nóng. – Nêu được ý nghĩa của việc đo thân nhiệt. Thông– rình bày được một số phương pháp hiểu chống nóng, lạnh cho cơ thể. Vận – Thực hành được cách đo thân nhiệt. dụng Vận Thực hiện được tình huống giả định dụng cấp cứu khi cảm nóng hoặc lạnh. cao
- 1. Chức năng, Nêu được chức năng của hệ sinh cấu tạo của hệ Nhận dục. sinh dục biết – Kể tên được các cơ quan sinh dục nam và nữ. Thông– Trình bày được chức năng của các hiểu cơ quan sinh dục nam và nữ. - Nêu được hiện tượng kinh nguyệt. 2. Bảo vệ hệ – Kể tên được một số bệnh lây truyền sinh dục và qua đường sinh dục (bệnh Bảo vệ sức Nhận HIV/AIDS, giang mai, lậu,...). khoẻ sinh sản. biết – Nêu được ý nghĩa và các biện 15.Sinh pháp bảo vệ sức khoẻ sinh sản vị sản thành niên. – Nêu được cách phòng tránh thai. – Nêu được khái niệm thụ tinh và thụ Thông thai. hiểu – Trình bày được cách phòng chống các bệnh lây truyền qua đường sinh dục (bệnh HIV/AIDS, giang mai, lậu,...). Vận – Vận dụng được hiểu biết về sinh sản dụng để bảo vệ sức khoẻ bản thân. Vận Điều tra được sự hiểu biết của học dụng sinh trong trường về sức khoẻ sinh cao sản vị thành niên (an toàn tình dục). 1. Khái Nhận Nêu được khái niệm môi trường niệm biết sống của sinh vật Phân biệt được 4 môi trường sống chủ yếu: môi trường trên cạn, môi Thông trường dưới nước, môi trường trong C23 hiểu đất và môi trường sinh vật. Lấy được ví dụ minh hoạ các môi trường 16.Môi sống của sinh vật. trường 2. Nhân tố sinh Nhận Nêu được khái niệm nhân tố sinh và các thái vô sinh, biết thái. nhân tố hữu sinh sinh Trình bày được sơ lược khái niệm thái về giới hạn sinh thái, lấy được ví dụ minh hoạ. Thông – Phân biệt được nhân tố sinh thái hiểu vô sinh và nhân tố hữu sinh (bao gồm cả nhân tố con người). Lấy được ví dụ minh hoạ các nhân tố sinh thái và ảnh hưởng của nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật. III. ĐỀ KIỂM TRA
- A. TRẮC NGIỆM (4,5 điểm) Câu 1: Bản chất của phản ứng hóa học là sự thay đổi về A. Số lượng nguyên tử mỗi nguyên tố. B. Số lượng các nguyên tố. C. Số lượng các phân tử. D. Liên kết giữa các nguyên tử. Câu 2: Trong các quá trình sau, quá trình nào xảy ra phản ứng thu nhiệt? A. Phản ứng đốt cháy xăng dầu trong động cơ tạo ra năng lượng dưới dạng nhiệt để vận hành xe cộ, máy móc,.. B. Khi sản xuất vôi, người ta phải liên tục cung cấp nhiệt để thực hiện phản ứng phân hủy đá vôi. C. Phản ứng khi cho một ít vôi sống vào cốc nước, vôi sống trở nên dẻo quánh và thấy cốc nước nóng lên. D. Quá trình hô hấp tạo ra phản ứng tỏa nhiệt bên trong các tế bào trong quá trình trao đổi khí. Câu 3: Khi đường hoàn toàn hòa tan trong nước, tạo thành dung dịch đường, thì nước và đường tạo thành một hỗn hợp loại gì? A. Hỗn hợp lỏng không đồng nhất B. Dung dịch C. Hỗn hợp khí D. Hỗn hợp rắn Câu 4: Chọn đáp án đúng: Theo định luật bảo toàn khối lượng, ta có: A. Tổng khối lượng các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia. B. Tổng khối lượng các chất sản phẩm lớn hơn tổng khối lượng các chất tham gia. C. Tổng khối lượng các chất sản phẩm nhỏ hơn tổng khối lượng các chất tham gia. D. Tổng khối lượng các chất sản phẩm lớn hơn hoặc bằng tổng khối lượng các chất tham gia. Câu 5: Chọn đáp án đúng A. Phương trình hóa học biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học B. Có 2 bước để lập phương trình hóa học C. Chỉ duy nhất 2 chất tham gia phản ứng tạo thành 1 chất sản phẩm mới gọi là phương trình hóa học D. Quỳ tím dùng để xác định chất không là phản ứng hóa học Câu 6: Hiệu suất của một phản ứng hóa học được tính bằng cách nào? A. Bằng tỉ lệ giữa khối lượng chất phản ứng và khối lượng sản phẩm lý thuyết. B. Bằng tỉ lệ giữa khối lượng chất phản ứng và khối lượng sản phẩm thực tế. C. Bằng tỉ lệ giữa số mol chất phản ứng và số mol sản phẩm. D. Bằng tỉ lệ giữa khối lượng sản phẩm thực tế và khối lượng sản phẩm lý thuyết, nhân với 100%.
- Câu 7: Đơn vị của khối lượng riêng là
- D. N.m3 C. g/m3 B. kg/m3 A. N/m3
- ?Câu 8: Trường hợp nào sau đây không do áp suất khí quyển gây ra
- .Hút sữa từ cốc vào miệng bằng một ống nhựa nhỏ .A
- Cắm một ống thủy tinh nhỏ hở hai đầu ngập trong nước, rồi lấy ngón tay .B bịt kín đầu phía trên và kéo ống ra khỏi nước, thấy nước không chảy ra khỏi .ống
- Trên nắp ấm trà thường có một lỗ hở nhỏ để khi rót nước sẽ chảy ra liên .C .tục từ vòi ấm

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
1488 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
1095 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
1308 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1213 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
1374 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
1180 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
1191 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
1291 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
1078 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
1191 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
1137 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1301 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
1060 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
1145 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
1054 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
1011 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
978 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
957 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
