Đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Tây Giang
lượt xem 2
download
Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Tây Giang” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Tây Giang
- BẢNG MÔ TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN LỊCH SỬ - LỚP 8 TT CHỦ ĐỀ NỘI DUNG CÁC MỨC ĐỘ ĐIỂM THỜI KÌ XÁC LẬP - Biết về CMTS Pháp. CỦA CNTB (Từ giữa thế - Biết được cuộc cách mạng công 1 Nhận biết 1,66 kỉ XIV đến nửa sau thế kỉ nghiệp ở Anh. XIX) CÁC NƯỚC ÂU – MĨ - Biết được đặc điểm nước Anh, Pháp 2 CUỐI THẾ KỈ XIX – cuối thế kỉ XIX-XX. Nhận biết 0,33 ĐẦU TẾ KỈ XX - Biết được quá trình xâm lược của chủ CHÂU Á THẾ KỈ XVIII- 3 nghĩa thực dân ở các nước Đông Nam Nhận biết 0,33 ĐẦU THẾ KỈ XIX. Á. CHIẾN TRANH TG I 4 - Biết được quy mô của CTTG I. Nhận biết 0,33 (1914-1918) - Biết được tình hình nước Nga trước 5 CMT 10 NGA 1917 CMT10. Nhận biết 1,33 - Ý nghĩa lịch sử của CMT10 Nga - Biết được quá trình khủng hoảng kinh CHÂU ÂU VÀ NƯỚC tế 1929 -1933 ở các nước A,P,M. Nhận biết 6 MĨ GIỮA HAI CUỘC 2,66 - Hiểu được quá trình thực hiện cải Thông hiểu CTTG (1914-1918) cách kinh tế ở Mĩ. CHÂU Á GIỮA HAI - Biết được phong trào độc lập dân tộc Nhận biết 7 CUỘC CTTG 0,33 ở châu Á. (1914-1918) - Nguyên nhân bùng nổ và kết cục của Vận dụng thấp CHIẾN TRANH TG II chiến tranh thế giới thứ hai 2,0 8 (1939-1945) - Em có suy nghĩ gì về chiến tranh đối 1,0 Vận dụng cao với xã hội loài người?
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN LỊCH SỬ - LỚP 8 CẤP ĐỘ VẬN DỤNG VẬN DỤNG TỔNG NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU CAO CỘNG CHỦ ĐỀ TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1.THỜI KÌ XÁC - Biết về CMTS Pháp. LẬP CỦA CNTB - Biết được cuộc cách (Từ giữa thế kỉ mạng công nghiệp ở Anh. XIV đến nửa sau thế kỉ XIX) Số câu: Số câu: 5 Số câu: 5 Số điểm: Số điểm: 1,66 Số điểm: 1,66 2. CÁC NƯỚC - Biết được đặc điểm ÂU –MĨ CUỐI nước Anh, Pháp cuối thế THẾ KỈ XIX – kỉ XIX-XX. ĐẦU TẾ KỈ XX Số câu: Số câu: 1 Số câu: 1 Số điểm: Số điểm: Số điểm: 0,33 0,33 3. CHÂU - Biết Á THẾ được quá KỈ XVIII- trình xâm ĐẦU lược của THẾ KỈ chủ nghĩa XIX. thực dân ở các nước Đông Nam Á. Số câu: Số câu: 1 Số câu: 1 Số điểm: Số điểm: Số điểm: 0,33 0,33 4. CHIẾN - Biết TRANH được quy TG I mô của (1914- CTTG I. 1918) Số câu: Số câu: 1 Số câu: 1 Số điểm: Số điểm: Số điểm: 0,33 0,33 5. CMT - Biết - Ý nghĩa 10 NGA được tình lịch sử của 1917 hình nước CMT10 Nga trước Nga CMT10.
- Số câu: Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 2 Số điểm: Số điểm: Số điểm: Số điểm: 1,33 0,33 1,0 6. CHÂU - Biết - Hiểu ÂU VÀ được quá được quá NƯỚC trình trình thực MĨ GIỮA khủng hiện cải HAI hoảng cách kinh CUỘC kinh tế tế ở Mĩ. CTTG 1929 (1914- -1933 ở 1918) các nước A,P,M. Số câu: Số câu: 2 Số câu: 1 Số câu: 3 Số điểm: Số điểm: Số điểm: Số điểm: 2,66 0,66 2,0 7. CHÂU - Hiểu Á GIỮA được HAI phong trào CUỘC độc lập CTTG dân tộc ở (1914- châu Á. 1918) Số câu: Số câu: 1 Số câu: 1 Số điểm: Số điểm: Số điểm: 0,33 0,33 8. CHIẾN - Nguyên nhân, - Em có suy nghĩ TRANH TG II kết cục của gì về chiến tranh (1939-1945) chiến tranh thế đối với xã hội giới thứ hai loài người? Số câu: Số câu: 1/2 Số câu: 1/2 Số câu: 1 Số điểm: Số điểm: 2,0 Số điểm: 1,0 Số điểm: 3,0 Tổng số câu: 12TN 2TL 1/2TL 1/2TL Số câu: 15 Tổng số điểm: 4 3 2 1 Số điểm: 10 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ: 100% Trường PTDTNT KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I THCS Tây Giang NĂM HỌC: 2022 – 2023 Họ và tên: MÔN: LỊCH SỬ 8 ……………………… THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT ……. (KKTGPĐ) Lớp: 8/……………... Phòng thi số:………. Số báo danh…………… Số tờ giấy làm bài: …………..tờ. Điểm Lời phê của giáo Họ tên, chữ ký của giám Họ tên, chữ ký của giám viên khảo thị
- I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Em hãy chọn đáp án đúng nhất và ghi kết quả vào phần bài làm Câu 1. Lê nin gọi chủ nghĩa đế quốc Pháp là A. Chủ nghĩa đế quốc thực dân. B. Chủ nghĩa đế quốc quân phiệt hiếu chiến. C. Chủ nghĩa đế quốc cho vay lãi. D. Chủ nghĩa đế quốc không ít tính thực dân. Câu 2. Vì sao cuộc chiến tranh năm 1914 - 1918 được gọi là “chiến tranh thế giới” ? A. Chiến tranh xảy ra giữa nhiều nước đế quốc. B. Nhiều vũ khí hiện đại được sử dụng. C. Chiến tranh có 38 nước và nhiều thuộc địa tham gia. D. Hàng chục triệu người lao động bị thương vong vì lợi ích của giai cấp tư sản. Câu 3. Để thoát khỏi cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929 – 1933 nước Mỹ đã A. Tăng cường bóc lột người lao động. B. Cải cách kinh tế, xã hội. C. Quân sự hóa đất nước phát động chiến tranh. D. Không làm gì cả. Câu 4. Lê nin gọi chủ nghĩa đế quốc Anh là A. Chủ nghĩa đế quốc thực dân. C. Chủ nghĩa đế quốc quân phiệt hiếu chiến. B. Chủ nghĩa đế quốc cho vay lãi. D. Chủ nghĩa đế quốc lũng đoạn nhà nước. Câu 5. Trước cách mạng, nước Pháp theo thể chế chính trị A. Quân chủ lập hiến. B. Cộng hoà tư sản. C. Quân chủ chuyên chế. D. Tư bản chủ nghĩa. Câu 6. Xã hội Pháp trước cách mạng gồm có những đẳng cấp nào? A. Tăng lữ, quý tộc, nông dân. B. Tăng lữ, quý tộc, đẳng cấp thứ ba. C. Tăng lữ, quý tộc, tư sản. D. Nông dân, tư sản, các tầng lớp khác. Câu 7. Những nước nào ở Đông Nam Á là thuộc địa của Pháp A. Việt Nam, Lào, In-đô-nê-xia. B. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia. C. Việt Nam, Miến Điện, Mã Lai. D. Việt Nam, Phi-líp-pin, Bru-nây. Câu 8. “ Chủ nghĩa quân phiệt hiếu chiến” là đặc trưng của đế quốc nào đầu thế kỉ XX? A. Pháp. B. Anh. C. Đức. D. Hà Lan. Câu 9. Sau Cách mạng tháng Hai tình hình nước Nga có điểm gì nổi bật? A. Hai chính quyền song song tồn tại. B. Chính phủ lâm thời tiếp tục tham gia chiến tranh. C. Chính quyền Xô viết tuyên bố nước Nga rút khỏi chiến tranh. D. Quần chúng nhân dân phản đối mạnh mẽ chiến tranh. Câu 10. Nguyên nhân nào dẫn đến cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929 -1933? A. Sản xuất giảm,“cung” không đủ “cầu”.
- B. Sản xuất “cung” vượt quá “cầu” hàng hóa ế thừa, sức mua của dân giảm mạnh. C. Sản xuất chạy theo lợi nhuận. D. Hàng hóa kém chất lượng. Câu 11. Các nước Anh, Pháp, Mĩ đã tìm cách thoát khỏi khủng hoảng kinh tế thế giới 1929 - 1933 bằng cách A. bán phá giá sản phẩm thừa. B. mở rộng xâm chiếm thuộc địa để tìm kiếm thị trường. C. thực hiện những chính sách cải cách kinh tế - xã hội. D. đóng cửa các nhà máy,xí nghiệp, ngừng hoạt động sản xuất. Câu 12. Những nước tiêu biểu trong phong trào độc lập dân tộc ở châu Á (1918 - 1939) là A. Viêt Nam, Lào, Cam-pu-chia, In-đô-nê-xi-a. B. Trung Quốc, Ấn Độ, Việt Nam, In-đô-nê-xi-a. C. Lào, Ấn Độ, Việt Nam, In-đô-nê-xi-a. D. Trung Quốc, Ấn Độ, Việt Nam, Cam-pu-chia. II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 1. Nêu ý nghĩa lịch sử của cách mạng tháng mười Nga năm 1917? (1,0 điểm) Câu 2. Để thoát khỏi cuộc khủng hoảng kinh tế năm 1929 – 1933 nước Mĩ đã thực hiện biện pháp gì? Nêu nội dung và tác dụng của các biện pháp đó? (2,0 điểm) Câu 3. Nguyên nhân bùng nổ và kết cục của chiến tranh thế giới thứ hai? Em có suy nghĩ gì về chiến tranh đối với xã hội loài người? (3,0 điểm) Bài làm I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Học sinh ghi đáp án đúng vào các Ô Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 u Đ/A II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………
- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN LỊCH SỬ - LỚP 8 I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,33 điểm, 3 câu đúng đạt 1,0 điểm. Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 u Đ/A C C B A C B B C A B C B II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm - Đối với nước Nga: 0,5 + Cách mạng tháng Mười đã làm thay đổi vận mệnh nước Nga. Lần đầu tiên những người lao động lên nắm chính quyền. + Xây dựng chế độ xã hội mới – Chế độ xã hội chủ nghĩa, trên một 1 đất nước rộng lớn. (1,0đ) - Đối với thế giới: + Cách mạng tháng Mười đã dẫn đến những thay đổi to lớn trên thế 0,5 giới. + Cổ vũ mạnh mẽ và tạo ra những điều kiện thuận lợi cho cuộc đấu tranh giải phóng của giai cấp vô sản và các dân tộc bị áp bức trên toàn thế giới. - Tổng thống Mĩ Ru-dơ-ven đã đưa ra chính sách mới. 0,5 - Nội dung: Bao gồm các đạo luật về phục hưng công nghiệp, nông nghiệp và ngân hàng nhằm giải quyết nạn thất nghiệp, phục hồi sự phát triển của các ngành kinh tế - tài chính và đặt dưới sự kiểm soát 1,0 2 cùa nhà nước. (2,0đ) - Tác dụng: Các biện pháp của chính sách mới đã góp phần giải quyết những khó khăn của nền kinh tế, đưa nước Mĩ thoát dần khỏi 0,5 khủng hoảng. 3 * Nguyên nhân bùng nổ chiến tranh thế giới thứ hai : 1,0 (3,0đ) - Nhằm để giải quyết mâu thuẫn giữa các nước đế quốc về vấn đề thị trường và thuộc địa. - Chiến tranh thế giới thứ hai còn nhằm giải quyết mâu thuẫn giữa các nước đế quốc với Liên Xô, nhà nước xã hội chủ nghĩa đầu tiên trên thế giới. - Sự hình thành phe phát xít Đức, Italia, Nhật âm mưu phát động chiến tranh. * Kết cục: - Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc với sự thất bại hoàn toàn của các nước Phát xít Đức – Italia – Nhật Bản. - Chiến tranh thế giới thứ hai là cuộc chiến tranh lớn nhất, khốc liệt nhất và tàn phá nặng nề nhất trong lịch sử loài người. (60 triệu người chết, 90 triệu người bị tàn tật và những thiệt hại vật chất 1,0 khổng lồ). - Chiến tranh kết thúc đã dẫn đến những biến đổi căn bản của tình
- hình thế giới. * Suy nghĩ của bản thân về chiến tranh : - Sự tàn phá, hủy diệt, sự thiệt hại về người và của cho toàn nhân 1,0 loại. - Chiến tranh không đem lại hạnh phúc cho nhân loại trên toàn thế giới - Cần phải lên án, đấu tranh đẩy lùi nguy cơ chiến tranh, … - Tăng cường giao lưu, hợp tác hiểu biết lẫn nhau để thắt chặt mối quan hệ hòa bình hữu nghị (Tùy vào câu trả lời của HS GV khuyến khích ghi điểm) ------hết-----
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 434 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 516 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 318 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 565 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 277 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn