intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:11

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức

  1. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI PHÂN MÔN: LỊCH SỬ– Lớp 7 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) MA TRẬN TT Chương/ chủ Nội dung/ đơn Mức độ nhận đề vị kiến thức thức Tổng % Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao ( TNKQ) (TL) ( TL) (TL) Phân môn Lịch sử 1 ĐÔNG NAM Vương quốc 1 TN 0,25đ Á TỪ NỬA Campuchia 2,5% SAU THẾ KỈ 1TN* X ĐẾN NỬA Vương quốc 1 TN 0,25đ ĐẦU THẾ KỈ Lào 2,5% XVI 1TN* 2 Đất nước buổi ĐẤT NƯỚC đầu độc lập 2TN DƯỚI THỜI Đại cồ Việt 2,5đ 1TL NGÔ- ĐINH- thời Đinh và 2TN 25% TIỀN LÊ tiền Lê (968- 2TN* 1009) 3 ĐẠI VIỆT Nhà Lý xây 2TN 1TL* ½ TL ½ TL 2đ
  2. dựng và phát triển đất THỜI LÝ 20% nước(1009- 1225) Tổng số câu 8 1 ½ TL ½ TL 10 Tổng số điểm 20 1,5 1 0,5 5.0 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI PHÂN MÔN: LỊCH SỬ– Lớp 7 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn Mức độ đánh TT Thông hiểu Chủ đề vị kiến thức giá Nhận biết Vận dụng Vận dụng cao 1 ĐÔNG NAM Vương quốc Nhận biết 1TN Á TỪ NỬA Campuchia – Nêu được 1TN* một số nét tiêu
  3. SAU THẾ KỈ biểu về văn hoá X ĐẾN NỬA của Vương ĐẦU THẾ KỈ quốc XVI Campuchia. - Nêu được sự phát triển của Vương quốc Campuchia thời Angkor. Thông hiểu – Mô tả được quá trình hình thành và phát triển của Vương quốc Campuchia. Vận dụng – Đánh giá được sự phát triển của Vương quốc Campuchia thời Angkor. Vương quốc Nhận biết 1TN Lào – Nêu được 1TN* một số nét tiêu biểu về văn hoá của Vương quốc Lào. - Nêu được sự
  4. phát triển của Vương quốc Lào thời Lan Xang. Thông hiểu – Mô tả được quá trình hình thành và phát triển của Vương quốc Lào. Vận dụng – Đánh giá được sự phát triển của Vương quốc Lào thời Lan Xang. 2 ĐẤT NƯỚC Đất nước buổi Nhận biết 2 TN DƯỚI THỜI đầu độc lập – Nêu được 1TN* NGÔ- ĐINH- Đại cồ Việt những nét 2 TN TIỀN LÊ thời Đinh và chính về thời 2TN* tiền Lê (968- Ngô 1009) – Trình bày được công cuộc thống 1TL nhất đất nước của Đinh Bộ Lĩnh và sự thành lập nhà
  5. Đinh – Nêu được đời sống xã hội, văn hoá thời Ngô – Đinh – Tiền Lê Thông hiểu – Mô tả được cuộc kháng chiến chống 3 ĐẠI VIỆT Nhà Lý xây Nhận biết THỜI LÝ dựng và phát – Trình bày 2TN triển đất được sự thành nước(1009- lập nhà Lý. 1225) Thông hiểu 1TL* – Mô tả được những nét ½ TL ½ TL chính về chính trị, kinh tế, xã hội, văn hóa, tôn giáo thời
  6. Lý – Giới thiệu được những thành tựu tiêu biểu về văn hoá, giáo dục thời Lý. Vận dụng – Đánh giá được sự kiện dời đô ra Đại La của Lý Công Uẩn. Tổng số câu 8 1 1/2 1/2 Tổng số điểm 2,0 1,5 1,0 0,5 10 5% Tỉ lệ 20% 15% % PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNGTHCS NGUYỄNVĂNTRỖI PHÂN MÔN: LỊCH SỬ- Lớp 7 Họ và tên: Thời gian: 45phút (không kể thời gian giao đề) ………………….. ………. Lớp: ………… Điểm Nhận xét Giám thị 1 Giám thị 2 Giám khảo I. TRẮC NGHIỆM (2.0 điểm) Hãy chọn và khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, D đứng trước phương án trả lời đúng trong các câu từ 1 đến 8.
  7. Câu 1. Công trình kiến trúc tiêu biểu được công nhận là Di sản văn hoá thế giới vào năm 1992 ở Lào là: A. Chùa Vàng. B. Thạt Luổng. C. Chùa hang A-gian-ta. D. Ăng-co-vát. Câu 2. Người Khơme đã sáng tạo ra chữ viết riêng, dựa trên cơ sở A. chữ Nôm của Việt Nam. B. chữ Hán của Trung Quốc. C. chữ Phạn của Ấn Độ. D. chữ La-tinh của La Mã. Câu 3. Sau khi lên ngôi vua, Ngô Quyền chọn đâu làm nơi đóng đô? A. Cổ Loa. B. Đại La. C. Hoa Lư. D. Phong Châu. Câu 4. Sau khi Ngô Quyền mất, tình hình đất nước cuối thời Ngô như thế nào ? A. Được yên bình. B. Không ổn định C. Bị suy sụp. D. Loạn 12 sứ quân. Câu 5. Ai là người dẹp loạn 12 sứ quân thống nhất đất nước? A. Đinh Bộ Lĩnh. B. Ngô Quyền. C. Lê Hoàn. D. Đinh Công Trứ. Câu 6. Xã hội thời Đinh - Tiền Lê phân chia thành mấy bộ phận? A. Một. B. Hai. C. Ba. D. Bốn. Câu 7. Nhà Lý thành lập vào năm nào ? A. Năm 938. B. Năm 968. C. Năm 1009. D. Năm 1010. Câu 8. Năm 1054, Nhà Lý đổi tên nước ta thành A. Việt Nam. B. Đại Cồ Việt . C. Đại Ngu. D. Đại Việt. II. TỰ LUẬN (3.0 điểm) Câu 9. (1,5 điểm) Nêu những nét chính về tổ chức chính quyền thời Tiền Lê? Câu 10. (1,5 điểm) a. Vì sao Lý Công Uẩn chọn Đại La làm nơi để đóng đô? b. Đánh giá được sự kiện dời đô ra Đại La của Lý Công Uẩn. BÀI LÀM ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
  8. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
  9. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 PHÂN MÔN: LỊCH SỬ - Lớp 7 I. TRẮC NGHIỆM (2.0 điểm) mỗi ý đúng 0.25 điểm.
  10. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B C A D A B C D II. TỰ LUẬN (3.0 điểm) Câu Nội Dung Điểm 9 Những nét chính về tổ chức chính quyền thời Tiền Lê: 1.5 (1,5 điểm) - Gồm có 2 cấp: Trung ương và địa phương 0,25 + Trung ương: do vua đứng đầu nắm mọi quyền hành, giúp vua có 0,75 thái sư và đại sư, dưới vua có quan văn và quan võ. + Địa phương: cả nước chia thành 10 đạo, đơn vị cấp cơ sở là xã. 0,5 10 a. Lý Công Uẩn chọn Đại La làm nơi để đóng đô vì: 1 (1,5 điểm)
  11. - Đây là vùng đất có thế rồng cuộn hổ ngồi. 0,33 - Đất rộng, bằng phẳng khô ráo. 0,33 - Dân cư đông đúc, muôn vật tươi tốt, phồn thịnh. 0,33 b. Đánh giá: 0.5 - Đây là quyết định sáng suốt của Lý Công Uẩn, đã chuyển vị thế đất 0,25 nước từ phòng thủ sang thế phát triển lâu dài. - Đặt nền móng cho việc xây dựng kinh đô Thăng Long trở thành trung 0,25 tâm của đất nước. Mở ra bước ngoặt mới cho sự phát triển của dân tộc. (Tùy vào cách trả lời của HS giáo viên ghi điểm phù hợp)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2