intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 4 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH Xã Hẹ Muông

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:9

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 4 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH Xã Hẹ Muông" dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 4 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH Xã Hẹ Muông

  1. UBND HUYỆN ĐIỆN BIÊN BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC TRƯỜNG PTDTBT TH XÃ HẸ MUÔNG KỲ I NĂM HỌC: 2024 - 2025 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: LS & ĐL - Lớp 4 MÃ ĐỀ 1 Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên học Họ, tên, chữ kí người coi kiểm tra: sinh: ................................................. 1. ………………........................…… Lớp:........................................................................ 2. ........................................................ .. Họ, tên, chữ kí người chấm kiểm tra: Điểm: Bằng số ….….... Bằng chữ……. 1. ………………........................…… ….............. 2. .......................................….............. Lời nhận xét của thầy (cô) giáo: .…... …................. ............................................................................... ................................................................................ . I. Phần trắc nghiệm (8,0 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng và hoàn thành các bài tập sau: Câu 1. (1 điểm) a) Khí hậu vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có đặc điểm: A. Rét quanh năm. B. Khí hậu nóng và khô. C. Nhiệt đới ẩm gió mùa. b) Cột cờ Lũng Cú thuộc tỉnh nào? A. Lài Cai B. Hà Giang C. Cao Bằng Câu 2. (1 điểm) a) Dãy núi cao và đồ sộ nhất nước ta là dãy núi nào? A. Dãy Trường Sơn B. Dãy Hoàng Liên Sơn. C. Dãy Tam Đảo b) Thế mạnh của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là gì? A. Trồng cây ăn quả và cà phê B. Trồng cây ăn quả và cây công nghiệp C. Trồng cây chè và cây cao su. Câu 3. (1 điểm) a) Ngày Giỗ tổ Hùng Vương được chọn là ngày Quốc lễ điều này thể hiện truyền thống tốt đẹp nào của dân tộc? A. Tiên học lễ, hậu học văn. B. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây. C. Uống nước nhớ nguồn. b) Nhà nước đầu tiên của nước ta tên là gì? A. Âu Lạc B. Văn Lang C. Đại Cồ Việt Câu 4. (1điểm) Bác Hồ đọc Tuyên ngôn Độc lập tại Quảng trường Ba Đình vào thời gian nào? A. 2/9/1945. B. 2/9/1946. C. 2/9/1947.
  2. Câu 5. (1 điểm) Vùng Đồng bằng Bắc Bộ không tiếp giáp với? A. Vùng Duyên hải miền Trung B. Vùng Nam Bộ C. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ Câu 6. (1 điểm) Nối thông tin ở cột A và B để tạo thành thông tin hoàn chỉnh. A B 1. Người dân ở Đồng bằng a. vùng lúa lớn thứ 2 cả Bắc bộ chủ yếu là nước. 2. Dân cư tập trung đông đúc b. chạm bạc, đúc đồng, dệt ở vùng Đồng bằng Bắc Bộ do lụa, làm gốm,… 3. Đồng bằng Bắc Bộ là c. dân tộc kinh 4. Vùng đồng bằng Bắc Bộ có d. điều kiện tự nhiên thuận nhiều nghề thủ công truyền lợi cho sinh sống và sản xuất. thống như: Câu 7. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống trước mỗi ý sau: Các tỉnh của nước ta tiếp giáp với tỉnh Điện Biên là: Sơn La, Lai Châu   Tỉnh Điện Biên chủ yếu là người dân tộc Kinh sinh sống. Đồi A1 thuộc thành phố Điện Biên Phủ.  Ở tỉnh Điện Biên có Lễ hội Hoa Ban.  Câu 8. (1 điểm) Điền các từ “Thăng Long, Hoa Lư, Hậu Lê, kinh đô” vào chỗ chấm. Năm 1010, vua Lý Thái Tổ dời đô từ ………… (Ninh Bình) về thành Đại La (Hà Nội) và đổi tên là …………… Từ đó, nơi đây là ……………. của các triều đại Lý, Trần, …………. Ngày nay, Hà Nội là Thủ đô của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam. II. Phần tự luận (2,0 điểm) Câu 9. (1 điểm) Sau khi tìm hiểu về khu di tích Văn Miếu - Quốc Tử Giám em có cảm nghĩ gì về truyền thống hiếu học của dân tộc Việt Nam? Câu 10. (1 điểm) Hãy chia sẻ một số biện pháp mà em đã làm để bảo vệ thiên nhiên và ứng phó với biến đổi khí hậu hiện nay ở địa phương em?
  3. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO TRƯỜNG PTDTBT TH XÃ HẸ MUÔNG ĐIỂM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC HDC đề dự bị(có 02 trang) KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn Lịch sử & Địa lí - Lớp 4 MÃ ĐỀ 1 A. Hướng dẫn đánh giá Bài kiểm tra được giáo viên sửa lỗi, nhận xét và cho điểm theo thang 10 điểm, , không cho điểm thập phân. Điểm của bài kiểm tra làm tròn, ví dụ: 9,25 làm tròn là 9; 9,5 làm tròn là 10. B. Đáp án, biểu điểm Câu Đáp án Số điểm Câu 1 a) C. Nhiệt đới ẩm gió mùa 0,5 điểm (1 điểm)
  4. b) B. Hà Giang 0,5 điểm a) B. Dãy Hoàng Liên Sơn. 0,5 điểm Câu 2 (1 điểm) b) B. Trồng cây ăn quả và cây công nghiệp 0,5 điểm Câu 3 a) C. Uống nước nhớ nguồn. 0,5 điểm (1 điểm)
  5. b) B. Văn Lang 0,5 điểm Câu 4 A. 2/9/1945. 1,0 điểm (1 điểm) Câu 5 B. Vùng Nam Bộ 1,0 điểm (1 điểm) Câu 6 1.c; 2.d; 3.a; 4.b HS điền đúng mỗi (1 điểm) từ (0,25 điểm)
  6. Các tỉnh của nước ta tiếp giáp với tỉnh Điện HS điền đúng mỗi Biên là: Sơn La, Lai Châu. từ (0,25 điểm) Tỉnh Điện Biên chủ yếu là người dân tộc Kinh sinh sống. Câu 7 (1 điểm) Đồi A1 thuộc thành phố Điện Biên Phủ. Ở tỉnh Điện Biên có Lễ hội Hoa Ban Thứ tự các từ cần điền: Hoa Lư, Thăng Long, kinh đô, Hậu Lê Câu 8 HS điền đúng mỗi (1 điểm) từ (0,25 điểm) VD: Việt Nam là một dân tộc có truyền thống hiếu học. Truyền thống đó được lưu truyền qua nhiều thế hệ. Văn Miếu – Quốc Tử Giám hôm nay là một di tích ghi dấu truyền thống hiếu học vẻ vang của tổ tiên ta, thể hiện khát vọng giành lấy tri thức. Câu 9 1,0 điểm (Chú ý: Tuỳ theo câu trả lời của HS mà GV ghi điểm (1 điểm) cho phù hợp).
  7. VD: Một số biện pháp mà em đã làm để bảo vệ thiên nhiên và ứng phó với biến đổi khí hậu hiện nay ở địa 1,0 điểm phương em: - Trồng cây xanh, - Bảo vê môi trường sống như: không xả rác bừa bãi, biết phân loại rác tái chế, rác sinh hoạt,… Câu 10 - Vệ sinh nhà ở, thôn bản, trường học và có ý (1 điểm) thức giữ vệ sinh chung. - Bảo vệ nguồn nước, bảo vệ rừng, không đốt rừng làm nương rẫy…không sử dụng thuốc trừ sâu, thuốc cỏ,… (Chú ý: Tuỳ theo câu trả lời của HS mà GV ghi điểm cho phù hợp). MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA LỚP 4 CUỐI HỌC KỲ I MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ (2) NĂM HỌC 2024-2025
  8. Mạch kiến Số câu và Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng thức, số điểm kĩ năng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số câu 1 1 1 1 Chủ đề 1: Số điểm 1đ 1 1,0 1,0 Địa phương em Câu số Câu số Thứ tự câu 7 10 Số câu 3 3 Chủ đề 2: Trung du và Số điểm 3đ 3,0 miền núi bắc bộ Câu số Thứ tự câu 1,2,3 Số câu 2 2 1 4 1 Chủ đề 3: Đồng bằng bắc Số điểm 2đ 2đ 1đ 4,0 1,0 bộ Câu số Câu số Câu sô Thứ tự câu 4,5 6, 8 9 Số câu 5 3 2 8 2 Tổng Số điểm 5,0 3,0 2,0 8,0 2,0 ĐƯỜNG DẪN CÂU HỎI VÀ ĐÁP ÁN MÔN LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ
  9. PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (8,0 điểm) Câu 1: a) LS&ĐL4 Bài 4 (NV 2a - T20) b) LS&ĐL4 Bài 4 (NV 2b - T20) Câu 2: a) LS&ĐL4 Bài 4 (NV 2a - T20) b) LS&ĐL4 Bài 4 (NV 2b - T21) Câu 2: a) LS&ĐL4 Bài 7 (NV 2 - T33) b) LS&ĐL4 Bài 11(NV 2a - T51) Câu 4: LS&ĐL4 Bài 12 (NV 1 - T57) Câu 5: LS&ĐL4 Bài 9 (NV 1 - T41) Câu 6: ý 1+2 LS&ĐL4 Bài 9 (NV 1 - T41) ý 3 LS&ĐL4 Bài 9 (NV 2a - T43) ý 4 LS&ĐL4 Bài 9 (NV 2b - T44) Câu 7: LS&ĐL4 Bài 2(NV 2 - T 13) Câu 8: LS&ĐL4 Bài 12(NV 1 - T55); II. PHẦN TỰ LUẬN (2,0 điểm) Câu 9: LS&ĐL4 Bài 13(NV 1 - T61); Câu 10: Vận dụng
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
73=>1