TRƯỜNG PT DTNT THPT H. ĐIỆN BIÊN
TỔ VĂN - SỬ - ĐỊA - GDCD - CN
Họ và tên:........................................Lớp 10....
TIẾT 18: KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ
I
Môn: Lịch sử lớp 10
Năm học: 2022 - 2023
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Mã đề thi 101
Điểm Đánh giá, nhận xét của thầy, cô giáo
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm).
Học sinh trả lời các câu hỏi sau va= tô bằng bút chì va=o baBng đaDp aDn:
1.
ABC D
8.
ABC D
15.
ABC D
22.
ABC D
2.
ABC D
9.
ABC D
16.
ABC D
23.
ABC D
3.
ABC D
10.
ABC D
17.
ABC D
24.
ABC D
4.
ABC D
11.
ABC D
18.
ABC D
25.
ABC D
5.
ABC D
12.
ABC D
19.
ABC D
26.
ABC D
6.
ABC D
13.
ABC D
20.
ABC D
27.
ABC D
7.
ABC D
14.
ABC D
21.
ABC D
28.
ABC D
Câu 1. Nội dung nào sau đây là hiện thực lịch sử?
A. Năm 1945, Cách mạng tháng Tám ở Việt Nam giành thắng lợi.
B. Sự thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945 do nhiều yếu tố khách quan.
C. Thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945 do có sự ủng hộ của bạn bè thế giới.
D. Yếu t quyết đnh đến thắng li ca Cách mng tng Tám năm 1945 là do schun b chu đáo.
Câu 2. Cần học tập lịch sử suốt đời vì tri thức lịch sử
A. liên quan và ảnh hưởng quyết định đến tất cả mọi sự vật, hiện tượng.
B. chưa hoàn toàn chính xác, cần sửa đổi và bồ sung thường xuyên.
C. rất rộng lớn và đa dạng, lại biến đổi và phát triển không ngừng.
D. giúp cá nhân hội nhập nhanh chóng vào cuộc sống hiện tại.
Câu 3. Văn hóa và văn minh đều là những giá trị
A. vật chất và tinh thần do con người sáng tạo ra kể từ khi có chữ viết và nhà nước.
B. vật chất và tinh thần do con người sáng tạo ra trong tiến trình lịch sử.
C. vật chất và tinh thần do con người sáng tạo ra trong giai đoạn phát triển thấp của xã hội.
D. giá trị tinh thần do con người sáng tạo ra từ khi con người xuất hiện đến nay.
Câu 4. Sử học có mối quan hệ như thế nào với di sản văn hóa?
A. Bảo tồn và phát huy giá trị của di sản. B. Bảo tồn và khôi phục các di sản.
Mã đề 101 Trang 4/5
C. Bảo vệ và lưu giữ các di sản. D. Bảo vệ, khôi phục các di sản.
Câu 5. Nhng yếu tcơ bản nào có thể giúp xác đnh mt nền văn hóa bưc sang thời kì văn minh?
A. Có chữ viết, nhà nước ra đời. B. Có con người xuất hiện.
C. Có công cụ lao động bằng sắt xuất hiện. D. Xây dựng các công trình kiến trúc.
Câu 6. Một trong những thành tựu về văn minh Ai Cập, Ấn Độ và Trung Hoa cổ - trung đại là
A. sáng tạo ra chữ viết của riêng mình.
B. phát minh ra thuốc súng và chữ số 0.
C. kĩ thuật ướp xác và xây dựng kim tự tháp.
D. xây dựng được lăng Ta-giơ-ma-han.
Câu 7. Một trong những ý nghĩa của chữ viết Ai Cập thời kì cổ đại là
A. phản ánh trình độ tư duy cao của cư dân Ai Cập.
B. cơ sở của chữ tượng hình sau này.
C. cơ sở để cư dân Ai Cập giỏi về hình học.
D. biểu hiện cao của tính chuyên chế.
Câu 8. Thành tựu về lĩnh vực nào sau đây của văn minh Ai Cập thời cổ đại đã được ứng
dụng hiệu quả trong việc xây dựng kim tự tháp?
A. Tôn giáo, tín ngưỡng. B. Toán học.
C. Kĩ thuật ướp xác. D. Chữ viết.
Câu 9. Hát Xoan là di sản văn hóa nào dưới đây?
A. Di sản văn hóa vật thể. B. Di sản thiên nhiên.
C. Di sản văn hóa phi vật thể. D. Di sản ẩm thực.
Câu 10. Công trình kiến trúc nổi tiếng nhất của người Ai Cập cổ đại là
A. tượng Nhân sư. B. đền thờ các vị vua.
C. các Kim tự tháp. D. các khu phố cổ.
Câu 11. Một trong những ý nghĩa của các công trình kiến trúc và điêu khắc của nền văn minh
Ấn Độ thời kì cổ - trung đại là
A. thể hiện ảnh hưởng của tôn giáo tới nghệ thuật.
B. có ảnh hưởng lớn đến văn minh thời Phục hưng.
C. phản ánh Hin-đu giáo là tư tưởng chính thống của Ấn Độ.
D. phản ánh tư tưởng độc tôn của Phật giáo.
Câu 12. Vì sao nói đến thời kì Hi Lạp - Rô-ma các hiểu biết khoa học mới trở thành khoa
học?
A. Độ chính xác và khái quát cao. B. Đạt nhiều thành tựu.
C. Có tính hệ thống. D. Ảnh hưởng đến nhiều nước.
Câu 13. Điểm chung của văn minh Ấn Độ và văn minh Trung Hoa là gì?
A. Chỉ phát triển ở thời kì cổ đại. B. Chỉ phát triển ở thời kì trung đại.
C. Đầu hình thành vào thế kỉ I TCN. D. Đều phát triển ở thời kì cổ đại và trung đại.
Câu 14. Lĩnh vực nào sau đây của nn văn minh n Độ thời cổ - trung đại ảnh hưởng
lớn đến Việt Nam?
A. Y học. B. Văn học. C. Kiến trúc, điêu khắc. D. Sử học.
Câu 15. Tác phẩm văn học nổi tiếng của phương Tây cổ đại là
A. sử thi Mahabharata. B. I-li-at và Ô-đi -xê.
C. kịch thơ Sơkuntala. D. Tam quốc diễn nghĩa.
Câu 16. Bản chất của phong trào văn hoá Phục hưng là
Mã đề 101 Trang 4/5
A. Cuộc cách mạng về xã hội để xác lập sự thống trị của giai cấp tư sản.
B. Cuộc đấu tranh kinh tế của quần chúng nhân dân với giai cấp tư sản.
C. Cuộc đấu tranh giữa hệ tư tưởng phong kiến và quyền lực của Giáo hội.
D. Cuộc cách mạng tư tưởng của giai cấp tư sản chống chế độ phong kiến.
Câu 17. Quê hương của nền văn minh thời Phục hưng là
A. Đức. B. Thụy Sĩ. C. I-ta-li-a. D. Pháp.
Câu 18. Cm t dùng để nói đến các nhà văn hóa, khoa học thiên tài trong thi Phc hưng là ?
A. “Những người tài năng”. B. “Những người khổng lồ”.
C. “Những người xuất chúng”. D. “Những người thông minh”.
Câu 19. Sự khác nhau cơ bản về chữ viết của người phương Đông so với chữ viết của người
phương Tây cổ đại là
A. chữ viết có nhiều nét, hình vẽ.
B. chữ viết đơn giản, có khả năng ghép chữ linh hoạt.
C. bộ chữ cái 26 chữ cái.
D. bộ chữ cái 32 chữ cái.
Câu 20. Những tiến bộ trong cách tính lịch của người phương Tây so với phương Đông xuất
phát từ
A. cách tính lịch âm dựa theo mùa trăng.
B. thực tiễn sản xuất để đúc rút kinh nghiệm.
C. sự hiểu biết chính xác về trái đất và hệ Mặt Trời.
D. cách tính lịch dương dựa theo sự chuyển động của mặt trời quanh trái đất.
Câu 21. Nước nào sau đây đi tiên phong trong cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất?
A. Pháp. B. Anh. C. Đức. D. Mỹ.
Câu 22. Phát minh quan trọng nhất của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất là gì?
A. Máy dệt Gien-ny. B. Máy hơi nước.
C. Đầu máy xe lửa. D. Bóng đèn điện.
Câu 23. Thành tựu tiêu biểu của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ hai là
A. ngành hàng không ra đời.
B. lần đầu tiên xuất hiện tàu thuỷ chạy bằng hơi nước.
C. xuất hiện công nghệ thông tin.
D. chế tạo máy hơi nước.
Câu 24. Đng cơ đốt trong đưc phát minh trong cuc cách mng công nghip ln th nht có ý nghĩa
A. thúc đẩy cơ giới hoả sản xuất.
B. khởi đầu quá trình công nghiệp hoá.
C. giúp cho liên lạc ngày càng thuận tiện.
D. mở ra khả năng ứng dụng nguồn năng lượng mới.
u 25. Nguồn năng ng bắt đu được sdụng từ cuộc cách mng công nghiệp lần thứ hai là
A. than đá. B. thuỷ điện.
C. điện. D. dầu mỏ.
Câu 26. Một trong nhng tác đng v văn hóa của các cuộc cách mng công nghip thời kì cn đi là
A. sản lượng công nghiệp tăng lên nhanh chóng.
B. hình thành hai giai cấp tư sản và vô sản.
C. hình thành lối sống, tác phong công nghiệp.
D. thúc đẩy giao lưu, kết nối văn hoá toàn cầu.
Mã đề 101 Trang 4/5
Câu 27. Cách mạng công nghiệp thời kì cận đại đã đưa đến sự hình thành hai giai cấp
A. tư sản và vô sản. B. tư sản và tiểu tư sản.
C. tư sản và quý tộc mới. D. tư sản công nghiệp và tư sản thương nghiệp.
Câu 28. Một trong những đặc trưng bản của cuộc cách mạng công nghiệp (nửa sau thế kỉ
XVIII – nửa đầu thế kỉ XIX) là gì?
A. Ứng dụng điện năng để sản xuất hàng loạt trên quy mô lớn.
B. Sử dụng năng lượng nước, hơi nước để cơ giới hoá sản xuất.
C. Sử dụng điện tử và công nghệ thông tin để tự động hoá sản xuất.
D. Xu thế công nghệ mới với internet kết nối vạn vật trong vật lí, kĩ thuật số,...
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Việc phát minh ra máy hơi nước đã mang lại ý nghĩa như thế nào? Cách mạng công
nghiệp lần thứ nhất và lần thứ 2 đã đem lại những tác đông gì về mặt văn hoá và xã hội đối
với các nước tư bản chủ nghĩa?
BÀI LÀM
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
Mã đề 101 Trang 4/5
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
Mã đề 101 Trang 4/5