intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lệ Chi

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:19

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lệ Chi’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lệ Chi

  1. UBND HUYỆN GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THCS LỆ CHI Môn: Lịch sử 9 (Tiết 16 theo PPCT) Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) I. Mục tiêu cần đạt 1. Kiến thức - Nhằm kiểm tra các mức độ tiếp thu kiến thức của học sinh về các chủ đề đã học trong học kì I. - Biết được sự ra đời một số tổ chức liên kết khu vực ở Á, Phi, Mĩ La- tinh; Hội nghị Ianta; - Lí giải được 1 số sự kiện của cuộc đấu tranh ở các nước Á, Phi, Mĩ La- tinh; Giải thích được nguyên nhân dẫn đến sự phát triển kinh tế Nhật Bản; - So sánh phong trào giải phóng dân tộc ở các nước Á, Phi, Mĩ La- tinh; Chứng minh được sự phát triển kinh tế sau CTTG thứ hai; Nhận xét được xu thế của thế giới; - Rút bài học lịch sử; Liên hệ thực tiễn Việt Nam và bản thân. 2. Kỹ năng - Rèn luyện cho Kỹ năng tái hiện; trình bày một bài viết lịch sử, khả năng lập luận vấn đề, giải quyết vấn đề, phân tích và đánh giá , liên hệ thực tiễn, rút ra bài học lịch sử. 3. Thái độ - Giáo dục học sinh có thái độ nghiêm túc, tính trung thực, tự giác trong làm bài. Biết trân trọng các thành quả cách mạng. 4. Phát triển năng lực: - Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực ngôn ngữ, tu duy. - Năng lực chuyên biệt: Năng lực phân tích, đánh giá, vận dụng, liên hệ. II. Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm khách quan
  2. III. Nội dung ôn tập học kì I môn Lịch Sử 9 I. Kiểm tra dưới hình thức trắc nghiệm khách quan: Học sinh ôn tập nội dung kiến thức từ bài 1 đến hết bài 12 II. Bài tập luyện Em hãy khoanh vào một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng cho các câu hỏi dưới đây: Câu 1: Việt Nam gia nhập ASEAN vào thời gian: A. 4/ 1994. B. 7/ 1994. C. 7/ 1996. D. 7/ 1995. Câu 2: Nhật Bản nỗ lực vươn lên trở thành một cường quốc kinh tế từ khi nào? A. Từ những năm 70 của thế kỷ XX. B. Từ cuối những năm 70 của thế kỷ XX. C. Từ đầu những năm 80 của thế kỷ XX. D. Từ đầu những năm 90 của thế kỷ XX. Câu 3: Mở đầu cho giai đoạn đấu tranh vũ trang giành chính quyền ở Cu Ba là: A. Phi-đen trở về nước. B. Phi-đen lập căn cứ ở Xi-e-ra Ma-e-xtơ-ra. C. Phi-đen sang Mê-hi-cô. D. Cuộc tấn công vào pháo đài Môn-ca-đa năm 1953. Câu 4: Hậu quả của cuộc chiến tranh thế giới thứ hai đã ảnh hưởng đến nền kinh tế Liên Xô như thế nào? A. Nền kinh tế Liên Xô phát triển nhanh chóng. B. Nền kinh tế Liên Xô phát triển chậm lại tới 10 năm. C. Nền kinh tế Liên Xô phát triển nhảy vọt. D. Nền kinh tế Liên Xô lâm vào khủng hoảng. Câu 5: Mĩ lần đầu tiên đưa người lên Mặt Trăng ở thời gian nào? A. Tháng 7/1970. B. Tháng 7/1971. C. Tháng 7/1972. D. Tháng 7 /1969. Câu 6: Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) được thành lập ở đâu? A. Băng Cốc (Thái Lan). B. Ma-ni-la (Phi-lip-pin). C. Cua-la-lăm-pơ (Malaixia). D. Gia-các-ta (Inđônêxia). Câu 7: Nước nào sau 20 năm cải cách, mở cửa (1979-2000) tốc độ tăng trưởng kinh tế cao nhất thế giới? A. Mĩ. B. Trung Quốc. C. Pháp. D. Nhật Bản. Câu 8: Nước đầu tiên ở Đông Nam Á tuyên bố độc lập là: A. Xin-ga-po. B. Việt Nam. C. Lào. D. In-đô-nê-xi-a. Câu 9: Nguyên nhân khách quan nào đã giúp kinh tế các nước Tây Âu sau chiến tranh thế giới thứ 2 phục hồi? A. Được đền bù chiến phí từ các nước bại trận. B. Được sự giúp đỡ của Liên Xô. C. Sự viện trợ của Mĩ trong kế hoạch Mác – san. D. Tinh thần lao động tự lực của các nước Tây Âu. Câu 10: Người da đen đầu tiên trong lịch sử Nam Phi trở thành tổng thống là: A. Nen-xơn Man-đê-la. B. Phi-đen Ca-xtơ-rô.
  3. C. Kô-phi An-nan. D. Mác-tin Lu-thơ King. Câu 11: Trật tự I-an-ta là trật tự mấy cực? A. Đơn cực. B. Hai cực. C. Đa cực. D. Không có cực nào. Câu 12: Trong việc thực hiện “chiến lược toàn cầu” Mĩ đã vấp phải thất bại, tiêu biểu ở đâu? A. Chiến tranh Trung Quốc. B. Trong cuộc chiến tranh Triều Tiên. C. Chiến tranh xâm lược Việt Nam. D. Chiến tranh chống Cu ba. Câu 13: Cộng hòa Nam Phi nằm ở khu vực nào? A. Cực Nam Châu Phi B. Cực Bắc Châu Phi. C. Tây Nam Châu Phi. D. Đông Nam Châu Phi Câu 14: Thời gian tồn tại của chế độ XHCN ở Liên Xô là: A. 1917 -1991. B. 1918 – 1991. C. 1945 – 1991. D. 1922 – 1991. Câu 15: Kinh tế Nhật Bản lâm vào suy thoái ở thời gian nào? A. Những năm cuối của thế kỷ XX. B. Những năm 80 của thế kỷ XX. C. Những năm 90 của thế kỷ XX. D. Những năm 70 của thế kỷ XX. Câu 16: Tổ chức nào là tổ chức liên minh khu vực ở Châu Phi? A. AU B. SEATO C. ASEAN D. NATO Câu 17: Đảng nào giữ vai trò quan trọng và nắm cương vị lãnh đạo Nhật Bản trong suốt một thời gian dài? A. Đảng Dân chủ Tự do. B. Đảng liên minh dân chủ Thiên chúa giáo. C. Công đảng. D. Đảng tự do. Câu 18: Chế độ phân biệt chủng tộc tồn tại miền nào Châu Phi? A. Miền Tây Phi B. Miền Nam Phi C. Miền Bắc Phi D. Miền Đông Phi Câu 19: Hãy cho biết tình hình kinh tế Mĩ sau Chiến tranh thế giới 2? A. Nhanh chóng khôi phục nền kinh tế và phát triển. B. Thu được nhiều lợi nhuận và trở thành nước tư bản giàu mạnh. C. Phụ thuộc chặt chẽ các nước Châu Âu. D. Bị tàn phá và thiệt hại nặng nề. Câu 20: Hội nghị I-an-ta tổ chức tại: A. Pháp. B. Mĩ. C. Liên Xô. D. Anh. Câu 21: Những biện pháp không phải của “chiến lược toàn cầu” do Mĩ đề ra? A. Gây các cuộc chiến tranh xâm lược. B. Viện trợ để lôi kéo khống chế các nước nhận viện trợ. C. Đàn áp ngăn cản phong trào công nhân trong nước. D. Lập các khối quân sự. Câu 22: Nhiệm vụ chính nhất của Liên hợp quốc là gì? A. Phát triển mối quan hệ hữu nghị quốc tế. B. Duy trì hòa bình và an ninh quốc tế. C. Hợp tác quốc tế về kinh tế, văn hóa xã hội, nhân đạo…
  4. D. Tất cả các phương án đều đúng. Câu 23: Hãy cho biết mục tiêu của tổ chức ASEAN là gì?: A. Giữ gìn hòa bình, an ninh các nước thành viên, củng cố sự hợp tác chính trị, quân sự, giúp đỡ giữa các nước XHCN. B. Đẩy mạnh hợp tác, giúp đỡ lẫn nhau giữa các nước XHCN. C. Hợp tác phát triển kinh tế, văn hóa giữa các nước thành viên trên tinh thần duy trì hòa bình và ổn định khu vực. D. Liên minh với nhau để mở rộng thế lực. Câu 24: Khối quân sự Bắc Đại Tây Dương (NaTo) do Mĩ thành lập nhằm mục đích gì? A. Chống lại các nước XHCN và phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới. B. Chống lại Liên Xô và các nước XHCN Đông Âu. C. Chống lại Liên Xô, Trung Quốc, Việt Nam. D. Chống lại phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới. Câu 25: Tại sao gọi là “Năm châu Phi”? A. Năm 17 nước Châu Phi tuyên bố độc lập. B. Năm Ai Cập giành độc lập. C. Phong trào đấu tranh bắt đầu bùng nổ ở Châu Phi. D. Năm tất cả các nước Châu Phi tuyên bố độc lập. Câu 26: Câu nào nói không đúng chính sách đối ngoại của Liên Xô? A. Đi đầu và đấu tranh cho nền hoà bình, an ninh thế giới. B. Thực hiện chính sách đối ngoại hoà bình. C. Giúp đỡ, ủng hộ các nước XHCN và phong trào cách mạng thế giới. D. Chỉ quan hệ với các nước Đông Âu. Câu 27: Hãy cho biết cơ hội mới để kinh tế Nhật Bản đạt được sự tăng trưởng “thần kỳ” sau chiến tranh. A. Mĩ tiến hành chiến tranh chống Cu Ba. B. Khi Mĩ tiến hành cuộc chiến tranh xâm lược Triều Tiên Tháng 6/1950. C. Nhận được viện trợ kinh tế của Mĩ. D. Khi Mĩ gây ra cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam. Câu 28: Hội nghị I-an-ta diễn ra vào thời gian nào? A. Từ ngày 7 đến 11/2/1945. B. Từ ngày 5 đến 11/2/1945. C. Ngày 11/2/ 194.5 D. Từ ngày 4 đến 11/2/1945. Câu 29: Liên Xô đã đạt được nhiều thành tựu rực rỡ trong lĩnh vực KHKT là: A. Nhiều rô-bốt nhất thế giới, phóng vệ tinh nhân tạo, du hành vũ trụ. B. Chế tạo bom nguyên tử, tàu sân bay lớn và nhiều nhất thế giới, du hành vũ trụ. C. Chế tạo bom nguyên tử, phóng vệ tinh nhân tạo, du hành vũ trụ. D. Chế tạo bom nguyên tử, phóng vệ tinh nhân tạo, đưa người đầu tiên lên mặt trăng Câu 30: Ý nghĩa lịch sử của sự ra đời nước cộng hoà nhân dân Trung Hoa (1949) là: A. Đưa đất nước Trung Hoa bước vào kỉ nguyên độc lập, tự do. B. Tất cả các ý trên. C. Hệ thống xã hội chủ nghĩa được nối liền từ châu Âu sang châu Á. D. Kết thúc hơn 100 năm ách nô dịch của địa chủ và phong kiến.
  5. Câu 31: Cuộc nội chiến 1946 -1949 diễn ra ở đâu? A. Ấn Độ. B. Trung Quốc. C. In-đô-nê-xi-a. D. Xri-lan-ca. Câu 32: Nội dung nào sau đây không phải là tình hình Nhật Bản sau Chiến tranh thứ giới thứ hai? A. Đất nước ổn định, phát triển. B. Bị mất hết thuộc địa và đứng trước nhiều khó khan. C. Bị quân đội nước ngoài chiếm đóng. D. Là nước bại trận, bị chiến tranh tàn phá nặng nề. Câu 33: Sự kiện nào đánh dấu chế độ XHCN ở Liên Xô sụp đổ? A. Các nước cộng hòa đua nhau giành độc lập B. Cộng đồng các quốc gia độc lập (SNG) thành lập. C. Nhà nước Liên bang tê liệt D. Ngày 25/12/1991, lá cờ Liên bang Xô Viết trên nóc điện Crem-li bị hạ xuống. Câu 34: Hội nghị I-an- ta gồm các cường quốc nào tham gia? A. Mĩ và Liên Xô, Đức. B. Nhật Bản, Liên Xô, Pháp. C. Mĩ, Nhật Bản, Anh. D. Liên Xô, Mĩ, Anh. Câu 35: Cuộc cách mạng khoa học –kỹ thuật hiện đại lần thứ hai khởi A. Nước Anh. B. Nước Đức. C. Nước Mĩ. D. Nước Trung Quốc. Câu 36: Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử vào năm: A. 1951 B. 1947 C. 1945 D. 1949 Câu 37: Nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa ra đời vào thời gian: A. 1/8/1949 B. 1/8/1949 C. 1/10/1949 D. 1/8/1950 Câu 38: “Phong trào 26-7” do Phi-đen thành lập ở đâu? A. Mê-hi-cô. B. Môn-ca-đa. C. Xi-e-ra Ma-e-xtơ-ra. D. La habana. Câu 39: Hiến pháp mới của Nhật Bản được ban hành vào thời gian nào? A. 1946 B. 1945 C. 1947 D. 1948 Câu 40: Liên minh Châu Âu (EU) là tổ chức có tính chất gì? A. Liên minh giáo dục - văn hóa - y tế. B. Liên minh kinh tế chính trị. C. Liên minh về khoa học kỹ thuật. D. Liên minh quân sự. Câu 41. Bước ra khỏi chiến tranh thế giới thứ hai, nền kinh tế Mỹ như thế nào? A. Bị tàn phá và thiệt hại nặng nề. B. Phụ thuộc chặt chẽ vào các nước Châu Âu khác. C. Trở thành nước tư bản giàu mạnh nhất thế giới. D. Nhanh chóng được khôi phục và phát triển. Câu 42. Tình hình Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai có đặc điểm gì? A. Nhật Bản bị thất bại, bị chiến tranh tàn phá nặng nề. B. Nhật Bản lần đầu tiên trong lịch sử bị quân đội nước ngoài chiếm đóng. C. Nhật Bản bị chia xẻ thành nhiều khu vực để giải giáp lực lượng phát xít. D. Nhật Bản bị mất hết thuộc điạ và đứng trước rất nhiều khó khăn.
  6. Câu 43. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, trữ lượng vàng của Mĩ so với thế giới có tỉ lệ bao nhiêu? A. 3/4 B. 4/4 C. 5/4 D. 6/4 Câu 44. Các nước Tây Âu đã sử dụng biện pháp nào sau đây để khôi phục nền kinh tế sau Chiến tranh thế giới thứ hai? A. Tiến hành cải cách để thích ứng với tình hình mới. B. Tận dụng những tiềm năng vốn có để khôi phục lại nền kinh tế. C. Kêu gọi sự nỗ lực trong nhân dân. D. Nhận viện trợ kinh tế của Mĩ theo“ Kế hoạch Mác San” Câu 45. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng tình hình Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai? A. Là nước bại trận, bị chiến tranh tàn phá nặng nề. B. Lần đầu tiên trong lịch sử bị quân đội nước ngoài chiếm đóng. C. Đất nước bị chia xẻ thành nhiều khu vực để giải giáp lực lượng phát xít. D. Bị mất hết thuộc địa và đứng trước rất nhiều khó khăn bao trùm đất nước. Câu 46. Nhân tố nào được coi là “ngọn gió thần” đối với nền kinh tế Nhật Bản sau chiến tranh? A. Được nhận viện trợ kinh tế của Mĩ. B. Mĩ tiến hành cuộc Chiến tranh Triều Tiên (6-1950). C. Mĩ gây ra cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam. D. Mĩ tiến hành chiến tranh chống Cu-ba. Câu 47. Ý nào sau đây biểu hiện sự phát triển “thần kì” của kinh tế Nhật Bản? A. Trở thành trung tâm kinh tế, tài chính duy nhất của thế giới. B. Đáp được đầy đủ nhu cầu lương thực thực phẩm cho cả nước. C. Từ những năm 70 của thế kỉ XX, Nhật Bản trở thành một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính của thế giới. D. Từ một nước bại trận bị chiến tranh tàn phá nặng nề, Nhật Bản đã vươn lên trở thành một siêu cường kinh tế. Câu 48. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, Nhật Bản đã gặp phải khó khăn gì khác với các nước tư bản đồng minh phát xít? A. Bị quân đội nước ngoài chiếm đóng. B. Là nước bại trận, nước Nhật mất hết thuộc địa. C. Thiếu thốn trầm trọng lương thực, thực phẩm. C. Phải dựa vào viện trợ của Mĩ dưới hình thức vay nợ. Câu 49. Cải cách quan trọng nhất Nhật Bản thực hiện sau Chiến tranh thế giới thứ hai là gì? A. Cải cách Hiến pháp. B. Cải cách ruộng đất. C. Cải cách giáo dục. D. Cải cách văn hóa. Câu 50. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, Nhật Bản bị quân đội nước nào chiếm đóng? A. Quân đội Liên Xô. B. Quân Mĩ. C. Quân Anh.
  7. D. Quân Pháp. Câu 51. Nội dung nào không phải là cải cách dân chủ được tiến hành sau Chiến tranh thế giới thứ hai ở Nhật Bản? A. Ban hành hiến pháp mới có nhiều nội dung tiến bộ. B. Thực hiện cải cách ruộng đất. C. Xóa bỏ chủ nghĩa quân phiệt và trừng trị tội phạm chiến tranh, giải thể các công ti độc quyền lớn. D. Kí hiệp ước an ninh Mĩ – Nhật. Câu 52. Kết quả của những cải cách được tiến hành ở Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai đã dẫn đến chuyển biến quan trọng nào? A. Nhật Bản chuyển từ một xã hội chuyên chế sang xã hội dân chủ. B. Nhật Bản chuyển từ một xã hội dân chủ sang xã hội chuyên chế. C. Nhật Bản chuyển sang xã hội chủ nghĩa. D. Nhật Bản tiếp tục duy trì chế độ quân phiệt. Câu 53. Nguyên nhân chủ yếu nào dẫn đến sự phát triển kinh tế của Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai? A. Yếu tố con người là vốn quý nhất. B. Áp dụng khoa học kĩ thuật vào sản xuất. C. Các công ti có sức cạnh tranh cao. D. Chi phí cho quốc phòng thấp. Câu 54. Từ năm 1945 đến năm 1952, Nhật Bản khôi phục kinh tế trong hoàn cảnh nào? A. Chịu nhiều tổn thất nặng nề của cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai. B. Thu nhiều lợi nhuận nhờ Chiến tranh thế giới thứ hai. C. Không bị ảnh hưởng gì bởi Chiến tranh thế giới thứ hai. D. Nhận được sự viện trợ của Mĩ. Câu 55. Từ năm 1945 đến năm 1952, chính sách đối ngoại của Nhật Bản là gì? A. Chỉ giao lưu với các nước Đông Nam Á. B. Liên minh chặt chẽ với Mĩ. C. Mở rộng quan hệ ngoại giao với các nước trên thế giới. D. Liên minh với Mĩ và Liên Xô. Câu 56. Chính sách đối ngoại của Nhật Bản từ đầu những năm 70 của thế kỉ XX có sự thay đổi như thế nào? A. Liên minh chặt chẽ với Mĩ. B. Chú trọng phát triển quan hệ với các nước Đông Nam Á và ASEAN. C. Tăng cường quan hệ với các nước Tây Âu. D. Mở rộng quan hệ với tất cả các nước trên thế giới. Câu 57. Khó khăn đối với nền công nghiệp của Nhật Bản trong giai đoạn 1952-1973 là gì? A. Phải nhập khẩu nhiên liệu. B. Phải nhập khẩu nhiên liệu và nguyên liệu. C. Phụ thuộc vào nhiên liệu nhập khẩu. D. Phụ thuộc vào nguồn nhiên liệu, nguyên liệu nhập khẩu. Câu 58. Nhận định nào sau đây đánh giá đúng sự phát triển kinh tế Nhật Bản từ năm 1960 đến năm 1973?
  8. A. Phát triển nhảy vọt. B. Phát triển vượt bậc. C. Phát triển thần kì. D. Phát triển to lớn. Câu 59. Nguyên nhân nào cơ bản nhất thúc đẩy nền kinh tế Nhật phát triển và là bài học kinh nghiệm cho các nước đang phát triển trong đó có Việt Nam? A. Con người được đào tạo chu đáo và áp dụng thành tựu khoa học – kĩ thuật. B. Vai trò lãnh đạo, quản lí có hiệu quả của nhà nước. C. Tận dụng tốt các điều kiện bên ngoài để phát triển. D. Các công ti năng động có tầm nhìn xa, sức cạnh tranh cao, chi phí cho quốc phòng thấp. Câu 60. Vì sao“Liên minh Châu Âu là tổ chức liên kết khu vực lớn nhất hành tinh” A. Số lượng thành viên nhiều. B. Quan hệ với hầu hết các quốc gia trên thế giới. C. Kết nạp tất cả các nước, không phân biệt chế độ chính trị. D. Đây là một trong ba trung tâm kinh tế tài chính của thế giới. ……………….Hết……………………… GV: Lê Thị Thu
  9. UBND HUYỆN GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THCS LỆ CHI Môn: Lịch sử 9 (Tiết 16 theo PPCT) Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Ma trận đề kiểm tra. Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Chủ đề TNK TNK TNK Cộng TNKQ Q Q Q Các nước Liên Biết được sự ra Lí giải được 1 số So sánh phong Xô-Đông âu, Á, đời một số tổ vấn đề của cuộc trào giải phóng Phi, Mĩ La- tinh chức liên kết đấu tranh ở các dân tộc ở các từ năm 1945 khu vực ở Á, nước Á, Phi, Mĩ nước Á, Phi, Mĩ đến nay Phi, Mĩ La- tinh La- tinh La- tinh Số câu Số điểm 10 5 3 2 . TN: 20 Điểm:5,0 Mĩ- Nhật Bản- - Giải thích được Chứng minh Rút bài học Tây Âu từ năm nguyên nhân dẫn được sự phát lịch sử; Liên 1945 đến nay đến sự phát triển triển kinh tế sau hệ thực tiễn CTTG thứ hai. Việt Nam. Số câu 1 2 Số điểm 4 3 10 Điểm: 2,5 Quan hệ quốc tế Biết được một Nhận xét được . từ năm 1945 số vấn đề của xu thế của thế đến nay hội nghị Ianta giới. Số câu 6 1 Số điểm 2 1 TN:10 Điểm :2,5 TN: 20 TN: 10 TN: 5 TN: 5 Cộng Điểm: 5 Điểm: 2,5 Điểm: 1,25 Điểm: 1,25 TN:40 Tỉ lệ: 50% Tỉ lệ: 25% Tỉ lệ: 12,5 Tỉ lệ: 12,5 Điểm: 10
  10. UBND HUYỆN GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THCS LỆ CHI Môn: Lịch sử 9 (Tiết 16 theo PPCT) Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ……………….. Lớp:................ Điểm Lời phê của cô giáo giáo Đề I Em hãy chọn đáp án đúng nhất cho các câu hỏi dưới đây: (Lưu ý học sinh điền đáp án vào bảng ở cuối đề thi) Câu 1: Hậu quả của cuộc chiến tranh thế giới thứ hai đã ảnh hưởng đến nền kinh tế Liên Xô như thế nào? A. Nền kinh tế Liên Xô phát triển chậm lại tới 10 năm. B. Nền kinh tế Liên Xô phát triển nhanh chóng. C. Nền kinh tế Liên Xô lâm vào khủng hoảng. D. Nền kinh tế Liên Xô phát triển nhảy vọt. Câu 2: Liên Xô đã đạt được nhiều thành tựu rực rỡ trong lĩnh vực KHKT là: A. chế tạo bom nguyên tử, phóng vệ tinh nhân tạo, du hành vũ trụ. B. nhiều rô-bốt nhất thế giới, phóng vệ tinh nhân tạo, du hành vũ trụ. C. chế tạo bom nguyên tử, phóng vệ tinh nhân tạo, đưa người đầu tiên lên mặt trăng. D. chế tạo bom nguyên tử, tàu sân bay lớn và nhiều nhất thế giới, du hành vũ trụ. Câu 3: Câu nào nói không đúng chính sách đối ngoại của Liên Xô? A. Thực hiện chính sách đối ngoại hoà bình. B. Đi đầu và đấu tranh cho nền hoà bình, an ninh thế giới. C. Giúp đỡ, ủng hộ các nước XHCN và phong trào cách mạng thế giới. D. Chỉ quan hệ với các nước Đông Âu. Câu 4: Thời gian tồn tại của chế độ XHCN ở Liên Xô vào thời gian nào? A. 1917 – 1991. B. 1918 – 1991. C. 1922 – 1991. D. 1945 – 1991. Câu 5: Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử vào năm: A. 1945. B. 1947. C. 1949. D. 1951. Câu 6: Sự kiện nào đánh dấu chế độ XHCN ở Liên Xô sụp đổ?
  11. A. Nhà nước Liên bang tê liệt. B. Các nước cộng hòa đua nhau giành độc lập. C. Cộng đồng các quốc gia độc lập (SNG) thành lập. D Ngày 25/12/1991, lá cờ Liên bang Xô Viết trên nóc điện Crem-li bị hạ xuống. Câu 7: Tại sao gọi là “Năm châu Phi”? A. Phong trào đấu tranh bắt đầu bùng nổ ở châu Phi. B. Năm Ai Cập giành độc lập. C .Năm 17 nước châu Phi tuyên bố độc lập. D. Năm tất cả các nước châu Phi tuyên bố độc lập. Câu 8: Chế độ phân biệt chủng tộc tồn tại miền nào châu Phi? A. Miền Bắc Phi. B. Miền Tây Phi. C. Miền Nam Phi. D. Miền Đông Phi. Câu 9: Cuộc nội chiến 1946-1949 diễn ra ở đâu? A. Ấn Độ. B. In-đô-nê-xi-a. C.Trung Quốc. D. Xri-lan-ca. Câu 10: Nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa ra đời vào thời gian: A. 1/8/1951. B. 1/8/1950. C. 1/8/1949. D. 1/10/1949. Câu 11: Ý nghĩa lịch sử của sự ra đời nước cộng hoà nhân dân Trung Hoa (1949) là: A. kết thúc hơn 100 năm ách nô dịch của địa chủ và phong kiến. B. đưa đất nước Trung Hoa bước vào kỉ nguyên độc lập, tự do. C. hệ thống xã hội chủ nghĩa được nối liền từ châu Âu sang châu Á. D. tất cả các ý trên. Câu 12: Nước nào sau 20 năm cải cách, mở cửa (1979 - 2000) tốc độ tăng trưởng kinh tế cao nhất thế giới? A. Mĩ . B. Pháp. C.Trung Quốc. D. Nhật Bản. Câu 13: Nước đầu tiên ở Đông Nam Á tuyên bố độc lập là: A. Việt Nam. B. Lào. C. Xing-ga-po. D. In-đô-nê-xi-a. Câu 14: Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) được thành lập ở đâu? A. Gia-các-ta (Inđônêxia). B. Ma-ni-la (Phi-lip-pin). C. Băng Cốc (Thái Lan). D. Cua-la-lăm-pơ (Malaixia). Câu 15: Việt Nam gia nhập ASEAN vào thời gian: A. 7/1994. B. 4/1994. C. 7/1995. D. 7/1996. Câu 16: Hãy cho biết mục tiêu của tổ chức ASEAN là gì? A. Giữ gìn hòa bình, an ninh các nước thành viên, củng cố sự hợp tác chính trị, quân sự, giúp đỡ giữa các nước XHCN. B. Đẩy mạnh hợp tác, giúp đỡ lẫn nhau giữa các nước XHCN. C. Hợp tác phát triển kinh tế, văn hóa giữa các nước thành viên trên tinh thần duy trì hòa bình và ổn định khu vực. D. Liên minh với nhau để mở rộng thế lực. Câu 17: Cộng hòa Nam Phi nằm ở khu vực nào? A. Cực Nam Châu Phi. B. Tây Nam Châu Phi. C. Đông Nam Châu Phi. D. Cực Bắc Châu Phi. Câu 18: Tổ chức nào là tổ chức liên minh khu vực ở Châu Phi? A. ASEAN. B. NATO. C. AU. D. SEATO. Câu 19: Người da đen đầu tiên trong lịch sử Nam Phi trở thành tổng thống là:
  12. A. Nen-xơn Man-đê-la. B. Kô-phi An-nan. C. Phi-đen Ca-xtơ-rô. D. Mác-tin Lu-thơ King. Câu 20: Mở đầu cho giai đoạn đấu tranh vũ trang giành chính quyền ở Cu Ba là: A. cuộc tấn công vào pháo đài Môn-ca-đa năm 1953. B. Phi-đen sang Mê-hi-cô. C. Phi-đen trở về nước. D. Phi-đen lập căn cứ ở Xi-e-ra Ma-e-xtơ-ra. Câu 21: “Phong trào 26-7” do Phi-đen thành lập ở đâu? A. Xi-e-ra Ma-e-xtơ-ra. B. Mê-hi-cô. C. Môn-ca-đa. D. La habana. Câu 22: Hãy cho biết tình hình kinh tế Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ hai? A. Bị tàn phá và thiệt hại nặng nề. B. Phụ thuộc chặt chẽ các nước Châu Âu. C. Thu được nhiều lợi nhuận và trở thành nước tư bản giàu mạnh. D. Nhanh chóng khôi phục nền kinh tế và phát triển. Câu 23: Cuộc cách mạng khoa học – kỹ thuật hiện đại lần thứ hai khởi nguồn từ? A. Nước Mĩ. B. Nước Anh. C. Nước Đức. D. Nước Trung Quốc. Câu 24: Mĩ lần đầu tiên đưa người lên Mặt Trăng ở thời gian nào? A. Tháng 7/1969. B. Tháng 7/1970. C. Tháng 7/1971. D. Tháng 7/1972. Câu 25: Trong việc thực hiện “chiến lược toàn cầu” Mĩ đã vấp phải thất bại, tiêu biểu ở đâu? A. Trong cuộc chiến tranh Triều Tiên. B. Chiến tranh Trung Quốc. C. Chiến tranh xâm lược Việt Nam. D. Chiến tranh chống Cu-ba. Câu 26: Những biện pháp không phải của “chiến lược toàn cầu” do Mĩ đề ra? A. Viện trợ để lôi kéo khống chế các nước nhận viện trợ. B. Lập các khối quân sự. C. Đàn áp ngăn cản phong trào công nhân trong nước. D. Gây các cuộc chiến tranh xâm lược. Câu 27: Nội dung nào sau đây không phải là tình hình Nhật Bản sau Chiến tranh thứ giới thứ hai? A. Là nước bại trận, bị chiến tranh tàn phá nặng nề. B. Bị quân đội nước ngoài chiếm đóng. C. Đất nước ổn định, phát triển. D. Bị mất hết thuộc địa và đứng trước nhiều khó khăn. Câu 28: Hãy cho biết cơ hội mới để kinh tế Nhật Bản đạt được sự tăng trưởng “thần kỳ” sau chiến tranh? A. Nhận được viện trợ kinh tế của Mĩ. B. Khi Mĩ tiến hành cuộc chiến tranh xâm lược Triều Tiên tháng 6/1950. C. Khi Mĩ gây ra cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam. D. Mĩ tiến hành chiến tranh chống Cu-ba. Câu 29: Đảng nào giữ vai trò quan trọng và nắm cương vị lãnh đạo Nhật Bản trong suốt
  13. một thời gian dài? A. Đảng liên minh dân chủ Thiên chúa giáo. B. Đảng Dân chủ Tự do. C. Đảng tự do. D. Công đảng. Câu 30: Nhật Bản nỗ lực vươn lên trở thành một cường quốc kinh tế từ khi nào? A. Từ những năm 70 của thế kỷ XX. B. Từ cuối những năm 70 của thế kỷ XX. C. Từ đầu những năm 80 của thế kỷ XX. D. Từ đầu những năm 90 của thế kỷ XX. Câu 31: Hiến pháp mới của Nhật Bản được ban hành vào thời gian nào? A. 1945. B. 1946. C. 1947. D. 1948. Câu 32: Kinh tế Nhật Bản lâm vào suy thoái ở thời gian nào? A. Những năm 70 của thế kỷ XX. B. Những năm 80 của thế kỷ XX. C. Những năm 90 của thế kỷ XX. D. Những năm cuối của thế kỷ XX. Câu 33: Nguyên nhân khách quan nào đã giúp kinh tế các nước Tây Âu sau chiến tranh thế giới thứ 2 phục hồi? A. Được đền bù chiến phí từ các nước bại trận. B. Tinh thần lao động tự lực của các nước Tây Âu. C. Được sự giúp đỡ của Liên Xô. D. Sự viện trợ của Mĩ trong kế hoạch Mác – san. Câu 34: Khối quân sự Bắc Đại Tây Dương (NATO) do Mĩ thành lập nhằm mục đích? A Chống lại Liên Xô và các nước XHCN Đông Âu. B. Chống lại Liên Xô, Trung Quốc, Việt Nam. C. Chống lại phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới. D. Chống lại các nước XHCN và phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới. Câu 35: Liên minh Châu Âu (EU) là tổ chức có tính chất gì? A. Liên minh quân sự. B. Liên minh giáo dục - văn hóa - y tế. C. Liên minh về khoa học kỹ thuật. D. Liên minh kinh tế chính trị. Câu 36: Hội nghị I-an-ta gồm các cường quốc nào tham gia? A. Mĩ, Nhật Bản, Anh. B. Mĩ và Liên Xô, Đức. C. Nhật Bản, Liên Xô, Pháp. D. Liên Xô, Mĩ, Anh. Câu 37: Hội nghị I-an-ta tổ chức tại: A. Liên Xô. B. Mĩ. C. Anh. D. Pháp. Câu 38: Trật tự I-an-ta là trật tự mấy cực? A. Đơn cực. B. Đa cực. C. Hai cực. D. Không có cực nào. Câu 39: Hội nghị I-an-ta diễn ra vào thời gian nào? A. Ngày 11/2/ 1945. B. Từ ngày 4 đến 11/2/1945. C. Từ ngày 5 đến 11/2/1945. D. Từ ngày 7 đến 11/2/1945. Câu 40: Nhiệm vụ chính nhất của Liên hợp quốc là gì? A. Duy trì hòa bình và an ninh quốc tế. B. Phát triển mối quan hệ hữu nghị quốc tế. C. Hợp tác quốc tế về kinh tế, văn hóa xã hội, nhân đạo… D. Tất cả các phương án đều đúng. Bảng điền đáp án
  14. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án …………….Hết………………. UBND HUYỆN GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THCS LỆ CHI Môn: Lịch sử 9 (Tiết 16 theo PPCT) Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ……………….. Lớp: ...... Điểm Lời phê của cô giáo Đề II Em hãy chọn đáp án đúng nhất cho các câu hỏi dưới đây: (Lưu ý học sinh điền đáp án vào bảng ở cuối đề thi) Câu 1: Trong việc thực hiện “chiến lược toàn cầu” Mĩ đã vấp phải thất bại, tiêu biểu ở đâu? A. Trong cuộc chiến tranh Triều Tiên. B. Chiến tranh xâm lược Việt Nam. C. Chiến tranh Trung Quốc. D. Chiến tranh chống Cu-ba. Câu 2: Những biện pháp không phải của “chiến lược toàn cầu” do Mĩ đề ra? A. Viện trợ để lôi kéo khống chế các nước nhận viện trợ. B. Lập các khối quân sự. C. Đàn áp ngăn cản phong trào công nhân trong nước. D. Gây các cuộc chiến tranh xâm lược. Câu 3: Mĩ lần đầu tiên đưa người lên Mặt Trăng ở thời gian nào? A. Tháng 7/1970. B. Tháng 7 /1969. C. Tháng 7/1971. D. Tháng 7/1972. Câu 4: Hãy cho biết cơ hội mới để kinh tế Nhật Bản đạt được sự tăng trưởng “thần kỳ” sau chiến tranh? A. Mĩ tiến hành chiến tranh chống Cu-ba. B. Khi Mĩ tiến hành cuộc chiến tranh xâm lược Triều Tiên tháng 6/1950. C. Khi Mĩ gây ra cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam. D. Nhận được viện trợ kinh tế của Mĩ. Câu 5: Nước nào sau 20 năm cải cách, mở cửa (1979-2000) tốc độ tăng trưởng kinh tế cao nhất thế giới? A. Trung Quốc. B. Nhật Bản. C. Pháp. D. Mĩ.
  15. Câu 6: Hội nghị I-an-ta gồm các cường quốc nào tham gia? A. Mĩ, Nhật Bản, Anh. B. Mĩ và Liên Xô, Đức. C. Nhật Bản, Liên Xô, Pháp. D. Liên Xô, Mĩ, Anh. Câu 7: Nhiệm vụ chính nhất của Liên hợp quốc là gì? A. Duy trì hòa bình và an ninh quốc tế. B. Phát triển mối quan hệ hữu nghị quốc tế. C. Hợp tác quốc tế về kinh tế, văn hóa xã hội, nhân đạo… D. Tất cả các phương án đều đúng. Câu 8: Tại sao gọi là “Năm châu Phi”? A. Phong trào đấu tranh bắt đầu bùng nổ ở châu Phi. B. Năm tất cả các nước châu Phi tuyên bố độc lập. C. Năm 17 nước châu Phi tuyên bố độc lập. D. Năm Ai Cập giành độc lập. Câu 9: Nội dung nào sau đây không phải là tình hình Nhật Bản sau Chiến tranh thứ giới thứ hai? A. Đất nước ổn định, phát triển. B. Bị mất hết thuộc địa và đứng trước nhiều khó khăn. C. Bị quân đội nước ngoài chiếm đóng. D. Là nước bại trận, bị chiến tranh tàn phá nặng nề. Câu 10: Việt Nam gia nhập ASEAN vào thời gian: A. 7/ 1994. B. 4/ 1994. C. 7/ 1995. D. 7/ 1996. Câu 11: Hội nghị I-an-ta tổ chức tại: A. Mĩ. B. Liên Xô. C. Anh. D. Pháp. Câu 12: Mở đầu cho giai đoạn đấu tranh vũ trang giành chính quyền ở Cu-ba là: A. cuộc tấn công vào pháo đài Môn-ca-đa năm 1953. B. Phi-đen sang Mê-hi-cô. C. Phi-đen trở về nước. D. Phi-đen lập căn cứ ở Xi-e-ra Ma-e-xtơ-ra. Câu 13: Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) được thành lập ở đâu? A. Gia-các-ta (In-đô-nê-xi-a). B. Ma-ni-la (Phi-lip-pin). C. Băng Cốc (Thái Lan). D. Cua-la-lăm-pơ (Ma-lai-xi-a). Câu 14: Cộng hòa Nam Phi nằm ở khu vực nào? A. Tây Nam Châu Phi. B. Cực Bắc Châu Phi. C. Cực Nam Châu Phi. D. Đông Nam Châu Phi. Câu 15: Ý nghĩa lịch sử của sự ra đời nước cộng hoà nhân dân Trung Hoa (1949) là: A. kết thúc hơn 100 năm ách nô dịch của địa chủ và phong kiến. B. đưa đất nước Trung Hoa bước vào kỉ nguyên độc lập, tự do. C. tất cả các ý trên. D. hệ thống xã hội chủ nghĩa được nối liền từ châu Âu sang châu Á. Câu 16: Kinh tế Nhật Bản lâm vào suy thoái ở thời gian nào? A. Những năm cuối của thế kỷ XX. B. Những năm 70 của thế kỷ XX. C. Những năm 80 của thế kỷ XX. D. Những năm 90 của thế kỷ XX.
  16. Câu 17: Trật tự I-an-ta là trật tự mấy cực? A. Không có cực nào. B. Đa cực. C. Hai cực. D. Đơn cực. Câu 18: Chế độ phân biệt chủng tộc tồn tại miền nào châu Phi? A. Miền Tây Phi. B. Miền Đông Phi. C. Miền Nam Phi. D. Miền Bắc Phi. Câu 19: Đảng nào giữ vai trò quan trọng và nắm cương vị lãnh đạo Nhật Bản trong suốt một thời gian dài? A. Đảng Dân chủ Tự do. B. Đảng liên minh dân chủ Thiên chúa giáo. C. Đảng tự do. D. Công đảng. Câu 20: “Phong trào 26-7” do Phi-đen thành lập ở đâu? A. Xi-e-ra Ma-e-xtơ-ra. B. Mê-hi-cô. C. Môn-ca-đa. D. La habana. Câu 21: Cuộc cách mạng khoa học – kỹ thuật hiện đại lần thứ hai khởi nguồn từ? A. Nước Mĩ. B. Nước Anh. C. Nước Đức. D. Nước Trung Quốc. Câu 22: Hãy cho biết tình hình kinh tế Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ hai? A. Thu được nhiều lợi nhuận và trở thành nước tư bản giàu mạnh. B. Nhanh chóng khôi phục nền kinh tế và phát triển. C. Bị tàn phá và thiệt hại nặng nề. D. Phụ thuộc chặt chẽ các nước Châu Âu. Câu 23: Nước đầu tiên ở Đông Nam Á tuyên bố độc lập là: A. Việt Nam. B. In-đô-nê-xi-a. C. Lào. D. Xing-ga-po. Câu 24: Câu nào nói không đúng chính sách đối ngoại của Liên Xô? A. Đi đầu và đấu tranh cho nền hoà bình, an ninh thế giới. B. Giúp đỡ, ủng hộ các nước XHCN và phong trào cách mạng thế giới. C. Thực hiện chính sách đối ngoại hoà bình. D. Chỉ quan hệ với các nước Đông Âu. Câu 25: Liên Xô đã đạt được nhiều thành tựu rực rỡ trong lĩnh vực KHKT là: A. chế tạo bom nguyên tử, phóng vệ tinh nhân tạo, đưa người đầu tiên lên mặt trăng. B. nhiều rô-bốt nhất thế giới, phóng vệ tinh nhân tạo, du hành vũ trụ. C. chế tạo bom nguyên tử, tàu sân bay lớn và nhiều nhất thế giới, du hành vũ trụ. D. chế tạo bom nguyên tử, phóng vệ tinh nhân tạo, du hành vũ trụ. Câu 26: Hậu quả của cuộc chiến tranh thế giới thứ hai đã ảnh hưởng đến nền kinh tế Liên Xô như thế nào? A. Nền kinh tế Liên Xô phát triển nhanh chóng. B. Nền kinh tế Liên Xô lâm vào khủng hoảng. C. Nền kinh tế Liên Xô phát triển chậm lại tới 10 năm. D. Nền kinh tế Liên Xô phát triển nhảy vọt. Câu 27: Khối quân sự Bắc Đại Tây Dương (NATO) do Mĩ thành lập nhằm mục đích gì?
  17. A. Chống lại phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới. B. Chống lại các nước XHCN và phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới. C. Chống lại Liên Xô, Trung Quốc, Việt Nam. D. Chống lại Liên Xô và các nước XHCN Đông Âu. Câu 28: Thời gian tồn tại của chế độ XHCN ở Liên Xô vào thowdfi gian nào? A. 1922 – 1991. B. 1918 – 1991. C. 1917 – 1991. D. 1945 – 1991. Câu 29: Nhật Bản nỗ lực vươn lên trở thành một cường quốc kinh tế từ khi nào? A. Từ những năm 70 của thế kỷ XX. B. Từ cuối những năm 70 của thế kỷ XX. C. Từ đầu những năm 80 của thế kỷ XX. D. Từ đầu những năm 90 của thế kỷ XX. Câu 30: Hiến pháp mới của Nhật Bản được ban hành vào thời gian nào? A. 1945. B. 1946. C. 1947. D. 1948. Câu 31: Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử vào năm: A. 1949. B. 1945. C. 1947. D. 1951. Câu 32: Nguyên nhân khách quan nào đã giúp kinh tế các nước Tây Âu sau chiến tranh thế giới thứ 2 phục hồi? A. Được đền bù chiến phí từ các nước bại trận. B. Tinh thần lao động tự lực của các nước Tây Âu. C. Được sự giúp đỡ của Liên Xô. D. Sự viện trợ của Mĩ trong kế hoạch Mác – san. Câu 33: Cuộc nội chiến 1946 - 1949 diễn ra ở đâu? A. Trung Quốc. B. In-đô-nê-xi-a. C. Xri-lan-ca. D. Ấn Độ. Câu 34: Liên minh Châu Âu (EU) là tổ chức có tính chất gì? A. Liên minh quân sự. B. Liên minh giáo dục - văn hóa - y tế. C. Liên minh về khoa học kỹ thuật. D. Liên minh kinh tế chính trị. Câu 35: Người da đen đầu tiên trong lịch sử Nam Phi trở thành tổng thống là: A. Kô-phi An-nan. B. Nen-xơn Man-đê-la. C. Mác-tin Lu-thơ King. D. Phi-đen Ca-xtơ-rô. Câu 36: Sự kiện nào đánh dấu chế độ XHCN ở Liên Xô sụp đổ? A. Các nước cộng hòa đua nhau giành độc lập. B. Cộng đồng các quốc gia độc lập (SNG) thành lập. C. Nhà nước Liên bang tê liệt. D. Ngày 25/12/1991, lá cờ Liên bang Xô Viết trên nóc điện Crem-li bị hạ xuống. Câu 37: Hội nghị I-an-ta diễn ra vào thời gian nào? A. Ngày 11/2/ 1945. B. Từ ngày 4 đến 11/2/1945. C. Từ ngày 5 đến 11/2/1945. D. Từ ngày 7 đến 11/2/1945. Câu 38: Tổ chức nào là tổ chức liên minh khu vực ở Châu Phi? A. ASEAN. B. AU. C. SEATO. D. NATO. Câu 39: Nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa ra đời vào thời gian: A. 1/10/1949. B. 1/8/1949. C. 1/8/1950. D. 1/8/1949. Câu 40: Hãy cho biết mục tiêu của tổ chức ASEAN là gì? A. Giữ gìn hòa bình, an ninh các nước thành viên, củng cố sự hợp tác chính trị, quân sự, giúp đỡ giữa các nước XHCN.
  18. B. Đẩy mạnh hợp tác, giúp đỡ lẫn nhau giữa các nước XHCN. C. Hợp tác phát triển kinh tế, văn hóa giữa các nước thành viên trên tinh thần duy trì hòa bình và ổn định khu vực. D. Liên minh với nhau để mở rộng thế lực. Bảng điền đáp án Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án …………….Hết………………. ĐÁP ÁN KIỂM TRA KÌ I MÔN LỊCH SỬ 9 Đề I Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp A A D A C D C C C D D C D C C C A C A A án Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp B C A A C C C B B A B C D A D D A C B D án Đề II Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp B C B B A D D C A C B A C C C D C C A B án Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp A A B D D C D C A B A D A D B D B B A C án
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1