Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Bắc Trà My
lượt xem 0
download
Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Bắc Trà My" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Bắc Trà My
- PHÂN TỈ LỆ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I KHTN 9 Câu hỏi theo tỉ lệ Lí HÓA SINH 17 TIẾT 31 TIẾT 17 TIẾT 2,5 đ 4,75 đ 2,75 đ Mức độ TL Điểm TN Điểm TL Điểm TN Điểm TL Điểm TN Điểm Trước KT GKI (32,5%) Số tiết 9T 16 T 9T Điểm 1đ 1,5đ 0,75đ NB 1 1đ 2 0.5đ 3 0.75đ TH VD VDC 1 1đ Sau KTGKI(67,5%) Số tiết 8T 15T 8T Điểm 1,5đ 3,25đ 2đ NB 2 0.5đ 4 1đ 1 0.25đ TH 5 1,25đ 1 1đ 3 0.75đ VD 1 1đ 1 1đ VDC HSKTTT Lí HÓA SINH 17 TIẾT 31 TIẾT 17 TIẾT 3đ 5đ 2đ Mức độ TL Điểm TN Điểm TL Điểm TN Điểm TL Điểm TN Điểm NB (10đ) 1 1đ 4 2đ 1 2đ 6 3đ 1 1đ 2 1đ
- MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2024-2025 Môn: KHTN - LỚP 9 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối kì I (Từ tuần 1đến hết tuần học thứ 15). - Thời gian làm bài: 60 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, gồm 20 câu hỏi (Nhận biết: 3,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm) - Phần tự luận: 5,0 điểm, gồm 5 câu hỏi (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 1,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) Điểm MỨC ĐỘ Tổng số câu số Vận dụng Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm Nhận biết một số dụng cụ hoá chất. Thuyết trình một vấn đề khoa học Động năng. Thế năng Cơ năng Công và công suất 1 1 1đ Vòng năng lượng trên Trái Đất. 1 1 0.25đ Năng lượng hóa thạch Một số dạng năng lượng tái tạo 1 1 0.25đ Khúc xạ ánh sáng 1 1 1đ Phản xạ toàn phần Giới thiệu về hợp chất hữu cơ Alkane 1 1 0.25đ
- Điểm MỨC ĐỘ Tổng số câu số Vận dụng Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm Alkene Nguồn nhiên liệu Ethylic alcohol 1 1 1đ Acetic acid 1 1 0.25đ Lipid Carbohydrate. Glucose và 1 1 2 0.5đ saccharose Tinh bột và cellulose 1 1 2 0.5đ Protein 1 1 2 0.5đ Polymer 1 1 1 1 1.25đ Tính chất chung của kim loại. (2T) 2 2 0.5đ Khái quát về di truyền học Các quy luật di truyền của Mendel Nucleic acid và gene 3 0 3 0.75đ Tái bản DNA và phiên mã tạo 1 1 0 1đ RNA Dịch mã và mối quan hệ từ gene 3 0 3 0.75đ đến tính trạng Đột biến gene 1 0 1 0.25đ Nhiễm sắc thể và bộ nhiễm sắc thể(1T) Số câu 1 12 1 8 2 0 1 0 5 20 Điểm số 1 3 1 2 2 0 1 0 5 5 10 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm điểm
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 9 Số ý TL/số Câu hỏi câu hỏi TN Đơn vị kiến Nội dung Yêu cầu cần đạt TN TL thức TL TN (Số (Số (Số ý) (Số câu) câu) ý) Nhận biết Nhận biết một số dụng cụ Nhận biết được một số dụng cụ và hoá chất sử dụng trong hoá chất. Thuyết trình một dạy học môn Khoa học tự nhiên 9. vấn đề khoa học Thông hiểu * Trình bày được các bước viết và trình bày báo cáo. Vận dụng Làm được bài thuyết trình một vấn đề khoa học. Bài 2. Động năng. Nhận biết Động năng. Thế năng - Viết được biểu thức tính động năng của vật. Thế năng - Viết được biểu thức tính thế năng của vật ở gần mặt đất. Vận dụng - Vận dụng công thức tính động năng để xác định các đại lượng còn lại trong công thức khi đã biết trước 2 đại lượng. - Vận dụng công thức tính thế năng để xác định các đại lượng còn lại trong công thức khi đã biết trước 2 đại lượng. Bài 3. Cơ Cơ năng Nhận biết năng - Nêu được cơ năng là tổng động năng và thế năng của vật. Vận dụng - Vận dụng khái niệm cơ năng phân tích được sự chuyển hoá năng lượng trong một số trường hợp đơn giản. Vận dụng cao - Vận dụng kiến thức “Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng”, chế tạo các vật dụng đơn giản phục vụ cho
- đời sống. Ví dụ: mô hình máy phát điện gió, mô hình nhà máy thủy điện… Công và công Nhận biết suất - Liệt kê được một số đơn vị thường dùng đo công và công suất. Thông hiểu - Phân tích ví dụ cụ thể để rút ra được: công có giá trị bằng lực nhân với quãng đường dịch chuyển theo hướng của lực, công suất là tốc độ thực hiện công. Vận dụng - Tính được công và công suất trong một số trường hợp đơn giản: + Vận dụng được công thức A Fs để giải được các bài tập tìm một đại lượng khi biết giá trị của 2 đại lượng còn lại. A + Vận dụng được công thức P để giải được các bài tập t tìm một đại lượng khi biết giá trị của 2 đại lượng còn lại. Vận dụng cao - Tính được công và công suất của một số trường hợp trong thực tế đời sống - Vận dụng, tổng hợp kiến thức “Công và công suất”, đề xuất các phương án gải quyết các vấn đề trong cuộc sống: 1 C21 Khi đưa một vật lên cao, khi kéo 1 vật nặng….. Bài 16. Vòng năng Nhận biết Vòng năng lượng trên - Nhận biết được các dạng năng lượng trên Trái đất. lượng trên Trái Đất Thông hiểu Trái Đất. - Mô tả vòng năng lượng trên Trái Đất để rút ra được: năng Năng lượng lượng của Trái Đất đến từ Mặt Trời. hóa thạch Năng 1 Một số Nhận biết lượng với năng lượng - Nêu được sơ lược ưu điểm và nhược điểm của một số cuộc sống tái tạo 1 C1
- dạng năng lượng tái tạo (năng lượng Mặt Trời, năng lượng từ gió, năng lượng từ sóng biển, năng lượng từ dòng sông). Vận dụng - Thảo luận để nêu được một số biện pháp sử dụng hiệu quả năng lượng và bảo vệ môi trường. 2. Năng Nhận biết lượng hoá - Nêu được sơ lược ưu điểm và nhược điểm của năng lượng 1 C2 thạch hoá thạch. Thông hiểu - Lấy được ví dụ chứng tỏ việc đốt cháy các nhiên liệu hoá thạch có thể gây ô nhiễm môi trường. Vận dụng - Thảo luận để chỉ ra được giá nhiên liệu phụ thuộc vào chi phí khai thác nó Ánh Sáng 1 Khúc xạ Nhận biết ánh sáng - Nêu được chiết suất có giá trị bằng tỉ số tốc độ ánh sáng trong không khí (hoặc chân không) với tốc độ ánh sáng trong môi trường. Phát biểu được định luật khúc xạ ánh sáng. Vận dụng - Thực hiện thí nghiệm chứng tỏ được khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác, tia sáng có thể bị khúc xạ (bị lệch khỏi phương truyền ban đầu). - Thực hiện được thí nghiệm để rút ra định luật khúc xạ ánh sáng. - Vận dụng được biểu thức n = sini / sinr trong một số 1 C22 trường hợp đơn giản. 2. Phản xạ Vận dụng toàn phần Thực hiện thí nghiệm để rút ra được điều kiện xảy ra phản
- xạ toàn phần và xác định được góc tới hạn Bài 22. Giới thiệu vềNhận biết Giới thiệu chất hữu cơ – Nêu được khái niệm hợp chất hữu cơ, hoá học hữu cơ. về hợp chất – Nêu được khái niệm công thức phân tử, công thức cấu tạo hữu cơ và ý nghĩa của nó; đặc điểm cấu tạo hợp chất hữu cơ. – Trình bày được sự phân loại sơ bộ hợp chất hữu cơ gồm hydrocarbon (hiđrocacbon) và dẫn xuất của hydrocarbon. Thông hiểu Phân biệt được chất vô cơ hay hữu cơ theo công thức phân tử. Bài 23. Hydrocarbon. Nhận biết Alkane Alkane – Nêu được khái niệm hydrocarbon, alkane. 1 C3 (ankan) – Trình bày được ứng dụng làm nhiên liệu của alkane trong thực tiễn. Thông hiểu – Viết được công thức cấu tạo và gọi tên được một số alkane (ankan) đơn giản và thông dụng (C1 – C4). – Viết được phương trình hoá học phản ứng đốt cháy của butane. – Tiến hành được (hoặc quan sát qua học liệu điện tử) thí nghiệm đốt cháy butane từ đó rút ra được tính chất hoá học cơ bản của alkane. Bài 24. Alkene Nhận biết Alkene (Anken) – Nêu được khái niệm về alkene. - Nêu được tính chất vật lí của ethylene. - Trình bày được một số ứng dụng của ethylene: tổng hợp ethylic alcohol, tổng hợp nhựa polyethylene (PE). Thông hiểu – Viết được công thức cấu tạo của ethylene. – *Trình bày được tính chất hoá học của ethylene (phản
- ứng cháy, phản ứng làm mất màu nước bromine (nước brom), phản ứng trùng hợp. Viết được các phương trình hoá học xảy ra. – Tiến hành được thí nghiệm (hoặc quan sát thí nghiệm) của ethylene: phản ứng đốt cháy, phản ứng làm mất màu nước bromine, quan sát và giải thích được tính chất hoá học cơ bản của alkene. Bài 25. Nguồn nhiên Nhận biết Nguồn liệu – Nêu được khái niệm, thành phần, trạng thái tự nhiên của dầu nhiên liệu mỏ, khí thiên nhiên và khí mỏ dầu. – Nêu được khái niệm về nhiên liệu, các dạng nhiên liệu phổ biến (rắn, lỏng, khí). Thông hiểu *Trình bày được phương pháp khai thác dầu mỏ, khí thiên nhiên và khí mỏ dầu; một số sản phẩm chế biến từ dầu mỏ; ứng dụng của dầu mỏ và khí thiên nhiên (là nguồn nhiên liệu và nguyên liệu quý trong công nghiệp). Vận dụng *Trình bày được cách sử dụng nhiên liệu (gas, dầu hỏa, than...), từ đó có cách ứng xử thích hợp đối với việc sử dụng nhiên liệu (gas, xăng, dầu hỏa, than…) trong cuộc sống. Bài 26. Ethylic Nhận biết Ethylic alcohol – Nêu được khái niệm và ý nghĩa của độ cồn. alcohol – Nêu được ứng dụng của ethylic alcohol (dung môi, nhiên liệu,…). – Trình bày được tác hại của việc lạm dụng rượu bia. 1 C23 - Quan sát mẫu vật hoặc hình ảnh, trình bày được một số tính chất vật lí của ethylic alcohol: trạng thái, màu sắc, mùi vị, tính tan, khối lượng riêng, nhiệt độ sôi. Thông hiểu
- – Viết được công thức phân tử, công thức cấu tạo và nêu được đặc điểm cấu tạo của ethylic alcohol. – *Trình bày được tính chất hoá học của ethylic alcohol: phản ứng cháy, phản ứng với natri. Viết được các phương trình hoá học xảy ra. – Tiến hành được (hoặc quan sát qua video) thí nghiệm phản ứng cháy, phản ứng với natri của ethylic alcohol, nêu và giải thích hiện tượng thí nghiệm, nhận xét và rút ra kết luận về tính chất hoá học cơ bản của ethylic alcohol. – Trình bày được phương pháp điều chế ethylic alcohol từ tinh bột và từ ethylene. Bài 27. Acetic acid Nhận biết Acetic acid – Nêu được khái niệm ester và phản ứng ester hoá. – Trình bày được ứng dụng của acetic acid (làm nguyên 1 C4 liệu, làm giấm). - Quan sát mẫu vật hoặc hình ảnh, trình bày được một số tính chất vật lí của acetic acid: trạng thái, màu sắc, mùi vị, tính tan, khối lượng riêng, nhiệt độ sôi. Thông hiểu * Quan sát mô hình hoặc hình vẽ, viết được công thức phân tử, công thức cấu tạo; nêu được đặc điểm cấu tạo của acid acetic. – *Trình bày được tính chất hoá học của acetic acid: phản ứng với quỳ tím, đá vôi, kim loại, oxide kim loại, base, phản ứng cháy, phản ứng ester hoá, viết được các phương trình hoá học xảy ra. – Tiến hành được (hoặc quan sát qua video) thí nghiệm của acid acetic (phản ứng với quỳ tím, đá vôi, kim loại, oxide kim loại, base, phản ứng cháy, phản ứng ester hoá), nhận xét, rút ra được tính chất hoá học cơ bản của acetic acid. – *Trình bày được phương pháp điều chế acetic acid bằng
- cách lên men ethylic alcohol, viết được các phương trình hoá học xảy ra. Lipid (lipid) Nhận biết và chất béo – Nêu được khái niệm lipid, khái niệm chất béo, trạng thái thiên nhiên, công thức tổng quát của chất béo đơn giản là (R–COO)3C3H5, đặc điểm cấu tạo. – Trình bày được tính chất vật lí của chất béo (trạng thái, tính tan). – Nêu được vai trò của lipid tham gia vào cấu tạo tế bào và tích lũy năng lượng trong cơ thể. - Trình bày được ứng dụng của chất béo. Thông hiểu *Trình bày được tính chất hoá học (phản ứng xà phòng hoá), viết được phương trình hoá học xảy ra. Vận dụng Đề xuất biện pháp sử dụng chất béo cho phù hợp trong việc ăn uống hàng ngày để có cơ thể khoẻ mạnh, tránh được bệnh béo phì. Bài 29. Carbohydrate Nhận biết Carbohydra Glucose và - Nêu được thành phần nguyên tố, công thức chung của te Glucose saccharose carbohydrate. 1 C5 và - Nêu được công thức phân tử, trạng thái tự nhiên, tính chất vật lí (trạng thái, màu sắc, mùi, vị, tính tan, khối lượng saccharose riêng) của glucose và saccharose. - Trình bày được vai trò và ứng dụng của glucose (chất dinh dưỡng quan trọng của nguời và động vật) và của saccharose (nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp thực phẩm). Thông hiểu - Trình bày được tính chất hoá học của glucose (phản ứng tráng bạc, phản ứng lên men rượu), của saccharose (phản 1 C6 ứng thuỷ phân có xúc tác axit hoặc enzyme), viết được các
- phương trình hoá học xảy ra dưới dạng công thức phân tử. - Tiến hành được thí nghiệm (hoặc quan sát thí nghiệm) phản ứng tráng bạc của glucose. Vận dụng - Nhận biết được các loại thực phẩm giàu saccharose và hoa quả giàu glucose. - Ý thức được tầm quan trọng của việc sử dụng hợp lí saccharose. Bài 30. Tinh bột và Nhận biết Tinh bột và cellulose - Nêu được trạng thái tự nhiên, tính chất vật lí của tinh bột 1 C7 cellulose và cellulose. - Nêu được tầm quan trọng của sự tạo thành tinh bột, cellulose trong cây xanh. Thông hiểu - Trình bày được ứng dụng của tinh bột và cellulose trong đời sống và sản xuất, sự tạo thành tinh bột, cellulose và vai trò của chúng trong cây xanh. - Trình bày được tính chất hoá học của tinh bột và cellulose (xenlulozơ): phản ứng thuỷ phân; hồ tinh bột có phản ứng màu với iodine (iot), viết được các phương trình hoá học của phản ứng thuỷ phân dưới dạng công thức phân tử. 1 C8 - Tiến hành được (hoặc quan sát qua video) thí nghiệm phản ứng thuỷ phân; phản ứng màu với iodine; nêu được hiện tượng thí nghiệm, nhận xét và rút ra kết luận về tính chất hoá học của tinh bột và cellulose (xenlulozơ). Vận dụng - Nhận biết được các loại lương thực, thực phẩm giàu tinh bột và biết cách sử dụng hợp lí tinh bột. Bài 31. Protein Nhận biết Protein - Nêu được khái niệm, đặc điểm cấu tạo phân tử (do nhiều 1 C9
- amino acid tạo nên, liên kết peptit) và khối lượng phân tử của protein. - Trình bày được vai trò của protein đối với cơ thể con người Thông hiểu - Trình bày được tính chất hoá học của protein: Phản ứng thuỷ phân có xúc tác acid, base hoặc enzyme, bị đông tụ khi có tác dụng của acid, base hoặc nhiệt độ; dễ bị phân huỷ khi đun nóng mạnh. - Tiến hành được (hoặc quan sát qua video) thí nghiệm của protein: bị đông tụ khi có tác dụng của HCl, nhiệt độ, dễ bị phân huỷ khi đun nóng mạnh. - Phân biệt được protein (len lông cừu, tơ tằm) với chất 1 C10 khác (tơ nylon). Bài 32. Polymer Nhận biết Polymer – Nêu được khái niệm polymer, monomer, mắt xích…, cấu 1 C11 tạo, phân loại polymer (polymer thiên nhiên và polymer tổng hợp). – Trình bày được tính chất vật lí chung của polymer (trạng thái, khả năng tan). – Nêu được khái niệm chất dẻo, tơ, cao su, vật liệu composite và cách sử dụng, bảo quản một số vật dụng làm bằng chất dẻo, tơ, cao su trong gia đình an toàn, hiệu quả. – Trình bày được ứng dụng của polyethylene. Thông hiểu - Viết được các phương trình hoá học của phản ứng điều chế PE, PP từ các monomer. Vận dụng -Trình bày được vấn đề ô nhiễm môi trường khi sử dụng
- polymer không phân huỷ sinh học (polyethylene) và các 1 C24 cách hạn chế gây ô nhiễm môi trường khi sử dụng vật liệu polymer trong đời sống. Bài 18. Tính chất Nhận biết Tính chất chung của - Nêu được tính chất vật lí của kim loại. chung của kim loại Thông hiểu kim loại 1 C12 - Trình bày được tính chất hoá học cơ bản của kim loại: Tác dụng với phi kim (oxygen, lưu huỳnh, chlorine), nước hoặc hơi nước, dung dịch hydrochloric acid (axit clohiđric), dung dịch muối. - Mô tả được một số khác biệt về tính chất giữa các kim 1 C13 loại thông dụng (nhôm, sắt, vàng...). Bài 36. Khái niệm diNhận biết: Khái quát truyền, biến– Nêu được khái niệm di truyền, khái niệm biến dị. về di truyền dị, Phương– Nêu được gene quy định di truyền và biến dị ở sinh vật. học pháp nghiên – Nêu được ý tưởng của Mendel là cơ sở cho những nghiên cứu di truyền cứu về nhân tố di truyền (gene). của Mendel, Thông hiểu: – Giải thích được vì sao gene được xem là trung tâm của di Thuật ngữ, kí hiệu truyền học. – Dựa vào thí nghiệm lai một cặp tính trạng, nêu được các thuật ngữ trong nghiên cứu các quy luật di truyền: tính trạng, nhân tố di truyền, cơ thể thuần chủng, cặp tính trạng tương phản, tính trạng trội, tính trạng lặn, kiểu hình, kiểu gene, allele (alen), dòng thuần. – Phân biệt, sử dụng được một số kí hiệu trong nghiên cứu di truyền học (P, F1, F2, …). Bài 37. Các Lai 1 cặp tính Thông hiểu: quy luật di trạng – Dựa vào công thức lai 1 cặp tính trạng và kết quả lai truyền của trong thí nghiệm của Mendel, phát biểu được quy luật phân
- Mendel li, giải thích được kết quả thí nghiệm theo Mendel. – Trình bày được thí nghiệm lai phân tích. Nêu được vai trò của phép lai phân tích. Lai 2 cặp tính Thông hiểu: trạng Dựa vào công thức lai 2 cặp tính trạng và kết quả lai trong thí nghiệm của Mendel, phát biểu được quy luật phân li độc lập và tổ hợp tự do, giải thích được kết quả thí nghiệm theo Mendel. Bài 38. Bản chất hoá Nhận biết: Nucleic học của gene - Nêu được khái niệm nucleic acid, kể tên được các loại 1 C14 acid và nucleic acid: DNA (Deoxyribonucleic acid) và RNA gene (Ribonucleic acid). – Nêu được chức năng của DNA trong việc lưu giữ, bảo quản, truyền đạt thông tin di truyền. Nêu được khái niệm 1 C15 gene. – Trình bày được RNA có cấu trúc 1 mạch, chứa 4 loại 1 C16 ribonucleotide. – Nêu được sơ lược về tính đặc trưng cá thể của hệ gene và một số ứng dụng của phân tích DNA trong xác định huyết thống, truy tìm tội phạm,... Thông hiểu: – Thông qua hình ảnh, mô tả được DNA có cấu trúc xoắn kép, gồm các đơn phân là 4 loại nucleotide, các nucleotide liên kết giữa 2 mạch theo nguyên tắc bổ sung. – Giải thích được vì sao chỉ từ 4 loại nucleotide nhưng tạo ra được sự đa dạng của phân tử DNA. – Phân biệt được các loại RNA dựa vào chức năng. Bài 39. Tái Quá trình tái Thông hiểu: bản DNA bản DNA – Quan sát hình ảnh (hoặc sơ đồ), mô tả sơ lược quá trình và phiên tái bản của DNA gồm các giai đoạn: tháo xoắn tách hai mã tạo mạch đơn, các nucleotide tự do trong môi trường tế bào kết RNA hợp 2 mạch đơn theo nguyên tắc bổ sung. Kết quả tạo 2
- DNA con giống DNA mẹ, từ đó nêu được ý nghĩa di truyền của tái bản DNA. phiên mã tạo Thông hiểu RNA – Dựa vào sơ đồ, hình ảnh quá trình phiên mã, nêu được 1 C25 khái niệm phiên mã. Dịch mã và mối quan hệ từ Nhận biết gene đến tính trạng – Nêu được khái niệm mã di truyền. - Nêu được ý nghĩa của đa dạng mã di truyền, mã di truyền quy định thành phần hoá học và cấu trúc của protein. Thông hiểu - Giải thích được từ 4 loại nucleotide tạo ra được sự đa dạng của mã di truyền. – Dựa vào sơ đồ hoặc hình ảnh quá trình dịch mã, nêu được 1 C17 khái niệm dịch mã. – Dựa vào sơ đồ, nêu được mối quan hệ giữa DNA – RNA 1 C18 – protein – tính trạng thông qua phiên mã, dịch mã và ý 1 C19 nghĩa di truyền của mối quan hệ này. – Vận dụng kiến thức “từ gene đến tính trạng”, nêu được cơ sở của sự đa dạng về tính trạng của các loài. Đột biến gene Nhận biết – Phát biểu được khái niệm đột biến gene. Lấy được ví dụ 1 C20 minh hoạ. - Trình bày được ý nghĩa và tác hại của đột biến gene. Nhiễm sắc thể và bộ nhiễm Nhận biết sắc thể – Nêu được khái niệm nhiễm sắc thể. Thông hiểu - Lấy được ví dụ chứng minh mỗi loài có bộ nhiễm sắc thể đặc trưng. – Mô tả được hình dạng nhiễm sắc thể thông qua hình vẽ nhiễm sắc thể ở kì giữa với tâm động, các cánh. – Dựa vào hình ảnh (hoặc mô hình, học liệu điện tử) mô tả được cấu trúc nhiễm sắc thể có lõi là DNA và cách sắp xếp
- của gene trên nhiễm sắc thể. – Phân biệt được bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội, đơn bội. Lấy được ví dụ minh hoạ. Vận dụng – Quan sát được tiêu bản nhiễm sắc thể dưới kính hiển vi.
- ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I Năm học 2024– 2025 Môn: KHTN 9 Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) A/ Trắc nghiệm: (5 điểm) Chọn đáp án đúng rồi ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Trong những dạng năng lượng sau đây, dạng năng lượng nào là năng lượng tái tạo? A. Năng lượng gió. B. Năng lượng từ than đá. C. Năng lượng khí ga. D. Năng lượng từ dầu mỏ. Câu 2. Đâu không phải là ưu điểm của năng lượng hóa thạch? A. Nguồn sẵn có. B. Không bị cạn kiệt. C. Dễ khai thác. D. Dễ tích trữ khối lượng lớn. Câu 3. Alkane là các hydrocarbon A. mạch hở, chứa các liên kết đôi. B. mạch vòng, chứa các liên kết đôi. C. mạch hở, chỉ chứa các liên kết đơn. D. mạch vòng, chỉ chứa các liên kết đơn. Câu 4. Ứng dụng nào sau đây không phải của acetic acid? A. Sản xuất tơ. B. Sản xuất giấm ăn. C. Sản xuất dược phẩm. D. Nhiên liệu cho phương tiện giao thông. Câu 5. Công thức chung của carbohydrate là A. [C(HO)2]n. B. Cn(H2O)m. C. (CHON)n. D. (CHO)n. Câu 6. Thủy phân saccharose trong môi trường acid thu được A. fructose và maltose. B. glucose và glycogen. C. glucose và fructose. D. glucose và maltose. Câu 7. Tính chất nào là tính chất vật lí của cellulose? A. Chất rắn, màu trắng, tan trong nước. B. Chất rắn, màu trắng, không tan trong nước. C. Chất rắn, màu trắng, tan trong nước nóng. D. Chất rắn, không màu, tan trong nước. Câu 8. Polymer thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polymer X là A. tinh bột. B. saccharose. C. cellulose. D. glycogen. Câu 9. Protein được tạo thành từ A. các acid hữu cơ. B. các ethylic alcohol. C. các acetic acid. D. các amino acid. Câu 10. Để phân biệt vải dệt bằng tơ tằm và vải dệt bằng sợi nylon chúng ta có thể A. đốt cháy. B. dùng quỳ tím. C. dùng phản ứng thủy phân. D. thực hiện phản ứng đông tụ. Câu 11. Polymer nào sau đây không phải là Polymer thiên nhiên? A. Cellulose. B. Protein. C. Tinh bột. D. Poly (vinyl chloride). Câu 12. Các kim loại tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường, tạo thành dung dịch hydroxide và giải phóng khí hydrogen là A. Cu, Fe. B. K, Ca. C. Al, Zn. D. Fe, Al.
- Câu 13. Cho các kim loại sau: Au, Mg. Al, Fe số kim loại tác dụng được với dung dịch HCl là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 14. Nucleic acid là những phân tử sinh học cấu tạo từ những nguyên tố A. C, H, Na, P, K. B. C, H, O, N, P. C. K, Na, H, S, Ca. D. P, N, C, O, Ca. Câu 15. Thông tin di truyền trên phân tử DNA được truyền đạt qua các thế hệ tế bào và cơ thể là nhờ vào A. khả năng tự nhân đôi (tái bản). B. sự phiên mã tạo mRNA. C. cách sắp xếp của các nucleotide. D. các nguyên tố hoá học cấu tạo nên DNA. Câu 16. Phân tử RNA chứa những loại nucleotide nào sau đây? A. Guanine (G), Uracil (U), Adenine (A), Thymine (T). B. Uracil (U), Adenine (A), Guanine (G), Cytosine (C). C. Adenine (A), Thymine (T), Guanine (G), Cytosine (C). D. Cytosine (C), Adenine (A), Thymine (T), Uracil (U). Câu 17. Hình 1 sau đây mô tả quá trình gì? Hình 1 A. Tái bản. B. Phiên mã. C. Dịch mã. D. Nhân đôi. Câu 18. Quan sát Hình 2, em hãy cho biết bản chất di truyền ở vị trí số (1)? Hình 2 A. Chuỗi polipeptide cấu trúc nên phân tử protein. B. Gene không trực tiếp hình thành nên tính trạng của cơ thể. C. Thông tin di truyền trên DNA biểu hiện thành tính trạng của cơ thể. D. Trình tự các Nu trên mạch đơn DNA quy định trình tự các Nu trên mRNA Câu 19. Quan sát sơ đồ hình 40.5, em hãy cho biết bản chất di truyền ở vị trí số (2)? A. Tính trạng của các loài sinh vật rất đa dạng. B. Gene có thể chịu tác động của nhân tố môi trường. C. Tính trạng ở sinh vật có cơ sở di truyền là gene. D. Trình tự các Nu trên mRNA quy định trình tự của chưỗi polypeptide. Câu 20. Những biến đổi trong cấu trúc của gene được gọi là A. đột biến gene. B. hoán đổi gene. C. đột biến NST. D. mất đoạn gene. B/ Tự luận: (5 điểm)
- Câu 21. (1 điểm) Một đầu tàu kéo một đoàn tàu chuyển động từ ga A tới ga B trong 15 phút với vận tốc 60 km/h. Tại ga B đoàn tàu được mắc thêm toa và do đó chuyển động đều từ ga B đến C với vận tốc nhỏ hơn trước 30 km/h. Thời gian đi từ ga B đến ga C là 40 phút. Tính công của đầu tàu đã sinh ra biết rằng lực kéo của đàu tàu không đổi là 30000 N. Câu 22. (1 điểm) Tính tốc độ của ánh sáng truyền trong môi trường nước. Biết tia sáng truyền từ không khí với góc tới là i = 600 thì góc khúc xạ trong nước là r = 400. Lấy vận tốc ánh sáng ngoài không khí c = 3.108 m/s. Câu 23. (1 điểm) Trình bày bốn tác hại của việc lạm dụng rượu bia, đồ uống có cồn đối với sức khỏe của con người. Câu 24. (1 điểm) Quan sát hình 3 bên dưới em hãy trình bày cảm nghĩ của mình về ô nhiễm môi trường và nêu ba cách hạn chế ô nhiễm môi trường do rác thải polymer. Hình 3 Câu 25. (1 điểm) Cho hình 4 như sau, em hãy cho biết đây là quá trình gì? Diễn ra ở đâu? Từ đó nêu khái niệm của quá trình đó? Hình 4 -Hết-
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 9 A. Phần trắc nghiệm: (5 điểm) (Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A B C D B C B A D A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D B C B A B C D D A B. Phần tự luận: (5 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm 21 - Quãng đường đầu tàu di chuyển từ ga A đến ga B là: S1 = (1 đ) v1.t1 = 60. 1/4 = 15 (km) 0,25đ - Quãng đường đầu tàu di chuyển từ ga B đến ga C là S 2 = v2.t2 = 30. 2/3 = 20 (km) 0,25đ - Tổng quãng đường đầu tàu di chuyển từ ga A về ga C là: S = S1 + S2 = 15 + 20 = 35 (km) = 35000 (m) 0,25đ - Công của đầu tàu đã sinh ra là: A = F .s = 30000 x 35000 = 1050000000(J) 0,25đ Vậy A = 1050000000(J) 22 Tốc độ của ánh sáng truyền trong môi trường nước là (1 đ) c Ta có: v = và n = sin i 0,25đ n sin r c. sin r v= 0,25đ sin i 0,5đ Thay số vào ta được v = 2,227.108 m/s. 23 Tác hại của việc lạm dụng rượu bia, đồ uống có cồn: Nêu đúng (1 đ) Hiện nay có nhiều loại đồ uống có cồn như bia, rượu, nước quả mỗi ý đạt lên men,.. Sử dụng quá nhiều đồ uống này sẽ tăng nguy cơ 0,25 đ viêm loét dạ dày, tăng nguy cơ bị viêm gan, xơ vữa động mạch, gây tổn thương hệ thần kinh. HS nêu các tác hại khác, đúng vẫn đạt điểm tối đa. 24 - Ô nhiễm môi trường do rác thải polymer: Chúng ta đều biết, (1 đ) rác thải có nguồn gốc từ nhựa đều mất rất nhiều thời gian để 0,25đ phân hủy, khi vứt rác thải polymer ra biển khiến môi trường nước bị ô nhiễm, các sinh vật biển thiếu oxygen, thức ăn gây chết hàng loạt. - Cách hạn chế ô nhiễm môi trường do rác thải polymer 0,25đ + Đổi mới công nghệ: Sử dụng vật liệu polymer được sản xuất từ nguồn nguyên liệu tái tạo hoặc có thể phân huỷ sinh học + Từ chối các sản phẩm làm từ nhựa không phân huỷ sinh học, 0,25đ lựa chọn các sản phẩm làm từ vật liệu thân thiện môi trường. + Tái sử dụng các đồ dùng bằng vật liệu polymer thành các sản
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 642 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
3 p | 316 | 41
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 813 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p | 251 | 28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 467 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 363 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 528 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 320 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 472 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 226 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 352 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 285 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 438 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 291 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 206 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 132 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 161 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 172 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn