
Đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 11 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT THCS&THPT Vĩnh Thạnh, Bình Định
lượt xem 1
download

Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 11 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT THCS&THPT Vĩnh Thạnh, Bình Định” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 11 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT THCS&THPT Vĩnh Thạnh, Bình Định
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG PTDTNT THCS & THPT Lớp 11 - Môn: Lịch sử VĨNH THẠNH Năm học 2023-2024 Thời gian làm bài: 45 phút Ngày kiểm tra:29/12/2023 Điểm Nhận xét của giáo viên Mã phách I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7.0 điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng Câu 1. Lực lượng nào sau đây là lãnh đạo của cuộc cách mạng tư sản Anh? A. Tư sản và chủ nô. B. Tư sản và quý tộc mới. C. Quần chúng nhân dân. D. Tư sản và vô sản. Câu 2. . Ở Anh, vào cuối thế kỉ XV đầu thế kỉ XVI, sự xâm nhập của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa vào nông nghiệp được biểu hiện rõ nét thông qua phong trào nào sau đây? A. “Phát triển ngoại thương”. B. “Phát kiến địa lí”. C. “Rào đất cướp ruộng”. D. “Cách mạng Xanh”. Câu 3. Cuộc cách mạng tư sản nào đã đánh dấu sự mở rộng của chủ nghĩa tư bản ở ngoài châu Âu? A. Nội chiến ở Anh B. Cách mạng tư sản Pháp C. Đấu tranh thống nhất nước Đức D. Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ Câu 4. Hình thức tiêu biểu của các tổ chức độc quyền ở Mỹ vào cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX là A. Cácten. B. Xanhđica. C. Tơrớt. D. Côngxoocxiom. Câu 5. Dòng chữ trên Quốc huy của Liên Xô là A. “Tự do Bình đẳng Bác ái”. B. “Độc lập Tự do Hạnh phúc”. C. “Thống nhất trong đa dạng”. D. “Giai cấp vô sản thế giới đoàn kết lại”. Câu 6. Sau 1945, các nước Đông Âu xây dựng nền dân chủ nhân dân dựa trên sự hỗ trợ của quốc gia nào? A. Mỹ. B. Anh. C. Pháp. D. Liên Xô. Câu 7. Tháng 121978, quốc gia nào sau đây thực hiện công cuộc cải cách và mở cửa, đạt được thành tựu to lớn về kinh tế xã hội? A. Liên Xô. B. Cuba. C. Ấn Độ. D. Trung Quốc. Câu 8. Công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội từ sau năm 1991 tiếp tục được duy trì và đẩy mạnh ở những quốc gia nào sau đây? A. Trung Quốc, Việt Nam, Lào, Cuba. B. Trung Quốc, Nga, Việt Nam, Lào. C. Hàn Quốc, Triều Tiên, Việt Nam, Cuba. D. Lào, Cuba, Hàn Quốc, Nhật Bản. Câu 9. Thế kỉ XVI XIX, các nước thực dân phương Tây sử dụng cách thức chủ yếu nào để xâm nhập vào khu vực Đông Nam Á ? A. Buôn bán và truyền giáo. B. Đầu tư phát triển kinh tế. C. Mở rộng giao lưu văn hóa. D. Xây dựng cơ sở hạ tầng. Câu 10. Cuối thế kỉ XVI, thực dân Hà Lan tiến hành xâm lược quốc gia nào sau đây? A. Miến Điện. B. Inđônêxia. C. Xingapo. D.Campuchia. Câu 11. Đầu thế kỉ XX hầu hết các nước trong khu vực Đông Nam Á trở thành A. Trung tâm giao lưu văn hóa Đông Tây. B. Thuộc địa của thực dân phương Tây. C. Khu vực buôn bán giao thương lớn trên thế giới. D. Khu vực phát triển kinh tế năng động. Câu 12. Các nước phương Tây thực hiện chính sách cai trị ở Đông Nam Á trên những lĩnh vực nào? A. Chính trị, kinh tế, văn hóa xã hội. B. Văn hóa, giáo dục, kinh tế.
- C. Chính trị, kinh tế, quân sự. D. Kinh tế, quân sự, giáo dục. Câu 13. Trong các thế kỷ XVI – XIX, phong trào đấu tranh chống thực dân xâm lược bùng nổ sớm ở những quốc gia Đông Nam Á nào sau đây? A. Inđônêxia và Miến Điện. B. Inđônêxia và Philíppin. C. Việt Nam và Lào. D. Mã Lai và Philíppin Câu 14. Năm 1858, Pháp tiến hành xâm lược Việt Nam bằng kế hoạch chiến tranh nào sau đây? A. “Đánh nhanh, thắng nhanh”. B. “Chinh phục từng gói nhỏ”. C. “Tràn ngập lãnh thổ”. D. “Chiến tranh tổng lực”. Câu 15. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, những quốc gia nào ở Đông Nam Á giành và tuyên bố độc lập dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản? A. Việt Nam và Lào. B. Lào và Inđônêxia. C. Việt Nam, Lào và Inđônêxia. D. Mianma, Việt Nam, Malaixia. Câu 16. Thời kì đầu sau khi độc lập, nhóm các nước sáng lập ASEAN đã thực hiện chính sách phát triển nào sau đây? A. Công nghiệp hóa thay thế nhập khẩu. B. Công nghiệp hóa hướng tới xuất khẩu. C. Công nghiệp hóa xã hội chủ nghĩa. D. Cải cách và mở cửa. Câu 17. Nội dung nào không là đặc điểm tình hình nước Pháp cuối TK XVIII? A. Lấy thanh giáo làm ngọn cờ tư tưởng. B. Xuất hiện trào lưu ánh sáng. C. Xã hội phân chia thành các đẳng cấp. D. Vua LuI XVI có quyền lực tuyệt đối. Câu 18. Đặc điểm nổi bật về kinh tế của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ giữa thế kỉ XVIII là A. Miền Nam phát triển kinh tế công nghiệp. B. Miền Bắc phát triển kinh tế thương nghiệp. C. Kinh tế phát triển theo con đường tư bản chủ nghĩa. D. Phát triển các đồn điền, trang trại lớn ở cả hai miền. Câu 19. Nhận định nào sau đây là không đúng khi nói về sự xác lập của chủ nghĩa tư bản ở Châu Âu và Bắc Mỹ? A. Giai cấp tư sản giành thắng lợi. B. Đưa giai cấp tư sản lên cầm quyền. C. Chủ nghĩa tư bản được xác lập ở khu vực Châu Âu và Bắc Mỹ. D. Làm suy yếu chế độ phong kiến trên toàn thế giới. Câu 20. Tác động lớn nhất của cách mạng Tân Hợi (1911) ở Trung Quốc là gì? A. Lật đổ được chế độ phong kiến Mãn Thanh. B. Mở đường cho chủ nghĩa tư bản ở Trung Quốc phát triển. C. Tạo điều kiện để giai cấp tư sản Trung Quốc đứng lên nắm chính quyền. D. Taọ điều kiện cho chủ nghĩa tư bản hình thành ở Trung Quốc. Câu 21. Năm 1991, sự kiện nào dưới đây có tác động lớn tới hệ thống xã hội chủ nghĩa? A. Chủ nghĩa xã hội bắt đầu lâm vào khủng hoảng. B. Chủ nghĩa xã hội sụp đổ ở Liên Xô. C. Việt Nam tiến hành đường lối đổi mới. D. Trung Quốc tiến hành cải cách. Câu 22. Liên bang cộng hòa xã hội chủ nghĩa Xô Viết ra đời có ý nghĩa gì đối nhân dân Nga? A. Thúc đẩy phong trào cách mạng tại châu Âu. B. Kiềm chế sự phát triển của chủ nghĩa tư bản. C. Xây dựng được liên minh quân sự chống Đức Quốc xã. D. Xác lập chế độ xã hội chủ nghĩa trên toàn lãnh thổ Liên Xô. Câu 23. Một trong những nguyên nhân dẫn đến sự sụp đổ của chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô là A. Sự phát triển mạnh mẽ của chủ nghĩa tư bản. B. Năng suất lao động tăng lên trong một số ngành. C. Đường lối lãnh đạo mang tính chủ quan, duy ý chí. D. Tình hình chính trị xã hội tương đối ổn định. Câu 24. Từ năm 1991 đến nay, Việt Nam và Trung Quốc đều tiến hành A. Xây dựng nền kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa. B.Xây dựng nền kinh tế tập trung, bao cấp. C. Tiến hành đa nguyên chính trị, đa đảng lãnh đạo. D. Thực hiện chính sách đóng cửa.
- Câu 25. Nội dung nào dưới đây thể hiện chính sách thống nhất trong chính sách khai thác kinh tế của các nước phương Tây ở Đông Nam Á là gì? A. Khai thác, vơ vét. B. Phát triển các đô thị. C. Hình thành các trung tâm công nghiệp. D. Duy trì thể chế chính trị cũ. Câu 26. Vì sao Xiêm là nước duy nhất ở Đông Nam Á không trở thành thuộc địa của các nước thực dân phương Tây? A. Vì Xiêm không bị các nước phương Tây nhòm ngó. B. Vì Xiêm đã là một nước đế quốc hùng mạnh. C. Vì Xiêm tiến hành công cuộc cải cách đất nước thành công. D. Vì Xiêm đã tổ chức kháng chiến chống Anh, Pháp thành công. Câu 27. Mục tiêu hàng đầu trong các phong trào đấu tranh của khu vực Đông Nam Á sau Chiến tranh thế giới thứ hai là gì? A. Độc lập dân tộc. B. Đòi tự do trong kinh doanh. C. Cải cách dân chủ. D. Đòi quyền tự quyết dân tộc. Câu 28. Trong thời gian thế kỉ XIXđầu thế kỉ XX, nội dung nào sau đây là nguyên nhân sâu xa dẫn đến sự chia rẽ sâu sắc giữa các cộng đồng dân cư ở các nước Đông Nam Á? A. Chính sách “chia để trị”. B. Chính sách “ngu dân”. C. Chính sách “Kinh tế chỉ huy”. D. Chính sách “Cướp ruộng”. II. PHẦN TỰ LUẬN: (3.0 điểm) Câu 29: (2.0 điểm) Phân tích nguyên nhân dẫn đến sự sụp đổ của mô hình chủ nghĩa xã hội ở Đông Âu và Liên Xô? Câu 30: (1.0 điểm) Nhận xét về phong trào đấu tranh chống thực dân xâm lược ở khu vực Đông Nam Á cuối thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX? ____________ Hết ____________ Bài làm Đáp án phần trắc nghiệm Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án Câu hỏi 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
- Đáp án Phần tự luận ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………....................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................
- ......................................................................................................................................................... .... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ..........................................................

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
671 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
277 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
494 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
392 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
557 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
351 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
386 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
464 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
251 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
378 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
312 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
469 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
239 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
317 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
230 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
186 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
157 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
141 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
