KHUNG MA TRẬN – ĐẶC TẢ - ĐỀ KIỂM TRA - CUỐI KÌ I - MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 1 (Từ tuần 1 đến tuần 17)
- Thời gian làm bài: 60 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận).
- Cấu trúc:
+ Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 25% Vận dụng; 5% Vận dụng cao.
+ Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, gồm 16 câu
+ Phần tự luận: 6,0 điểm, gồm 6 câu (Lý: 2, Sinh: 2, Hóa: 2)
- Nội dung:
+ Nội dung nửa đầu học kì I: Kiểm tra 30% (3,0 điểm)
+ Nội dung nửa học kì sau: Kiểm tra 70% (7,0 điểm)
- Cụ thể từng phân môn như sau:
1. Lý: (3,0điểm) : TN 1,0đ: (biết: 3 câu), Hiểu :1 câu (Từ câu 1 đến câu 4/ Tự luận 2,0 đ: (VDT: 1,5 đ, VDC: 0,5đ)
2. Hoá: (4,5 điểm) : TN 2,0đ: (biết: 6 câu, Hiểu: 2 câu) (Từ câu 5 đến câu 12) / Tự luận: 2,5 đ: (Biết: 1,0 đ, Hiểu: 1,5 đ)
3. Sinh:(2,5 điểm) : TN 1,0đ: (biết: 3 câu, hiểu: 1 câu) (Từ câu 13 đến câu 16) / Tự luận 1,5đ: ( Hiểu: 0,5 đ; VDT: 1,0 đ)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I - MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9
Phân
môn
Chươn
g/Chủ
đề
MỨC
ĐỘ
Tổng
số câu Điểm số
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
Chươn
g 1:
Năng
lượng
cơ học
2 1 2 1 1,0
Chươn
g 2:
Ánh
sáng
1 1 1 3 1 2,0
Phân
môn
Chươn
g/Chủ
đề
MỨC
ĐỘ
Tổng
số câu Điểm số
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
Hóa Chươn
g 6:
Kim
loại. Sự
khác
nhau
cơ bản
giữa
Kim
loại và
Phi
kim
3 1 4 1,0
Phân
môn
Chươn
g/Chủ
đề
MỨC
ĐỘ
Tổng
số câu Điểm số
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
Chươn
g 7:
Hydro
carbon
nguồn
nhiên
liệu
3 1 1 1 4 2 3,5
Phân
môn
Chươn
g/Chủ
đề
MỨC
ĐỘ
Tổng
số câu Điểm số
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
Sinh
Chươn
g 11.
Di
truyền
học
Mende
l. Cơ
sở
phân
tử của
hiện
tượng
di
truyền
3 1 1 1 4 2 2,5