Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Xã Khoen On
lượt xem 2
download
“Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Xã Khoen On” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Xã Khoen On
- PHÒNG GD & ĐT THAN UYÊN KHUNG MA TRẬN TRƯỜNG PTDTBT THCS KHOEN ON ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (TIẾT 26,27) NĂM HỌC: 2022 - 2023 Môn: Lịch sử và địa lí; Lớp: 7 Tổng Mức độ nhận thức % Chương điểm T Nội dung/đơn vị / Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao T kiến thức chủ đề (TNKQ) (TL) (TL) (TL) TNK T TNK TNK TNK TL TL TL Q L Q Q Q Phân môn Lịch sử - Trung Quốc từ Trung thế kỉ VII đến 1.0 quốc và giữa thế kỉ XIX 4TN 10% 1 Ấn Độ - Ấn Độ từ thế kỉ * thời IV đến giữa thế trung kỉ XIX đại Đông - Khái quát về Nam Á Đông Nam Á từ từ nửa nửa sau thế kỉ X 4,0 1TL sau thế đến nửa đầu thế 1TL* 40% 2 1TL* * kỉ X đến kỉ XVI 4TN (b) (a) nửa đầu - Vương quốc * thế kỉ Lào; Vương quốc XVI Cam -pu chia. 8 câu 1,5 câu 1,0 câu 0,5 câu Số câu/ loại câu TNK TL TL TL Q Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50 Phân môn địa lí - Vị trí địa lí, Châu Á phạm vi châu Á 10% - Đặc điểm tự 3,5 điểm 1 giữa kì: nhiên (72,7 0,5- - Đặc điểm dân 1TL 1T 6TN 1 %) điểm cư, xã hội. * L* * TL* 8 tiết - Bản đồ chính trị 1,0 0,5 1,5đ 0,5đ châu Á; các khu đ đ vực của châu Á - Các nền kinh tế lớn và kinh tế mới nổi ở châu Á 2 Châu - Vị trí địa lí, 2TN 1TL* Phi phạm vi châu Phi * 1,0đ 1,5 3 tiết - Đặc điểm tự 0,5đ điểm nhiên (27,3
- %) Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10% 100%
- PHÒNG GD & ĐT THAN UYÊN BẢN ĐẶC TẢ TRƯỜNG PTDTBT THCS XÃ KHOEN ON ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (TIẾT: 26,27) NĂM HỌC: 2022 - 2023 Môn: Lịch sử và Địa lí; Lớp: 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn Vận TT Mức độ đánh giá Vận dụn Chủ đề vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu dụng g cao Phân môn lịch sử Nhận biết - Nhận biết những thành tựu chủ yếu của văn hóa Trung Quốc từ 4TN* thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX - Biết được những nét chính về điều kiện tự nhiên của Ấn Độ - Nhận biết được sự ra đời và tình Trung - Trung Quốc từ hình chính trị, kinh tế, xã hội của quốc và thế kỉ VII đến Ấn Độ dưới thời các vương triều Ấn Độ 1 giữa thế kỉ XIX Gupta, Delhi và đế quốc Mogul. thời - Ấn Độ từ thế Thông hiểu trung đại kỉ IV đến giữa - Giới thiệu được một số thành thế kỉ XIX tựu tiêu biểu về văn hoá của Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX Vận dụng - Nhận xét được một số thành tựu tiêu biểu về văn hoá của Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX Đông - Khái quát về Nhận biết Nam Á từ Đông Nam Á từ - Nêu được một số nét tiêu biểu về nửa sau nửa sau thế kỉ X văn hoá của Vương quốc Lào và thế kỉ X đến nửa đầu thế Cam-pu-chia. đến nửa kỉ XVI - Nêu được sự phát triển của Vương đầu thế kỉ - Vương quốc quốc Lào thời Lan Xang và XVI Lào. Vương quốc Cam-pu-chia thời - Vương quốc Angkor. 4TN* Cam Pu Chia. Thông hiểu 2 - Mô tả được quá trình hình thành, 1 TL* phát triển của các quốc gia Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. - Giới thiệu được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. - Mô tả được quá trình hình thành và phát triển của Vương quốc Lào 1TL* và Campuchia. (a) Vận dụng - Nhận xét được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI.
- - Đánh giá được sự phát triển của Vương quốc Campuchia thời Angkor và Vương quốc Lào thời Lan Xang. Vận dụng cao - Giới thiệu về thành tựu văn hóa của Đông Nam Á ấn tượng nhất. - Giới thiệu một di sản văn hóa tiêu biểu của Vương quốc Lào thời Lan Xang. 1TL * (b) 1 1 câu Tổng 8 câu TNKQ 1 câu TL câu TL TL Tỉ lệ % 20 15 10 5 Tỉ lệ chung 35 15 Phân môn Địa lí Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn Vận TT Mức độ đánh giá Vận dụn Chủ đề vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu dụng g cao - Vị trí địa lí, 6TN* Nhận biết phạm vi châu Á 1,5đ - Trình bày được đặc điểm vị trí - Đặc điểm tự địa lí, hình dạng và kích thước nhiên châu Á. - Đặc điểm dân - Trình bày được một trong những cư, xã hội. đặc điểm thiên nhiên châu Á: Địa - Bản đồ chính hình; khí hậu; sinh vật; nước; trị châu Á; các khoáng sản. khu vực của châu - Xác định được trên bản đồ các Á khu vực địa hình và các khoáng - Các nền kinh sản chính ở châu Á. tế lớn và kinh tế Châu Á - Xác định được trên bản đồ chính mới nổi ở châu 10% giữa trị các khu vực của châu Á. Á kì: 0,5- Thông hiểu điểm - Trình bày được đặc điểm tự nhiên 1 - 8 tiết (địa hình, khí hậu, sinh vật) của một (72,7%- trong các khu vực ở châu Á. 3,0 điểm) - Trình bày được đặc điểm dân cư, tôn giáo; sự phân bố dân cư và các đô thị lớn. Vận dụng 1 TL* - Trình bày được ý nghĩa của đặc 0,5 đ điểm thiên nhiên đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên. Vận dụng cao - Biết cách sưu tầm tư liệu và trình bày về một trong các nền kinh tế lớn và nền kinh tế mới nổi của châu Á (ví dụ: Trung Quốc, 1 TL* Nhật Bản, Hàn Quốc, Singapore). 0,5 đ
- - Vị trí địa lí, Nhận biết phạm vi châu - Trình bày được đặc điểm vị trí 2TN* Châu Phi Phi địa lí, hình dạng và kích thước 0,5đ – 3 tiết - Đặc điểm tự châu Phi. 2 (27,3% - nhiên Thông hiểu 1,5 điểm) - Phân tích được một trong những 1TL* đặc điểm thiên nhiên châu Phi: địa 1,0đ hình; khí hậu; sinh vật; nước; khoáng sản. 8 câu TNKQ 1/2 1/2 Số câu/ loại câu 1 câu TL câu câu TL TL Tỉ lệ % 20 15 10 5 Tổng hợp chung 40 30 20 10
- PHÒNG GD & ĐT THAN UYÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (TIẾT: 26,27) TRƯỜNG PTDT THCS XÃ KHOEN ON NĂM HỌC: 2022 - 2023 Môn: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ; Lớp: 7 ĐỀ SỐ 01 Thời gian làm bài: 90 phút A. PHẦN LỊCH SỬ (5 điểm) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất Câu 1: Hệ tư tưởng chính thống của chế độ phong kiến Trung Quốc là: A. Phật giáo. B. Nho giáo C. Thiên Chúa giáo. D. Hồi giáo Câu 2: Phật giáo được thịnh hành nhất dưới thời A. Đường. B. Tống C. Minh D. Thanh Câu 3: Ấn Độ được thống nhất vào thời gian nào? A. 2 500 năm TCN B. 1 500 năm TCN. C. Cuối thế kỉ III TCN D. Đầu thế kỉ IV. Câu 4: Vương triều Gúp-ta được gọi là thời kì hoàng kim của Ấn Độ vì A. nhiều công trình kiến trúc kì vĩ, tinh xảo được xây dựng. B. xã hội ổn định, đạo Phật tiếp tục phát triển mạnh. C. kinh tế có những tiến bộ vượt bậc; đời sống của người dân ổn định, sung túc. D. hoạt động thương mại trong nước được đẩy mạnh và Ấn Độ có quan hệ buôn bán với nhiều nước. Câu 5: Thạt Luổng, công trình kiến trúc nổi tiếng của Lào thuộc tôn giáo nào? A. Hinđu giáo. B. Phật giáo C. Hồi giáo D. Bà Là Môn giáo Câu 6: Người thống nhất các mường Lào (1353), đặt tên nước là Lan Xang, mở ra thời kì phát triển thịnh vượng của Vương quốc Lào là ? A. Pha Ngừm. B. Khún Bolom. C. Giay-a-vác-man II D. Giay-a-vác-man VII. Câu 7: Một trong những công trình kiến trúc tiêu biểu của cư dân Cam-pu-chia thời phong kiến là? A. Thánh địa Mĩ Sơn B. Thạt Luồng C. Đền Ăng-co Vát. D. Đại bảo tháp San-chi. Câu 8: Thời kì phát triển nhất của Vương quốc Cam-pu-chia là? A. từ khi kinh đô chuyển về phía nam Biển Hồ B. thời kì kinh đô Cam-pu-chia đóng ở Ăng-co (802 – 1432). C. thời kì trị vì của vua Giay-a-vác-man II. D. thế kỉ XIII. II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1. (1.5 điểm) Trình bày quá trình hình thành và phát triển của vương quốc Lào. Câu 2. (1.5 điểm) a. Nhận xét những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI?
- b Qua thông tin trên và kiến thức đã học ở Bài 6. Các vương quốc phong kiến Đông Nam Á nửa sau thế kỉ X (SGK Lịch sử và Địa lí 7- Kết nối tri thức với cuộc sống), em hãy giới thiệu về thành tựu văn hóa của Đông Nam Á mà em ấn tượng nhất. B. PHẦN ĐỊA LÍ (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất Câu 1. Châu Á không tiếp giáp với đại dương nào? A. Thái Bình Dương B. Bắc Băng Dương C. Ấn Độ Dương D. Đại Tây Dương Câu 2. Phần đất liền Châu Á tiếp giáp với những châu lục nào? A. Châu Âu và châu Phi B. Châu Đại Dương và châu Phi C. Châu Âu và Châu Mĩ D. Châu Mĩ và châu Đại Dương Câu 3. Dân cư châu Á tập trung đông ở khu vực nào? A. Bắc Á, Trung Á, Tây Á B. Bắc Á, Trung Á, Đông Á C. Đông Nam Á, Nam Á, Tây Á D. Đông Nam Á, Nam Á, phía đông của Đông Á. Câu 4. Trong các vùng nội địa và khu vực Tây Á phổ biến kiểu khí hậu nào? A. Khí hậu hải dương. B. Khí hậu lục địa. C. Khí hậu gió mùa. D. Khí hậu núi cao. Câu 5. Dân cư châu Á thưa thớt ở những khu vực nào? A. Bắc Á, Nam Á, Trung Á. B. Trung Á, Đông Á, Bắc Á. C. Tây Á, Đông Nam Á, Trung Á D. Bắc Á, Trung Á, Tây Á. Câu 6. Quốc gia nào sau đây thuộc khu vực Đông Nam Á? A. Trung Quốc. B. Ấn Độ. C. Hàn Quốc. D. Ma-lai-xi-a. Câu 7. Châu Phi là châu lục lớn thứ mấy trên Thế giới? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 8. Đâu không phải là đặc điểm của đường bờ biển châu Phi? A. Ít bị chia cắt. B. Ít vịnh biển. C. Ít bán đảo và đảo. D. Có nhiều bán đảo lớn. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) a. Tài nguyên khoáng sản có ý nghĩa như thế nào đối với các nước châu Á? b. Em hãy phân tích đặc điểm địa hình của châu Phi. Câu 2. (1,5 điểm) a. Vì sao việc bảo vệ, phục hồi rừng là nhiệm vụ rất quan trọng của các quốc gia ở châu Á? b. Em hãy trình bày ngắn gọn hiểu biết của em về nền kinh tế Nhật Bản? ...............................Hết.................................. (Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm)
- PHÒNG GD & ĐT THAN UYÊN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG PTDTBT THCS KHOEN ON ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (TIẾT: 26,27) NĂM HỌC: 2022 - 2023 ĐỀ 1 Môn: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ; Lớp: 7 Thời gian làm bài: 90 phút A. PHẦN LỊCH SỬ I. TRẮC NGHIÊM: (2,0 điểm) (Mỗi câu trả lời đúng được 0,25điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B A D C B A C B II. TỰ LUẬN (3,0 điểm). Câu Ý Nội dung Điểm Quá trình hình thành và phát triển của vương quốc Lào: - Đầu thế kỉ XIII, một nhóm người nói tiếng Thái di cư đến đất Lào, gọi là người Lào Lùm. Họ sinh sống hòa hợp với người Lào Thơng, hợp chung lại là người Lào. 0,5 Câu 1 - Năm 1353, một tộc trưởng người Lào là Pha Ngừm đã tập (1,5 đ) hợp và thống nhất các mường Lào và lên ngôi vua. Đặt tên 0,5 nước là Lan Xang (Triệu Voi). - Vương quốc Lào từng bước phát triển và đạt tới sự thịnh vượng trong các thế kỉ XV – XVII. 0,5 a Nhận xét những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI: - Các nước Đông Nam Á chịu ảnh hưởng sâu sắc từ văn hóa 0,5 Ấn Độ và Trung Hoa. - Các nước này đều có những nét tương đồng nhất định về văn hóa. 0,5 b Qua thông tin trên và kiến thức đã học ở Bài 6. Các vương quốc phong kiến Đông Nam Á nửa sau thế kỉ X (SGK Câu 2 Lịch sử và Địa lí 7), HS giới thiệu về thành tựu văn hóa của (1,5 đ) Đông Nam Á mà HS ấn tượng nhất (khoảng 5 câu). Gợi ý một số nội dung sau: - HS trình bày được một trong các nội dung về thành tựu: 0,5 + Tên thành tựu đó? Thuộc quốc gia nào ngày nay? + Nét đặc sắc của thành tựu. + Những giá trị của thành tựu đó…… Trình bày rõ ràng, mạch lạc, đúng yêu cầu, căn cứ vào thực tế bài làm, giáo viên linh hoạt để đánh giá cho điểm. Tổng 3 điểm B. PHẦN ĐỊA LÍ (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIÊM: (2,0 điểm)
- (Mỗi câu trả lời đúng được 0,25điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D A D B D D C A II. TỰ LUẬN (3,0 điểm). Câu ý Nội dung Điểm * Ý nghĩa của tài nguyên khoáng sản đối với các nước châu Á: - Là cơ sở để phát triển các ngành khai thác, chế biến và xuất 0,25 a khẩu khoáng sản. - Cung cấp nguyên liệu cần thiết cho các ngành công nghiệp: 0,25 sản xuất ô tô, luyện kim, … Câu 1: * Đặc điểm địa hình của châu Phi: (1,5đ) - Là khối cao nguyên khổng lồ. Có các bồn địa xen kẽ các sơn 0,25 nguyên. b - Độ cao trung bình 750m. 0,25 - Hướng nghiêng của địa hình thấp dần từ đông nam tới tây bắc. 0,25 - Đồng bằng thấp, tập trung chủ yếu ven biển, rất ít núi cao. 0,25 * Việc bảo vệ, phục hồi rừng là nhiệm vụ rất quan trọng của các quốc gia ở châu Á vì: a - Phần lớn diện tích rừng, thảo nguyên đã bị con người khai 0,5 phá, chuyển thành đất nông nghiệp, các khu dân cư và khu công nghiêp. Câu 2: - Rừng tự nhiên còn rất ít, nhiều loài động, thực vật bị suy giảm (1,5đ) nghiêm trọng về số lượng. 0,5 * Nền kinh tế Nhật Bản b - Là nền kinh tế thị trường tự do phát triển. 0,25 - Là nền kinh tế lớn thứ 3 thế giới theo GDP… 0,25 (HS trả lời đáp án khác đúng vẫn được 0,25 điểm /1 ý, tối đa không quá 0,5 điểm)
- PHÒNG GD & ĐT THAN UYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (TIẾT: 26,27) TRƯỜNG PTDTBT THCS KHOEN ON NĂM HỌC: 2022 - 2023 Môn: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ; Lớp: 7 ĐỀ SỐ 02 Thời gian làm bài: 90 phút A. PHẦN LỊCH SỬ (5,0 điểm) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất Câu 1: Thời Đường, loại hình văn học phát triển nhất là? A. ca múa. B. tiểu thuyết C. kịch nói D. thơ Câu 2: Công trình kiến trúc đồ sộ được xây dựng dưới thời Minh là? A. Thanh minh thượng hà đồ. B. Cố Cung Bắc Kinh. C. Lăng Li Sơn. D. Cung A Phòng Câu 3: Sau thời kì phân tán (thế kỉ III TCN – thế kỉ IV), Ấn Độ được thống nhất dưới thời Vương triều: A. Gúp-ta. B. Đê-li. C. Mô-gôn D. Hác-sa. Câu 4: Điểm chung nổi bật về sự thành lập của hai Vương triều Đê-li và Mô-gôn đó là: A. đều do người Hồi giáo lập nên. B. đều do người Thổ Nhĩ Kỳ thống trị. C. đều do người Mông Cổ thống trị. D. đều do các vương triều của người nước ngoài và theo Hồi giáo lập nên Câu 5: Chữ viết của Lào dựa trên cơ sở những nét cong của chữ viết nước nào? A. Cam-pu-chia và Mi-an-ma. B. Cam-pu-chia và Việt Nam. C. Thái Lan và Mi-an-ma. D. Ấn Độ và Trung Quốc Câu 6: Vương quốc Lan Xang phát triển thịnh vượng vào khoảng thời gian A. thế kỉ X – XV. B. thế kỉ XV – XVI. C. thế kỉ XV – XVII D. Ấn Độ và Trung Quốc Câu 7: Nét nổi bật nhất của văn hoá Lào và văn hoá Cam-pu-chia là A. đều chịu ảnh hưởng của văn hoá Ấn Độ. B. biết tiếp thu sáng tạo những thành tựu văn hoá từ bên ngoài, kết hợp với nét đặc sắc truyền thống văn hoá bản địa để xây dựng nền văn hoá riêng rất đặc sắc. C. đều có hệ thống chữ viết riêng. D. có nhiều công trình kiến trúc đền, tháp nổi tiếng Câu 8: Ý nào không phản ánh đúng sự phát triển của Vương quốc Cam-pu-chia thời kì Ăng-co? A. Vương triều tăng cường củng cố quyền lực. B. Nhà vua quan tâm đến đời sống nhân dân, thực hiện nhiều hoạt động công ích như lập cơ sở khám, chữa bệnh; mở đường giao thông;... C. Nhiều hồ, kênh mương được xây dựng tạo cơ sở cho nông nghiệp phát triển. D. Người Khơ-me đã giành chiến thắng trước sự tấn công của người Thái vào thế kỉ XV. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (1,5 điểm): Trình bày quá trình hình thành và phát triển của vương quốc Cam-pu-chia.
- Câu 2 (1,5 điểm): a) Nhận xét của em về sự phát triển của Vương quốc Lào thời Lan Xang. b) Hãy đóng vai một hướng dẫn viên du lịch và giới thiệu một di sản văn hóa tiêu biểu của Vương quốc Lào thời Lan Xang. B. PHẦN ĐỊA LÍ I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất Câu 1. Dãy núi nào sau đây thuộc châu Á? A. X căng-đi-na-vi B. Cooc-đi-e C. Hi-ma-lay-a D. A-pa-lat Câu 2. Các khoáng sản chủ yếu của châu Á là: A. Dầu mỏ, khí đốt, kim cương, vàng, chì, kẽm. B. Dầu mỏ, khí đốt, than, sắt, crôm, đồng, thiếc. C. Kim cương, vàng, chì, kẽm, thạch anh D. Khoáng sản vật liệu xây dựng (sét, cao lanh, đá vôi..). Câu 3. Quốc gia có số dân nhiều nhất châu Á là: A. Trung Quốc . B. Thái Lan. C. Việt Nam . D. Ấn Độ. Câu 4. Đâu không phải là đặc điểm dân cư – xã hội của châu Á? A. Thành phần chủng tộc đa dạng. B. Là cái nôi của những nền văn minh lâu đời trên thế giới. C. Nơi ra đời của các tôn giáo lớn. D. Dân số đứng thứ 2 thế giới. Câu 5. Đặc điểm dân cư, xã hội châu Á là? A. Một châu lục đông dân nhất thế giới. B. Dân cư thuộc nhiều chủng tộc. C. Nơi ra đời của các tôn giáo lớn. D. Tất cả các đáp án trên Câu 6. Tỉ lệ dân đô thị của châu Á năm 2020 là bao nhiêu? A. 51,1% B. 75,0% C. 74,9% D. 43,5% Câu 7. Châu Phi tiếp giáp với các châu lục nào? A. Châu Mĩ, Châu Á B. Châu Á, Châu Âu C. Châu Âu, Châu Đại Dương D. Châu Đại Dương, Châu Nam Cực Câu 8. Đâu là đặc điểm đường bờ biển châu Phi? A. Ít bị chia cắt. B. Nhiều vịnh biển. C. Nhiều bán đảo và đảo. D. Bị chia cắt mạnh, biển ăn sâu vào đất liền II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) a. Hãy nêu các biện pháp khắc phục những khó khăn của tự nhiên ở khu vực châu Á để phát triển sản xuất và nâng cao đời sống? b. Trình bày đặc điểm khoáng sản của châu Phi. Câu 2. (1,0 điểm) a. Em hãy phân tích đặc điểm dân số của châu Á? b. Em hãy trình bày ngắn gọn hiểu biết của em về nền kinh tế Sin-ga-po? .........................................Hết............................................. GV coi thi không giải thích gì thêm
- PHÒNG GD & ĐT THAN UYÊN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG PTDTBT THCS KHOEN ON ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (TIẾT: 26,27) NĂM HỌC: 2022 - 2023 ĐỀ 2 Môn: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ; Lớp: 7 Thời gian làm bài: 90 phút A. PHẦN LỊCH SỬ I. TRẮC NGHIÊM: (2,0 điểm) (Mỗi câu trả lời đúng được 0,25điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D B A D A C B D II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) ý Nội dung Điểm Quá trình hình thành và phát triển của vương quốc Cam- pu-chia: - Năm 802, vua Giay-a-vác-man II thống nhất lãnh thổ, đổi tên 0,5 nước là Cam-pu-chia. - Từ thế kỉ IX đến thế kỉ XV: Thời kì Ăng-co - thời kì phát 0,5 Câu 1 triển rực rỡ nhất của Vương quốc Cam-pu-chia. (1,5 đ) - Đến thế kỉ XV, do sự tranh giành quyền lực giữa các phe phái và sự tấn công của người Thái đã khiến cho Vương quốc Cam-pu-chia suy yếu. Người Khơ-me phải chuyển kinh đô từ 0,5 Ăng-co về phía nam Biển Hồ (Phnôm Pênh ngày nay) Nhận xét về sự phát triển của Vương quốc Lào thời Lan Xang. - Vương quốc Lào thời Lan Xang phát triển thịnh vượng: bộ 0,5 a máy nhà nước được xây dựng khá hoàn chỉnh - Kinh tế, xã hội phát triển; chính sách ngoại giao vừa mềm dẻo vừa kiên quyết 0,5 Giới thiệu một di sản văn hóa tiêu biểu của Vương quốc Câu 2 Lào thời Lan Xang. (1,5 đ) Gợi ý một số nội dung sau: - HS trình bày được một trong các nội dung về thành tựu: + Tên thành tựu đó? b + Nét đặc sắc của thành tựu. + Vì sao em lại ấn tượng về thành tự đó? 0,5 + Những giá trị của thành tự đó? Trình bày rõ ràng, mạch lạc, đúng yêu cầu, căn cứ vào thực tế bài làm, giáo viên linh hoạt để đánh giá cho điểm. 5 Tổng điểm B. PHẦN ĐỊA LÍ
- I. TRẮC NGHIÊM: (2,0 điểm) (Mỗi câu trả lời đúng được 0,25điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B A D D A B A TỰ LUẬN (3,0 điểm). Câu ý Nội dung Điểm - Trồng và bảo vệ rừng góp phần bảo vệ môi trường và phòng chống thiên tai. 0,25 1 - Đầu tư và phát triển cơ sở hạ tầng, giao thông cho các khu vực (2,0 a miền núi. 0,25 điểm) - Áp dụng các thành tựu của khoa học kĩ thuật cho công tác dự báo và phát hiện thiên tai để đưa ra các biện pháp phòng tránh 0,25 kịp thời. - Giáo dục nâng cao dân trí con người để góp phần bảo vệ tài 0,25 nguyên thiên nhiên cũng như ngăn chặn quá trình biến đổi khí hậu. b Đặc điểm khoáng sản của châu Phi: - Rất phong phú và đa dạng. 0,25 - Phân bố tập trung ở phía bắc và phía nam lục địa. 0,25 - Bắc Phi chủ yếu là dầu mỏ, khí đốt, phot-pho-rit, quặng sắt. 0,25 - Nam Phi chủ yếu là vàng, đồng, kim cương, man-gan, ... 0,25 a Đặc điểm dân số của châu Á: - Châu Á là châu lục đông dân nhất thế giới. Năm 2020, dân số 0,25 châu Á là 4641,1 triệu người. - Mức tăng dân số tự nhiên của châu Á đã giảm đáng kể, thấp 2 hơn Tb của thế giới (0,95% giai đoạn 2015-2020). Cơ cấu dân 0,25 (1,0 số trẻ. điểm) b Nền kinh tế Sin-ga-po - Nền kinh tế lớn thứ tư khu vực Đông Nam Á. 0,25 - GDP bình quân đầu người ở top cao nhất thế giới… 0,25 (HS trả lời đáp án khác đúng vẫn được 0,25 điểm /1 ý, tối đa không quá 0,5 điểm)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 344 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 944 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 428 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 129 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn