intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN (Sinh học) lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Khuyến, Tam Kỳ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn KHTN (Sinh học) lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Khuyến, Tam Kỳ” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN (Sinh học) lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Khuyến, Tam Kỳ

  1. TRƯỜNG THCS NGUYỄN KHUYẾN Họ và tên: KIỂM TRA CUỐI KỲ I ……………… Năm học: 2023 – 2024 ………… MÔN: KHTN - LỚP: 6 – LĨNH VỰC SINH Lớp: Thời gian: 60 phút (không tính thời gian giao đề) ……………… ………………. Phòng thi…………….. SBD……… Điểm Điểm bằng chữ GV coi thi Giám khảo 1 Giáo khảo 2 ĐỀ: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Học sinh khoanh vào phương án đúng nhất. Câu 1.Thành tế bào ở thực vật có vai trò gì? A. Tham gia trao đổi chất với môi trường. B. Là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào. C. Tham gia cấu tạo hệ thống nội màng. D. Quy định hình dạng và bảo vệ tế bào. Câu 2. Nhân/vùng nhân của tế bào có chức năng gì? A. Tham gia trao đối chất với môi trường B. Là trung tâm điều khiển mọi hoạt động của tế bào C. Là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào D. Là nơi tạo ra năng lượng cung cấp cho mọi hoạt động của tế bào Câu 3.Các nhà khoa học đã phân loại sinh vật thành các đơn vị phân loại khác nhau từ lớn đến nhỏ, lần lượt là A.loài → Chi (giống) → Bộ → Họ → Lớp → Ngành → Giới. B. chi (giống) → Loài → Họ → Bộ → Lớp → Ngành → Giới. C. giới → Ngành → Lớp → Bộ → Họ → Chi (giống) → Loài. D.loài → Chi (giống) → Họ → Bộ → Lớp → Ngành → Giới. Câu 4. Tế bào là A. đơn vị cấu tạo cơ bản của tất cả các cơ thể sống. B. đơn vị cấu tạo cơ bản của tất cả các vật thể. C. đơn vị cấu tạo cơ bản của tất cả các nguyên liệu. D. đơn vị cấu tạo cơ bản của tất cả các vật liệu. Câu 5. Cấu tạo tế bào nhân thực, cơ thể đa bào có khả năng quang hợp là đặc điểm của sinh vật thuộc giới nào sau đây?
  2. A. Khởi sinh. B. Nguyên sinh. C. Thực vật. D. Nấm. Câu 6. Mỗi sinh vật có A. hai cách gọi tên: tên địa phương và tên khoa học. B. ba cách gọi tên: tên địa phương, tên phổ thông và tên khoa học. C. hai cách gọi tên: thên địa phương và tên phổ thông. D. một cách gọi tên duy nhất: tên khao học Câu 7. Đặc điểm cơ bản nào dưới đây là cơ sở để xếp vi khuẩn vào giới Khởi sinh là A. kích thước cơ thể nhỏ bé. B. cơ thể đơn bào, nhân sơ. C. sống kí sinh trong tế bào chủ. D. môi trường sống đa dạng. Câu 8. Từ một tế bào mẹ ban đầu qua 3 lần phân chia sẽ cho mấy tế bào con A. 4. B. 8. C. 16. D. 32. II.TỰ LUẬN.(2,5 đ) Câu 9.(1đ): Nêu khái niệm cơ thể đơn bào , cơ thể đa bào ? Cho ví dụ ? Câu 10.(0,5đ) Nêu một số ứng dụng của vi khuẩn trong đời sống con người ? Câu 11.(1đ)Áp dụng nguyên tắc khóa lưỡng phân để phân loại các loài sinh vật sau: 1.Chim ,2. Sứa , 3.Hổ ,4. Cá , 5.Ếch , 6.Giun đất , 7.Ốc sên ,8. Rắn. BÀI LÀM …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………
  3. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …….. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………
  4. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………….........
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2