Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Tây Giang
lượt xem 2
download
Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Tây Giang" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Tây Giang
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7 TT Chư Nội Số Tổng ơng/ dung câu % điểm Chủ /Đơn hỏi đề vị theo kiến mức thức độ nhận thức Nhậ Thôn Vận Vận n g dụng dụng biết hiểu cao TNK TL TNK TL TNK TL TNK TL Q Q Q Q PHÂN MÔN LỊCH SỬ 1 Tây 1. âu từ Quá 2,5% thế trình 1TN kỉ V hình * đến thành nửa và đầu phát thế triển kỉ chế XVI độ phon g kiến ở Tây Âu 2. Các cuộc phát kiến địa lí 3. 1TN Văn hoá Phục hưng 4. 1TN Cải cách tôn
- giáo 5. Sự hình thành quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa ở Tây Âu trung đại 2 Ấn 1. 1TN Độ Vươn từ g thế triều kỉ IV Gupt đến a giữa 2. 1TN 2,5% thế Vươn * kỉ g XIX triều Hồi giáo Delhi 3. Đế 1TN quốc Mog ul 3 Việt 1. 15 % Nam Việt 6 từ Nam TN* đầu từ thế năm kỉ X 938 đến đến đầu năm thế 1009: kỉ thời XVI Ngô – Đinh –
- Tiền Lê 2. 1TL* 1TL* 1TL* 30% Việt Nam từ thế kỉ XI đến đầu thế kỉ XIII: thời Lý Tổng 8 TN 1 TL 1 TL 1 TL 5.0 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50 % PHÂN MÔN ĐỊA LÍ 1 Chủ Các đề cuộc chun phát g1 kiến Địa Lí. 2 Châu – Vị Âu trí địa lí, phạm vi châu Âu 10% – 4TN Đặc (1,0 điểm đ) tự nhiên – Đặc điểm dân cư, xã hội – Phươ ng thức con
- ngườ i khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên – Khái quát về Liên minh châu Âu (EU) 3 Châu – Vị Á trí địa lí, 4TN 1TL 1TL( 1TL( phạm (1,0 (1,5 a) b) 40% vi đ) đ) (1,0 đ (0,5 châu đ) Á – Đặc điểm tự nhiên – Đặc điểm dân cư, xã hội – Bản đồ chính trị châu Á; các khu vực
- của châu Á – Các nền kinh tế lớn và kinh tế mới nổi ở châu Á Tổng 8 TN 1 TL 1 TL 1 TL 5.0 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50 % Tỉ lệ chung 40% 30% 20% 10% 100 % BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7 TT Chương/ Nội Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề dung/Đơ đánh giá Nhận Thông Vận Vận n vị kiến biết hiểu dụng dụng cao thức PHÂN MÔN LỊCH SỬ 1 Tây âu 1. Quá Nhận
- từ thế kỉ trình biết: 1 TN V đến hình – Kể lại nửa đầu thành và được thế kỉ phát triển những sự XVI chế độ kiện chủ phong yếu về 1 TN* kiến ở quá trình Tây Âu hình 2. Các thành xã cuộc phát hội kiến địa phong 1 TN lí kiến ở 3. Văn Tây Âu hoá Phục – Trình hung bày được 4. Cải những cách tôn thành tựu giáo tiêu biểu 5. Sự của hình phong thành trào văn quan hệ hoá Phục sản xuất hưng tư bản – Nêu chủ được nghĩa ở nguyên Tây Âu nhân của trung đại phong trào cải cách tôn giáo Thông hiểu – Trình bày được đặc điểm của lãnh địa phong kiến và quan hệ xã hội của chế độ phong kiến Tây Âu. – Mô tả được sơ
- lược sự ra đời của Thiên Chúa giáo – Nêu được hệ quả của các cuộc phát kiến địa lí – Giới thiệu được sự biến đổi quan trọng về kinh tế – xã hội của Tây Âu từ thế kỉ XIII đến thế kỉ XVI. – Mô tả khái quát được nội dung cơ bản của các cuộc cải cách tôn giáo – Giải thích được nguyên nhân của phong trào cải cách tôn giáo – Nêu được tác động của cải cách tôn giáo đối với
- xã hội Tây Âu. – Xác định được những biến đổi chính trong xã hội và sự nảy sinh phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa ở Tây Âu. Vận dụng – Phân tích được vai trò của thành thị trung đại. – Sử dụng lược đồ hoặc bản đồ, giới thiệu được những nét chính về hành trình của một số cuộc phát kiến địa lí lớn trên thế giới – Nhận xét được ý nghĩa và tác động của phong
- trào văn hoá Phục hưng đối với xã hội Tây Âu 2 Ấn Độ 1. Vương Nhận từ thế kỉ triều biết: 1TN IV đến Gupta – Nêu giữa thế 2. Vương được kỉ XIX triều Hồi những giáo nét chính Delhi về điều 3. Đế kiện tự quốc nhiên của Mogul Ấn Độ – Trình bày khái quát được sự ra đời và tình hình chính trị, kinh tế, xã hội của Ấn Độ dưới thời các vương triều Gupta, Delhi và đế quốc Mogul. 3 Việt 1. Việt Nhận Nam từ Nam từ biết 2TN* đầu thế năm 938 – Nêu kỉ X đến đến năm được đầu thế 1009: những kỉ XVI thời Ngô nét chính 2TN* – Đinh – về thời Tiền Lê Ngô 2. Việt – Trình 2TN* Nam từ bày được thế kỉ XI công 1TN đến đầu cuộc thế kỉ thống XIII: thời nhất đất 1TL
- Lý nước của Đinh Bộ Lĩnh và sự thành 1TL lập nhà Đinh – Nêu 1TL được đời sống xã hội, văn hoá thời Ngô – 1TL* Đinh – Tiền Lê – Trình 1 TL bày được sự thành lập nhà Lý. 1TL* Thông hiểu 1TL* – Mô tả được cuộc kháng chiến chống Tống của Lê Hoàn (981) – Giới thiệu được nét chính về tổ chức chính quyền thời Ngô – Đinh – Tiền Lê. – Mô tả được những nét chính về chính trị, kinh tế, xã hội, văn
- hóa, tôn giáo thời Lý – Giới thiệu được những thành tựu tiêu biểu về văn hoá, giáo dục thời Lý. Vận dụng – Đánh giá được sự kiện dời đô ra Đại La của Lý Công Uẩn. – Đánh giá được những nét độc đáo của cuộc kháng chiến chống Tống (1075 – 1077). - Đánh giá được vai trò của Lý Thường Kiệt trong cuộc kháng chiến chống Tống (1075 –
- 1077). Số câu/ Loại câu 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu TNK TL TL TL Q Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% PHÂN MÔN ĐỊA LÍ 1 Chủ đề Các cuộc chung 1 phát kiến Địa Lí. 2 Châu Âu – Vị trí Nhận địa lí, biết 4TN phạm vi – Trình (1,0 đ) châu Âu bày được – Đặc đặc điểm điểm tự vị trí địa nhiên lí, hình – Đặc dạng và điểm dân kích cư, xã thước hội châu Âu. – – Xác Phương định thức con được trên người bản đồ khai các sông thác, sử lớn dụng và Rhein bảo vệ (Rainơ), thiên Danube nhiên (Đanuyp) – Khái , Volga quát về (Vonga). Liên – Trình minh bày được châu Âu đặc điểm (EU) các đới thiên nhiên: đới lạnh; đới ôn hòa. – Trình bày được đặc điểm của cơ cấu dân cư, di cư
- và đô thị hoá ở châu Âu. 3 Châu Á – Vị trí Nhận địa lí, biết phạm vi – Trình châu Á bày được – Đặc đặc điểm điểm tự vị trí địa nhiên lí, hình – Đặc dạng và điểm dân kích cư, xã thước hội châu Á. – Bản đồ – Trình chính trị bày được châu Á; một các khu trong vực của những 1TL(a) 1TL(b) châu Á đặc điểm 4TN 1TL (1,0 đ) (0,5 đ) – Các thiên (1,0 đ) (1,5 đ) nền kinh nhiên tế lớn và châu Á: kinh tế Địa hình; mới nổi khí hậu; ở châu Á sinh vật; nước; khoáng sản. – Trình bày được đặc điểm dân cư, tôn giáo; sự phân bố dân cư và các đô thị lớn. – Xác định được trên bản đồ các khu vực địa hình và các khoáng
- sản chính ở châu Á. – Xác định được trên bản đồ chính trị các khu vực của châu Á. – Trình bày được đặc điểm tự nhiên (địa hình, khí hậu, sinh vật) của một trong các khu vực ở châu Á. Thông hiểu – Trình bày được ý nghĩa của đặc điểm thiên nhiên đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên. Vận dụng - Biết cách tính tỉ lệ dân số của một số nước Châu Á. Vận dụng cao – Biết cách sưu
- tầm tư liệu và trình bày về một trong các nền kinh tế lớn và nền kinh tế mới nổi của châu Á (ví dụ: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Singapor e). Số câu/ Loại câu 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu TNK TL TL TL Q Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% Tỉ lệ chung % 40 % 30 % 20 % 10%
- Trường PTDTNT KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I THCS Tây Giang NĂM HỌC: 2022 – 2023 Họ và tên: MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 7 ……………………… THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT ……. (KKTGPĐ) Lớp: 7/……………... Phòng thi số:………. Số báo danh…………… Số tờ giấy làm bài: …………..tờ. Điểm Lời phê của giáo viên Họ tên, chữ ký của giám Họ tên, chữ ký của khảo giám thị I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Em hãy chọn đáp án đúng nhất và ghi vào phần bài làm Câu 1. Nền kinh tế tự cung, tự cấp là đặc trưng của A. kinh tế trong các lãnh địa phong kiến châu Âu. B. nền kinh tế hàng hóa ở châu Âu. C. kinh tế trao đổi bằng hiện vật ở châu Âu. D. kinh tế có sự trao đổi - buôn bán ở châu Âu. Câu 2. Ở Ấn Độ, vương triều Hồi giáo Đê -li do người nước nào lập ra? A. Trung Quốc. B. Thổ Nhĩ Kỳ. C. Anh. D. Ấn Độ. Câu 3. Nhà Đinh tổ chức quân đội gồm A. 7 đạo. B. 8 đạo. C. 9 đạo. D. 10 đạo. Câu 4. Người có công dẹp “loạn 12 sứ quân” thống nhất đất nước là A. Đinh Bộ Lĩnh. B. Ngô Quyền. C. Lý Thường Kiệt. D. Lê Hoàn. Câu 5. Năm 968, Đinh Bộ Lĩnh lên ngôi đặt tên nước ta là A. Đại Việt. B. Đại Cồ Việt. C. Đại Nam. D. Đại Ngu. Câu 6. Dưới thời Đinh – Tiên Lê, tôn giáo nào được truyền bá rộng rãi? A. Nho giáo. B. Đạo giáo. C. Phật giáo. D. Lão giáo. Câu 7. Năm 939, Ngô Quyền xưng vương và đóng đô ở A. Hoa Lư. B. Thăng Long. C. Cổ Loa. D. Bạch Hạc. Câu 8. Thành phần nào chiếm đại đa số dân cư trong xã hội thời Đinh – Tiền Lê? A. Thợ thủ công. B. Nông dân. C. Thương nhân. D. Nô tì. Câu 9. Khu vực nào sau đây của Châu Âu có khí hậu cực và cận cực? A. Đông Âu. B. Tây Âu. C. Bắc Âu. D. Nam Âu. Câu 10. Châu lục nào sau đây có số dân đông nhất thế giới? A. Châu Á. B. Châu Âu. C. Châu Phi. D. Châu Đại Dương. Câu 11. Ranh giới tự nhiên giữa châu Âu và châu Á là dãy núi
- A. Hi-ma-lay-a. B. U-ran. C. At-lat. D. An-đet. Câu 12. Quốc gia có số dân nhiều nhất châu Á là A. Trung Quốc. B. Thái Lan. C. Việt Nam. D. Ấn Độ. Câu 13. Châu Á tiếp giáp với ba đại dương là A. Ấn Độ Dương, Thái Bình Dương, Đại Tây Dương. B. Bắc Băng Dương, Đại Tây Dương, Thái Bình Dương. C. Bắc Băng Dương, Thái Bình Dương, Địa Trung Hải. D. Bắc Băng Dương, Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương. Câu 14. Đồng bằng Hoa Bắc thuộc khu vực nào của châu Á? A. Nam Á. B. Đông Á. C. Tây Nam Á. D. Đông Nam Á. Câu 15. Khu vực Đông Nam Á có bao nhiêu quốc gia? A. 6 quốc gia. B. 9 quốc gia. C. 11 quốc gia. D. 17 quốc gia. Câu 16. Các sông bị đóng băng vào mùa đông, có lũ vào mùa xuân là đặc điểm của hệ thống sông khu vực nào của châu Á? A. Đông Nam Á. B. Nam Á. C. Khu vực Bắc Á. D. Tây Nam Á. II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Trình bày những - thành tựu tiêu biểu về văn hóa và giáo dục thời Lý. Câu 2. (1,5 điểm) Nét độc đáo trong cách đánh giặc của Lý Thường Kiệt? Theo em, cuộc kháng chiến chống Tống của nhà Lý đã để lại những bài học gì cho công cuộc bảo vệ Tổ quốc hiện nay ? Câu 3. (1,5 điểm) Trình bày ý nghĩa của khí hậu đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên châu Á. Câu 4. (1,5 điểm). Cho bảng số liệu sau. Bảng: Dân số một số quốc gia Châu Á năm 2020. Đơn vị: triệu người Quốc gia Trung Quốc Ấn Độ Việt Nam A-rập Xê út Số dân 1439,3 1380,0 97,3 34,81 a) Dựa vào bảng số liệu hãy tính tỉ lệ dân số của các quốc gia so với dân số châu Á, biết số dân châu Á năm 2020 (không tính số dân của Liên Bang Nga) là 4 641,1 triệu người. b) Em hãy kể tên nhóm hàng được Việt Nam nhập khẩu nhiều nhất từ Nhật Bản Bài làm I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Học sinh ghi đáp án đúng vào các Ô Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đ/A II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................
- ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................
- ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7 I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Học sinh ghi đáp án đúng vào các Ô Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đ/A A B D A B C C B C A B A B B C C II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu Đáp án Điểm 1 Trình bày những thành (1,5 đ) tựu tiêu biểu về văn hóa và giáo dục thời Lý . - Tôn giáo: 0,5 + Phật giáo được tôn sung và truyền bá rộng rãi. + Nho giáo ngày càng có vai trò trong xã hội. + Đạo giáo cũng khá thịnh 0,5 hành - Văn học, nghệ thuật + Văn học chữ Hán bước đầu phát triển 0,5 + Các trò chơi dân gian được ưa chuộng + Kiến trúc độc đáo, điêu khắc tinh vi … - Giáo dục + Chú ý đến học tập và thi cử + Năm 1070, Văn Miếu được xây dựng + Năm 1075, mở khoa thi đầu tiên . + Năm 1076, lập Quốc tử giám. 2 Nét độc đáo trong cách
- (1,5 đ) đánh giặc của Lý Thường Kiệt là gì? Theo em, cuộc kháng chiến chống Tống 1,0 của nhà Lý đã để lại những bài học nào cho công cuộc bảo vệ Tổ quốc hiện nay ? - Nét độc đáo trong cách đánh giặc của Lý Thường 0,5 Kiệt + “tiến công trước để tự vệ” + Xây dựng phòng tuyến trên sông Như Nguyệt + Chủ động đề nghị giảng hòa để kết thúc chiến tranh + Dùng thơ văn để đánh vào tâm lý giặc - Những bài học nào cho công cuộc bảo vệ Tổ quốc hiện nay + Đoàn kết toàn dân, + Đường lối và phương pháp đấu tranh đúng đắn ( Lưu ý: Học sinh có thể chỉ ra ý khác và lập luận phù hợp thì dùng để thay thế ý trong hướng dẫn chấm này) 3 - Ý nghĩa của địa hình đối (1,5 đ) với việc sử dụng và bảo vệ 0,75 tự nhiên: + Khí hậu phân hóa tạo nên 0,75 sự đa dạng của các sản phẩm nông nghiệp và hình thức du lịch ở các khu vực khác nhau; + Châu Á là nơi chịu nhiều tác động của thiên tai và biến đổi khí hậu, nên cần có các biện pháp để phòng chống thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu. 4 a) (1,5 đ) Bảng: Tỉ lệ dân số một số ( mỗi ý đúng được 0,25 quốc gia Châu Á năm 2020 điểm) so với châu Á. Đơn vị: % 0,5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 640 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p | 249 | 28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 462 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 357 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 520 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 319 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 378 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 452 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 225 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 351 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 283 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 435 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 229 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 205 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 158 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 131 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p | 134 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn