TRƯỜNG TIU HC TRN QUC TON
H và tên HS:...................................................
Lp:............................Phòng:...........................
Ngày kim tra:........./01/2025.
KIỂM TRA ĐỊNH K CUI HC K I
Môn: Lch s Địa lí - Lp 5
Năm học: 2024 2025
Thi gian: 40 phút
Ch ký giám th
Ch ký giám kho
ĐIM
...........
Li nhn xét ca giáo viên
………………………………………………………………………………………................................................
………………………………………………………………………………….......................................................
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời em cho đúng nhất ( câu 1 đến câu 7)
hoàn thành các câu còn lại.
Câu 1: (0,5 điểm) Đồi núi, đồng bng chiếm bao nhiêu phn din tích lãnh th
Vit Nam ?
A. Đồi núi chiếm 1
4, đồng bằng chiếm 3
4 din tích lãnh th.
B. Đồi núi chiếm 1
2, đồng bằng chiếm 3
4 din tích lãnh th.
C. Đồi núi chiếm 3
4, đồng bằng chiếm 2
3 din tích lãnh th.
D. Đồi núi chiếm 3
4, đồng bằng chiếm 1
4 din tích lãnh th.
Câu 2: (0,5 điểm) K hậu nước ta đặc điểm chính là:
A. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, một năm có một mùa gió chính.
B. Nhiệt độ trung bình năm trên 20°C, lượng mưa vừa.
C. Khí hậu ôn đới, lượng mưa lớn, một năm có hai mùa gió chính.
D. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa. Nhiệt độ trung bình năm trên 20°C, lượng
mưa lớn, một năm có hai mùa gió chính.
Câu 3: (0,5 điểm) Vị trí địa lí của vùng biển nước ta:
A. Vùng biển Việt Nam là một phần của biển Đông.
B. Vùng bin Vit Nam là mt phn ca Biển Đông, đường b bin kéo dài t
Móng Cái đến mũi Cà Mau.
C. Vùng biển Việt Nam không thuộc biển Đông.
D. Vùng biển Việt Nam giáp với nhiều quốc gia.
Câu 4: (0,5 điểm) Địa bàn cư trú của cư dân Phù Nam chủ yếu ở khu vực :
A. Nam Bộ Việt Nam hiện nay. B. Bắc Trung Bộ Việt Nam hiện nay.
C. Bắc Bộ Việt Nam hiện nay. D. Trung Bộ Việt Nam hiện nay.
Câu 5: (0,5 điểm) Tên một số đền tháp Chăm - pa còn lại cho đến ngày nay:
A. Thánh địa Mỹ Sơn, Tháp Khương Mỹ, Tháp Bà Pô Na ga.
B. Phố cổ Hội An, Vịnh Hạ Long, Thánh địa Mỹ Sơn.
C. Tháp Pô Klong Ga rai; Tháp Nhạn; Mũi Né.
D. Tháp Bánh Ít, Tháp Bà Pô Na ga; Thiên Mụ;
Câu 6: (0,5 điểm) Ai người chỉ huy trận thủy chiến trên sông Bạch Đằng
năm 1288 của quân dân nhà Trần?
A. Trần Thủ Độ B. Trần Quốc Tuấn
C. Trần Quang Khải D. Trần Khánh Dư
Câu 7: (0,5 điểm) Khởi nghĩa Lam Sơn nổ ra vào thời gian nào, đâu, do ai
lãnh đạo?
A. Năm 1418, vùng rừng núi Lam Sơn, do Lê Lợi lãnh đạo.
B. Năm 1428, vùng rừng núi Lam Sơn, do Nguyễn Trãi lãnh đạo.
C. Năm 1408, vùng rừng núi Lam Sơn, do Lê Lai lãnh đạo.
D. Năm 1408, vùng rừng núi Lam Sơn, do Lê Lợi lãnh đạo.
Câu 8: (0,5 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S:
A. Năm 1802, sau khi đánh bại triều Tây Sơn, Minh Mạng lập ra Triều
Nguyễn, định đô ở Phú Xuân (Huế).
B. Vua Gia Long ban hành bộ Hoàng Việt luật lệ nhằm củng cố trật tự xã hội.
Câu 9: (1 điểm) Sử dụng các từ/ cụm từ ( truyền thống yêu nước, con người ,
đoàn kết, đất nước ) để hoàn thành thông tin sau:
( truyền thống yêu nước, con người , đoàn kết, đất nước )
Quốc , Quốc huy, Quốc ca biểu tượng của .....................và ....................Việt
Nam, thể hiện ý chí, ................................, tinh thần ..........................của dân tộc
Việt Nam.
Câu 10: (1điểm) Em hãy ni mc thi gian ( ct A) và s kin (ct B) th hin
mt s cuộc đấu tranh tiêu biu trong thi kì Bc thuc.
A B
Câu 11: (1điểm) Dựa vào hiểu biết của bản thân em hãy nêu một số biện pháp
để bảo vệ tài nguyên thiên nhiên và phòng, chống thiên tai.
…………………………………………………………………………………......
…………………………………………………………………………………......
…………………………………………………………………………………......
…………………………………………………………………………………......
…………………………………………………………………………………......
…………………………………………………………………………………......
Câu 12: (1điểm) Em hãy nêu một số việc làm của Triều nhằm xây dựng
và bảo vệ đất nước.
…………………………………………………………………………………......
…………………………………………………………………………………......
…………………………………………………………………………………......
…………………………………………………………………………………......
…………………………………………………………………………………......
…………………………………………………………………………………......
Câu 13: (1điểm) Em y cho biết, Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam đã có những hoạt động nào trong công cuộc bảo vệ chủ quyền, các quyền
và lợi ích hợp pháp của Việt Nam ở biển Đông.
a/ Chiến thng Bạch Đằng ca Ngô Quyn
Ngô Quyn
4/ 938
b/ Khởi nghĩa Phùng Hưng
c/ Khởi nghĩa Lý Bí Triu Quang Phc
d/ Khởi nghĩa của Hai Bà Trưng
ai Tng
…………………………………………………………………………………......
…………………………………………………………………………………......
…………………………………………………………………………………......
…………………………………………………………………………………......
…………………………………………………………………………………......
…………………………………………………………………………………......
…………………………………………………………………………………......
Câu 14 : (1điểm) Trình bày sự ra đời của nước Văn Lang ; Kể tên một số di
tích lịch sử liên quan đến thời Văn Lang, Âu Lạc.
…………………………………………………………………………………......
…………………………………………………………………………………......
…………………………………………………………………………………......
…………………………………………………………………………………......
…………………………………………………………………………………......
…………………………………………………………………………………......
…………………………………………………………………………………......
----- Hết -----
Đáp án đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lý lớp 5
Câu 1: (0,5 điểm) Đặc điểm chính trên phần đất liền của nước ta:
A.Đồi núi chiếm ¾ diện tích lãnh thổ, chủ yếu đồi núi thấp.
B. Đồng bằng chiếm ¼ diện tích lãnh thổ, địa hình thấp và tương đối bằng phẳng.
C. Hai hướng núi chính là tây bắc đông nam và vòng cung.
D. Đồi núi chiếm ¾ diện tích lãnh thổ, chủ yếu đồi núi thấp. Đồng bằng chiếm
¼ diện tích lãnh thổ, địa hình thấp tương đối bằng phẳng.Hai hướng núi
chính là tây bắc – đông nam và vòng cung.
Câu 2: (0,5 điểm) Khí hậu ớc ta đặc điểm chính là:
A. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, một năm có một mùa gió chính.
A. Nhiệt độ trung bình năm trên 20°C, lượng mưa vừa.
B. Khí hậu ôn đới,lượng mưa lớn, một năm có hai mùa gió chính.
D. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa. Nhiệt độ trung nh năm trên 20°C,
lượng mưa lớn, một năm có hai mùa gió chính.
Câu 3: (0,5 điểm) Vị trí địa lí của vùng biển nước ta:
A. Vùng biển Việt Nam là một phần của biển Đông.
B. Vùng bin Vit Nam là mt phn ca Biển Đông, đường b bin o dài t
Móng Cái đến mũi Cà Mau.
C. Vùng biển Việt Nam không thuộc biển Đông.
D. Vùng biển Việt Nam giáp với nhiều quốc gia.
Câu 4: (0,5 điểm) Địa bàn cư trú của cư dân Phù Nam chủ yếu ở khu vực :
A. Nam Bộ Việt Nam hiện nay. B. Bắc Bộ Việt Nam hiện nay.
C. Bắc Bộ Việt Nam hiện nay. D. Trung Bộ Việt Nam hiện nay.
Câu 5: (0,5 điểm) Tên một số đền tháp Champa còn lại cho đến ngày nay:
A. Thánh địa Mỹ Sơn, Tháp Khương Mỹ;Tháp bánh ít, Tháp Na
ga.
B. Phố cổ Hội An, Vịnh Hạ Long, Thánh địa Mỹ Sơn.
C. Tháp Pô Klong Ga rai; Tháp Nhạn; Mũi Né.
D. Tháp bánh ít, Tháp Bà Pô Na ga; Thiên Mụ;