intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đăk Rve, Kon Rẫy

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:15

10
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đăk Rve, Kon Rẫy” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đăk Rve, Kon Rẫy

  1. PHÒNG GD&ĐT KON RẪY MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS ĐĂK RVE NĂM HỌC: 2022 - 2023 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I (50% TRẮC NGHIỆM, 50% TỰ LUẬN) Tổng Mức độ nhận thức Chương/ % điểm TT Nội dung/đơn vị kiến thức Nhận Vận Vận chủ đề Thông hiểu biết dụng dụng cao (TNKQ,TL) (TNKQ) (TL) (TL) Phân môn Lịch sử 1 Tây Âu từ thế kỉ V Nội dung 1. Các cuộc phát kiến địa lý và sự hình thành 2TN* 5% đến nửa đầu thế kỉ quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa ở Tây Âu (0,5 điểm) XVI Nội dung 2. Phong trào Văn hoá Phục hưng và Cải cách 2TN* 5% tôn giáo (0,5 điểm) 2 Trung Quốc và Ấn Nội dung 1. Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX 1TN* 1TN* 15% Độ thời trung đại 1TL* (1,5 điểm) Nội dung 2. Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX 2TN* 5% (0,5 điểm) 3 Đông Nam Á từ nửa Các vương quốc phong kiến Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ 1TN* 1TN* 1/2TL* 1/2TL* 20% sau thế kỉ X đến nửa X đến nửa đầu thế kỉ XVI (2,0 điểm) đầu thế kỉ XVI Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50% Phân môn Địa lý Châu Âu; Châu Á Nội dung 1: Châu Âu 2 TN* 5% (10% đã kiểm tra giữa Nội dung 2. Châu Á (0,5 điểm) kì 1; 0,5 điểm) Vị trí địa lí, phạm vi, đặc điểm tự nhiên Châu Á. Đặc điểm 1 dân cư, xã hội châu Á 2 TN* 2 Châu Á - Bản đồ chính trị châu Á; các khu vực của châu Á 2 TN* 20% - Các nền kinh tế lớn và kinh tế mới nổi ở châu Á 2 TN* 1TL (a) 1TL (b) (2,0 điểm) 3 Châu Phi - Vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên châu Phi 2 TN 2 TN* 25% - Đặc điểm dân cư, xã hội châu Phi 2 TN 1TL (2,5 điểm) 20% 15% 10% 5% 50% Tỉ lệ % chung 40% 30% 20% 10% 100%
  2. PHÒNG GD&ĐT KON RẪY BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS ĐĂK RVE NĂM HỌC: 2022 - 2023 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 Số câu hỏi Chương/ theo mức độ nhận thức TT Nội dung/Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Chủ đề Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao Phân môn Lịch sử 1 Tây Âu từ thế Nội dung 1. Các cuộc phát - Nhận biết: 2TN* kỉ V đến nửa kiến địa lý và sự hình + Biết được các cuộc phát kiến địa lí đã mang lại sự đầu thế kỉ XVI thành quan hệ sản xuất tư giàu có cho các tầng lớp nào ở châu Âu bản chủ nghĩa ở Tây Âu + Biết được giai cấp tư sản được hình thành từ tầng lớp nào Nội dung 2. Phong trào - Nhận biết: 2TN* Văn hoá Phục hưng và Cải + Biết được câu nói về những nhân vật tiêu biểu trong cách tôn giáo thời Phục hưng + Phong trào cải cách tôn giáo nổ ra trước tiên ở đâu 2 Trung Quốc Nội dung 1. Trung Quốc - Nhận biết: 1TN* và Ấn Độ thời từ thế kỉ VII đến giữa thế Biết được năm Tần Thủy Hoàng đã thống nhất Trung trung đại kỉ XIX Quốc - Thông hiểu: + Triều đại đã đưa Trung Quốc trở thành quốc gia 1TN* phong kiến cường thịnh nhất châu Á + Lí giải được vì sao thời Đường lại là thời kì thịnh vượng của chế độ phong kiến Trung Quốc 1TL* Nội dung 2. Ấn Độ từ thế - Nhận biết: 2TN* kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX + Biết được bộ kinh Vê-đa được viết bằng chữ gì. + Hai bộ sử thi nổi tiếng nhất của Ấn Độ thời cổ đại 3 Đông Nam Á Các vương quốc phong - Nhận biết: 1TN* từ nửa sau thế kiến Đông Nam Á từ nửa Biết được vào thế kỉ XIII nước nào đã mở rộng xâm kỉ X đến nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu luọc xuống Đông Nam Á đầu thế kỉ XVI thế kỉ XVI - Thông hiểu: Hiểu được lĩnh vực kiến trúc và điêu khắc Đông Nam Á 1TN* thời kì này chịu ảnh hưởng của văn hoá những nước nào 1/2TL* - Vận dụng:
  3. Khái quát những thành tựu văn hoá tiêu biểu của các quốc gia Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI - Vận dụng cao: 1/2TL* Rút ra nhận xét những thành tựu văn hoá của các quốc gia Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI Số câu/ loại câu 8 câu 2 câu 1/2 câu 1/2 câu TNKQ TNKQ TL TL 1 câu TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% Phân môn Địa lí Nội dung 1: Châu Âu Nhận biết - Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và kích thước châu Âu. 2TN* - Xác định được trên bản đồ các sông lớn Rhein (Rainơ), Danube (Ðanuyp), Volga (Vonga). 2TN* - Trình bày được đặc điểm các đới thiên nhiên: đới Châu Âu; nóng; đới lạnh; đới ôn hòa. 2TN* - Trình bày được đặc điểm của cơ cấu dân cư, di cư và 2TN* Châu Á (10% 1 đô thị hoá ở châu Âu. đã kiểm tra Nhận biết giữa kì 1) Nội dung 2. Châu Á - Vị trí địa lí, phạm vi, - Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và kích thước châu Á. 2TN* đặc điểm tự nhiên châu - Trình bày được một trong những đặc điểm thiên nhiên Á. Đặc điểm dân cư, xã châu Á: Địa hình; khí hậu; sinh vật; nước; khoáng sản. hội châu Á 2TN* - Trình bày được đặc điểm dân cư, tôn giáo; sự phân bố 2TN* dân cư và các đô thị lớn. - Xác định được trên bản đồ các khu vực địa hình và các 2TN* khoáng sản chính ở châu Á. Nhận biết - Bản đồ chính trị châu - Xác định được trên bản đồ chính trị các khu vực của 2 Châu Á Á; các khu vực của châu Á. 2TN* 2TN* (2.0 điểm) - Trình bày được đặc điểm tự nhiên (địa hình, khí hậu, sinh châu Á vật) của một trong các khu vực ở châu Á 2TN*
  4. - Các nền kinh tế lớn và Vận dụng kinh tế mới nổi ở châu Á Phân tích và giải thích mối quan hệ giữa các thành phần tự nhiên đối với việc phát triển kinh tế-xã hội của các 1 TL(a) khu vực Châu Á hiện nay. Vận dụng cao - Liên hệ, lấy ví dụ về nền kinh tế Việt Nam hiện nay. - Biết cách sưu tầm tư liệu và trình bày về một trong các nền kinh tế lớn và nền kinh tế mới nổi của châu Á (ví 1 TL(b)* dụ: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Singapore). – Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và 6TN* kích thước châu Phi. Thông hiểu – Phân tích được một trong những đặc điểm thiên nhiên - Vị trí địa lí, đặc điểm tự châu Phi: địa hình; khí hậu; sinh vật; nước; khoáng sản. 6TN* 3 Châu Phi nhiên châu Phi. – Phân tích được một trong những vấn đề môi trường (2.5 điểm) - Đặc điểm dân cư, xã hội trong sử dụng thiên nhiên ở châu Phi: vấn đề săn bắn và 6TN* 6TN* châu Phi buôn bán động vật hoang dã, lấy ngà voi, sừng tê giác,... – Trình bày được một trong những vấn đề nổi cộm về dân cư, xã hội và di sản lịch sử châu Phi: tăng nhanh 6TN* 1 TL dân số; vấn đề nạn đói; vấn đề xung đột quân sự,... Tổng số câu 8 câu 2 câu 1 câu 1 câu TNKQ TNKQ TL (a) TL (b) 1 câu TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% Tỉ lệ % chung 40% 30% 20% 10%
  5. PHÒNG GD&ĐT KON RẪY ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ TRƯỜNG THCS ĐĂK RVE NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 ĐỀ CHÍNH THỨC (Thời gian: 60 phút không kể phát đề) Mã: 701 A. TRẮC NGHIỆM (Thời gian: 30 phút- 5,0 điểm) Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau rồi ghi vào giấy làm bài. I. PHẦN LỊCH SỬ (2,5 điểm) Câu 1. Cuộc phát kiến địa lí đã mang lại sự giàu có cho các tầng lớp nào ở châu Âu? A. Tăng lữ quý tộc B. Công nhân, quý tộc C. Tướng lĩnh quân sự, quý tộc D. Thương nhân, quý tộc. Câu 2 . Giai cấp tư sản được hình thành từ đâu? A. Địa chủ giàu có B. Chủ xưởng, chủ đồn điền C. Thương nhân giàu có D. Câu b và c đúng. Câu 3. Trong thời Phục hưng đã xuất Itiện rất nhiều nhà văn nhà khoa học thiên tài mà người ta gọi là: A. Những người khổng lồ B. “Những người vĩ đại" C. “Những người thông minh” D. “Những người xuất chúng” Câu 4 . Phong trào cải cách tôn giáo nổ ra trước tiên ở nuớc nào? A. Nước Pháp B. Nước Thụy Sĩ C. Nước Đức D. Nước Anh Câu 5 . Tần Thủy Hoàng đã thống nhất Trung Quốc vào năm nào? B. Năm 222 TCN B. Năm 231 TCN C. Năm 232 TCN D. Năm 221 TCN Câu 6 . Dưới triều đại nào Trung Quốc trở thành quốc gia phong kiến cường thịnh nhất châu Á? A. Triều đại phong kiến Nhà Tần B. Triều đại phong kiến nhà Đường C. Triều đại phong kiến Nhà Minh D. Triều đại phong kiến Nhà Thanh Câu 7 . Kinh Vê-đa được viết bằng chữ gì? A. Chữ tượng hình B. Chữ Nho C. Chữ Phạn D. Chữ Hin-đu Câu 8 . Hai bộ sử thi nổi tiếng nhất của Ấn Độ thời cổ đại là? A. Ma-ha-bha-ra-ta và Ra-ma-ya-na B. Ma-ha-bha-ra-ta và Prit-si-cat C. Ra-ma-ya-na và Xat-sai-a D. Ra-ma-ya-na và Mê-ga-du-ta Câu 9. Vào thế kỉ XIII, nước nào mở rộng xuống khu vực Đông Nam Á? A. Mỹ B. Thanh C. Mông-Nguyên D. Việt Nam Câu 10. Các công trình kiến trúc, điêu khắc ở Đông Nam Á thời kì này chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của nền văn hóa nào? A. Anh, Pháp B. Ấn Độ, Trung Quốc C. Hy Lạp, Rô-ma D. Ai Cập II. PHẦN ĐỊA LÍ (2,5 điểm) Câu 1. Ranh giới tự nhiên giữa châu Âu với châu Á là dãy núi
  6. A. U-ran. B. An-pơ. C. Cac-pat. D. Xcan-đi-na-vi. Câu 2 . Xét về diện tích, Châu Phi đứng hàng thứ mấy thế giới? A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ tư D. Thứ năm. Câu 3 . Kiến trúc nào sau đây được coi là kì quan thế giới còn tồn tại đến ngày nay ở châu Phi? A. Vườn treo. B. Tháp nghiêng. C. Kim tự tháp Gi-gia. D. Đấu trường La Mã. Câu 4. Biển nào sau đây ngăn cách châu Phi với lục địa Á – Âu? A. Biển Đỏ và Địa Trung Hải. C. Biển Bắc và biển Ca-xpi. B. Địa Trung Hải và Biển Đen. D. Biển Đen và biển Ca-xpi. Câu 5 . Năm 2020, số dân châu Phi chiếm khoảng bao nhiêu % số dân thế giới? (Biết rằng năm 2019, số dân thế giới là 7 764 triệu người). A. 17,0 %. B. 20,8%. C. 15,0%. D. 20,1%. Câu 6 . Châu Á thuộc lục địa A. Phi B. Á - Âu. C. Nam Mĩ. D. Bắc Mĩ. Câu 7 . Ở Tây Á, khoáng sản nào có trữ lượng lớn nhất? A. Vàng. B. Dầu mỏ. C. Than. D. Sắt. Câu 8 . Hoang mạc Xahara nằm ở khu vực nào của châu Phi? A. Nam Phi. B. Trung Phi. C. Bắc Phi. D. Đông Phi. Câu 9 . Đặc điểm khí hậu của châu Phi là gì? A. Nóng và ẩm bậc nhất thế giới. B. Nóng và khô bậc nhất thế giới. C. Khô và lạnh bậc nhất thế giới. D. Lạnh và ẩm bậc nhất thế giới Câu 10 . Việt Nam thuộc khu vực nào sau đây của châu Á? A. Đông Á. B. Nam Á. C. Tây Á. D. Đông Nam Á. B. TỰ LUẬN (Thời gian: 30 phút- 5,0 điểm) Câu 1 (1.0 điểm). Tại sao nói thời Đường là thời kì thịnh vượng của chế độ phong kiến Trung Quốc? Câu 2 (1,5 điểm). Khái quát những thành tựu văn hoá tiêu biểu của các quốc gia Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI và rút ra nhận xét. Câu 3 (1.0 điểm). Trình bày hểu biết của em về vấn đề xung đột quân sự ở châu Phi? Câu 4 (1.5 điểm). a) Đánh giá những thuận lợi và khó khăn về mặt tự nhiên đối với việc phát triển kinh tế-xã hội của các khu vực châu Á hiện nay. b) Kể tên 3 mặt hàng nông sản xuất khẩu của Việt Nam sang Liên minh châu Âu.
  7. PHÒNG GD&ĐT KON RẪY ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ TRƯỜNG THCS ĐĂK RVE NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 ĐỀ CHÍNH THỨC (Thời gian: 60 phút không kể phát đề) Mã: 702 A. TRẮC NGHIỆM (Thời gian: 30 phút- 5,0 điểm ) Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau rồi ghi vào giấy làm bài. I. PHẦN LỊCH SỬ (2,5 điểm) Câu 1. Dưới triều đại nào Trung Quốc trở thành quốc gia phong kiến cường thịnh nhất châu Á? A. Triều đại phong kiến Nhà Tần B. Triều đại phong kiến nhà Đường C. Triều đại phong kiến Nhà Minh D. Triều đại phong kiến Nhà Thanh Câu 2. Giai cấp tư sản được hình thành từ đâu? A. Địa chủ giàu có B. Chủ xưởng, chủ đồn điền C. Thương nhân giàu có D. Câu b và c đúng. Câu 3. Trong thời Phục hưng đã xuất Itiện rất nhiều nhà văn nhà khoa học thiên tài mà người ta gọi là: A. Những người khổng lồ B. “Những người vĩ đại" C. “Những người thông minh” D. “Những người xuất chúng” Câu 4. Cuộc phát kiến địa lí đã mang lại sự giàu có cho các tầng lớp nào ở châu Âu? A. Tăng lữ quý tộc B. Công nhân, quý tộc C. Tướng lĩnh quân sự, quý tộc D. Thương nhân, quý tộc. Câu 5. Phong trào cải cách tôn giáo nổ ra trước tiên ở nuớc nào? A. Nước Pháp B. Nước Thụy Sĩ C. Nước Đức D. Nước Anh Câu 6 (0,25đ). Tần Thủy Hoàng đã thống nhất Trung Quốc vào năm nào? B. Năm 222 TCN B. Năm 231 TCN C. Năm 232 TCN D. Năm 221 TCN Câu 7. Kinh Vê-đa được viết bằng chữ gì? A. Chữ tượng hình B. Chữ Nho C. Chữ Phạn D. Chữ Hin-đu Câu 8. Vào thế kỉ XIII, nước nào mở rộng xuống khu vực Đông Nam Á? A. Mỹ B. Thanh C. Mông-Nguyên D. Việt Nam Câu 9. Các công trình kiến trúc, điêu khắc ở Đông Nam Á thời kì này chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của nền văn hóa nào? A. Anh, Pháp B. Ấn Độ, Trung Quốc C. Hy Lạp, Rô-ma D. Ai Cập Câu 10. Hai bộ sử thi nổi tiếng nhất của Ấn Độ thời cổ đại là? A. Ma-ha-bha-ra-ta và Ra-ma-ya-na B. Ma-ha-bha-ra-ta và Prit-si-cat C. Ra-ma-ya-na và Xat-sai-a D. Ra-ma-ya-na và Mê-ga-du-ta II. PHẦN ĐỊA LÍ (2,5 điểm) Lựa chọn đáp án đúng nhất Câu 1. Châu Á thuộc lục địa A. Phi B. Á - Âu. C. Nam Mĩ. D. Bắc Mĩ.
  8. Câu 2. Xét về diện tích, Châu Phi đứng hàng thứ mấy thế giới? A. Thứ hai B. Thứ tư C. Thứ năm. D. Thứ ba Câu 3. Hoang mạc Xahara nằm ở khu vực nào của châu Phi? A. Nam Phi. B. Trung Phi. C. Bắc Phi. D. Đông Phi. Câu 4. Kiến trúc nào sau đây được coi là kì quan thế giới còn tồn tại đến ngày nay ở châu Phi? A. Vườn treo. B. Tháp nghiêng. C. Kim tự tháp Gi-gia. D. Đấu trường La Mã. Câu 5. Ranh giới tự nhiên giữa châu Âu với châu Á là dãy núi A. U-ran. B. An-pơ. C. Cac-pat. D. Xcan-đi-na-vi. Câu 6. Biển nào sau đây ngăn cách châu Phi với lục địa Á – Âu? A. Biển Bắc và biển Ca-xpi. B. Địa Trung Hải và Biển Đen. C. Biển Đen và biển Ca-xpi. D. Biển Đỏ và Địa Trung Hải. Câu 7. Ở Tây Á, khoáng sản nào có trữ lượng lớn nhất? A. Vàng. B. Dầu mỏ. C. Than. D. Sắt. Câu 8. Đặc điểm khí hậu của châu Phi là gì? A. Nóng và ẩm bậc nhất thế giới. B. Nóng và khô bậc nhất thế giới. C. Khô và lạnh bậc nhất thế giới. D. Lạnh và ẩm bậc nhất thế giới Câu 9. Năm 2020, số dân châu Phi chiếm khoảng bao nhiêu % số dân thế giới? (Biết rằng năm 2019, số dân thế giới là 7 764 triệu người). A. 17,0 %. B. 20,8%. C. 15,0%. D. 20,1%. Câu 10. Việt Nam thuộc khu vực nào sau đây của châu Á? A. Đông Á. B. Nam Á. C. Tây Á. D. Đông Nam Á. B. TỰ LUẬN (Thời gian: 30 phút- 5,0 điểm) Câu 1 (1.0 điểm). Tại sao nói thời Đường là thời kì thịnh vượng của chế độ phong kiến Trung Quốc? Câu 2 (1,5 điểm). Khái quát những thành tựu văn hoá tiêu biểu của các quốc gia Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI và rút ra nhận xét. Câu 3 (1.0 điểm). Trình bày hểu biết của em về vấn đề xung đột quân sự ở châu Phi? Câu 4 (1.5 điểm). a) Đánh giá những thuận lợi và khó khăn về mặt tự nhiên đối với việc phát triển kinh tế-xã hội của các khu vực châu Á hiện nay. b) Kể tên 3 mặt hàng nông sản xuất khẩu của Việt Nam sang Liên minh châu Âu.
  9. PHÒNG GD&ĐT KON RẪY ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ TRƯỜNG THCS ĐĂK RVE NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 ĐỀ CHÍNH THỨC (Thời gian: 60 phút không kể phát đề) Mã: 703 A. TRẮC NGHIỆM (Thời gian: 30 phút- 5,0 điểm) Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau rồi ghi vào giấy làm bài. I. PHẦN LỊCH SỬ (2,5 điểm) Câu 1. Cuộc phát kiến địa lí đã mang lại sự giàu có cho các tầng lớp nào ở châu Âu? A. Tăng lữ quý tộc B. Công nhân, quý tộc C. Tướng lĩnh quân sự, quý tộc D. Thương nhân, quý tộc. Câu 2 . Phong trào cải cách tôn giáo nổ ra trước tiên ở nuớc nào? A. Nước Pháp B. Nước Thụy Sĩ C. Nước Đức D. Nước Anh Câu 3 . Giai cấp tư sản được hình thành từ đâu? A. Địa chủ giàu có B. Chủ xưởng, chủ đồn điền C. Thương nhân giàu có D. Câu b và c đúng. Câu 4 . Tần Thủy Hoàng đã thống nhất Trung Quốc vào năm nào? B. Năm 222 TCN B. Năm 231 TCN C. Năm 232 TCN D. Năm 221 TCN Câu 5 . Dưới triều đại nào Trung Quốc trở thành quốc gia phong kiến cường thịnh nhất châu Á? A. Triều đại phong kiến Nhà Tần B. Triều đại phong kiến nhà Đường C. Triều đại phong kiến Nhà Minh D. Triều đại phong kiến Nhà Thanh Câu 6 . Trong thời Phục hưng đã xuất Itiện rất nhiều nhà văn nhà khoa học thiên tài mà người ta gọi là: A. Những người khổng lồ B. “Những người vĩ đại" C. “Những người thông minh” D. “Những người xuất chúng” Câu 7 . Vào thế kỉ XIII, nước nào mở rộng xuống khu vực Đông Nam Á? A. Mỹ B. Thanh C. Mông-Nguyên D. Việt Nam Câu 8 . Kinh Vê-đa được viết bằng chữ gì? A. Chữ tượng hình B. Chữ Nho C. Chữ Phạn D. Chữ Hin-đu Câu 9 . Hai bộ sử thi nổi tiếng nhất của Ấn Độ thời cổ đại là? A. Ma-ha-bha-ra-ta và Ra-ma-ya-na B. Ma-ha-bha-ra-ta và Prit-si-cat C. Ra-ma-ya-na và Xat-sai-a D. Ra-ma-ya-na và Mê-ga-du-ta Câu 10 . Các công trình kiến trúc, điêu khắc ở Đông Nam Á thời kì này chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của nền văn hóa nào? A. Anh, Pháp B. Ấn Độ, Trung Quốc C. Hy Lạp, Rô-ma D. Ai Cập II. PHẦN ĐỊA LÍ (2,5 điểm) Câu 1. Ranh giới tự nhiên giữa châu Âu với châu Á là dãy núi A. U-ran. B. An-pơ. C. Cac-pat. D. Xcan-đi-na-vi.
  10. Câu 2 . Đặc điểm khí hậu của châu Phi là gì? A. Nóng và ẩm bậc nhất thế giới. B. Khô và lạnh bậc nhất thế giới. C. Lạnh và ẩm bậc nhất thế giới D. Nóng và khô bậc nhất thế giới. Câu 3 . Biển nào sau đây ngăn cách châu Phi với lục địa Á – Âu? A. Biển Bắc và biển Ca-xpi. B. Biển Đỏ và Địa Trung Hải. B. Địa Trung Hải và Biển Đen. D. Biển Đen và biển Ca-xpi. Câu 4 . Xét về diện tích, Châu Phi đứng hàng thứ mấy thế giới? A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ tư D. Thứ năm. Câu 5 . Năm 2020, số dân châu Phi chiếm khoảng bao nhiêu % số dân thế giới? (Biết rằng năm 2019, số dân thế giới là 7 764 triệu người). A. 17,0 %. B. 20,8%. C. 15,0%. D. 20,1%. Câu 6 . Kiến trúc nào sau đây được coi là kì quan thế giới còn tồn tại đến ngày nay ở châu Phi? A. Vườn treo. B. Tháp nghiêng. C. Kim tự tháp Gi-gia. D. Đấu trường La Mã. Câu 7 . Châu Á thuộc lục địa A. Phi B. Á - Âu. C. Nam Mĩ. D. Bắc Mĩ. Câu 8 . Hoang mạc Xahara nằm ở khu vực nào của châu Phi? A. Nam Phi. B. Trung Phi. C. Bắc Phi. D. Đông Phi. Câu 9 . Việt Nam thuộc khu vực nào sau đây của châu Á? A. Đông Á. B. Nam Á. C. Tây Á. D. Đông Nam Á. Câu 10 . Ở Tây Á, khoáng sản nào có trữ lượng lớn nhất? A. Vàng. B. Dầu mỏ. C. Than. D. Sắt. B. TỰ LUẬN (Thời gian: 30 phút- 5,0 điểm) Câu 1 (1.0 điểm). Tại sao nói thời Đường là thời kì thịnh vượng của chế độ phong kiến Trung Quốc? Câu 2 (1,5 điểm). Khái quát những thành tựu văn hoá tiêu biểu của các quốc gia Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI và rút ra nhận xét. Câu 3 (1.0 điểm). Trình bày hểu biết của em về vấn đề xung đột quân sự ở châu Phi? Câu 4 (1.5 điểm). a) Đánh giá những thuận lợi và khó khăn về mặt tự nhiên đối với việc phát triển kinh tế-xã hội của các khu vực châu Á hiện nay. b) Kể tên 3 mặt hàng nông sản xuất khẩu của Việt Nam sang Liên minh châu Âu.
  11. PHÒNG GD&ĐT KON RẪY ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ TRƯỜNG THCS ĐĂK RVE NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 ĐỀ CHÍNH THỨC (Thời gian: 60 phút không kể phát đề) Mã: 704 A. TRẮC NGHIỆM (Thời gian: 30 phút- 5,0 điểm) Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau rồi ghi vào giấy làm bài. I. PHẦN LỊCH SỬ (2,5 điểm) Câu 1. Phong trào cải cách tôn giáo nổ ra trước tiên ở nuớc nào? A. Nước Pháp B. Nước Thụy Sĩ C. Nước Đức D. Nước Anh Câu 2. Kinh Vê-đa được viết bằng chữ gì? A. Chữ tượng hình B. Chữ Nho C. Chữ Hin-đu D. Chữ Phạn Câu 3. Giai cấp tư sản được hình thành từ đâu? A. Địa chủ giàu có B. Chủ xưởng, chủ đồn điền C. Thương nhân giàu có D. Câu b và c đúng. Câu 4. Các công trình kiến trúc, điêu khắc ở Đông Nam Á thời kì này chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của nền văn hóa nào? A. Ấn Độ, Trung Quốc B. Anh, Pháp C. Hy Lạp, Rô-ma D. Ai Cập Câu 5 . Trong thời Phục hưng đã xuất Itiện rất nhiều nhà văn nhà khoa học thiên tài mà người ta gọi là: A. “Những người vĩ đại" B. Những người khổng lồ C. “Những người thông minh” D. “Những người xuất chúng” Câu 6 . Cuộc phát kiến địa lí đã mang lại sự giàu có cho các tầng lớp nào ở châu Âu? A. Tăng lữ quý tộc B. Công nhân, quý tộc C. Thương nhân, quý tộc. D. Tướng lĩnh quân sự, quý tộc Câu 7. Tần Thủy Hoàng đã thống nhất Trung Quốc vào năm nào? B. Năm 222 TCN B. Năm 231 TCN C. Năm 232 TCN D. Năm 221 TCN Câu 8 . Hai bộ sử thi nổi tiếng nhất của Ấn Độ thời cổ đại là? A. Ma-ha-bha-ra-ta và Ra-ma-ya-na B. Ma-ha-bha-ra-ta và Prit-si-cat C. Ra-ma-ya-na và Xat-sai-a D. Ra-ma-ya-na và Mê-ga-du-ta Câu 9. Dưới triều đại nào Trung Quốc trở thành quốc gia phong kiến cường thịnh nhất châu Á? A. Triều đại phong kiến Nhà Tần B. Triều đại phong kiến nhà Đường C. Triều đại phong kiến Nhà Minh D. Triều đại phong kiến Nhà Thanh Câu 10. Vào thế kỉ XIII, nước nào mở rộng xuống khu vực Đông Nam Á? A. Mỹ B. Thanh C. Mông-Nguyên D. Việt Nam II. PHẦN ĐỊA LÍ (2,5 điểm) Câu 1. Ranh giới tự nhiên giữa châu Âu với châu Á là dãy núi A. U-ran. B. An-pơ. C. Cac-pat. D. Xcan-đi-na-vi.
  12. Câu 2 . Kiến trúc nào sau đây được coi là kì quan thế giới còn tồn tại đến ngày nay ở châu Phi? A. Vườn treo. B. Tháp nghiêng. C. Kim tự tháp Gi-gia. D. Đấu trường La Mã. Câu 3 . Xét về diện tích, Châu Phi đứng hàng thứ mấy thế giới? A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ tư D. Thứ năm. Câu 4. Hoang mạc Xahara nằm ở khu vực nào của châu Phi? A. Nam Phi. B. Trung Phi. C. Bắc Phi. D. Đông Phi. Câu 5. Châu Á thuộc lục địa A. Phi B. Á - Âu. C. Nam Mĩ. D. Bắc Mĩ. Câu 6. Biển nào sau đây ngăn cách châu Phi với lục địa Á – Âu? A. Biển Đỏ và Địa Trung Hải. C. Biển Bắc và biển Ca-xpi. B. Địa Trung Hải và Biển Đen. D. Biển Đen và biển Ca-xpi. Câu 7. Việt Nam thuộc khu vực nào sau đây của châu Á? A. Đông Á. B. Nam Á. C. Tây Á. D. Đông Nam Á. Câu 8. Ở Tây Á, khoáng sản nào có trữ lượng lớn nhất? A. Vàng. B. Dầu mỏ. C. Than. D. Sắt. Câu 9. Đặc điểm khí hậu của châu Phi là gì? A. Nóng và ẩm bậc nhất thế giới. B. Khô và lạnh bậc nhất thế giới. C. Nóng và khô bậc nhất thế giới. D. Lạnh và ẩm bậc nhất thế giới Câu 10. Năm 2020, số dân châu Phi chiếm khoảng bao nhiêu % số dân thế giới? (Biết rằng năm 2019, số dân thế giới là 7 764 triệu người). A. 17,0 %. B. 20,8%. C. 15,0%. D. 20,1%. B. TỰ LUẬN (Thời gian: 30 phút- 5,0 điểm) Câu 1 (1.0 điểm). Tại sao nói thời Đường là thời kì thịnh vượng của chế độ phong kiến Trung Quốc? Câu 2 (1,5 điểm). Khái quát những thành tựu văn hoá tiêu biểu của các quốc gia Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI và rút ra nhận xét. Câu 3 (1.0 điểm). Trình bày hểu biết của em về vấn đề xung đột quân sự ở châu Phi? Câu 4 (1.5 điểm). a) Đánh giá những thuận lợi về mặt tự nhiên đối với việc phát triển kinh tế-xã hội của các khu vực châu Á hiện nay. b) Kể tên 3 mặt hàng nông sản xuất khẩu của Việt Nam sang Liên minh châu Âu.
  13. PHÒNG GD&ĐT KON RẪY ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA, TRƯỜNG THCS ĐĂK RVE ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN LỊCH SỬ-ĐỊA LÍ LỚP 7 A. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Mã : 701 I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D B A C D B C A C B Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 II. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A B C A A B B C B D Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Mã : 702 I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B B A D C D C C B A Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 II. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B D C C A D B B A D Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Mã : 703 I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D C B D B A C C A B Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 II. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A D B B A C B C D B Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Mã : 704 I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C D B A B C D A B C Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 II. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A C B C B A D B C A Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25
  14. B. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 1 - Về chính trị: (1 điểm) Bộ máy nhà nước được củng cố hoàn chỉnh, nhà nước mở khoa thi chọn người tài để làm quan. Đối với bên ngoài, thi hành chính sách bành trướng, mở rộng lãnh thổ. 0.25 - Về kinh tế: + Nông nghiệp: thi hành các chính sách giảm thuế, thực hiện chế độ quân điền, nhiều kỹ thuật canh tác mới được áp dụng. 0,25 + Thủ công nghiệp: các ngành luyện sắt, đóng thuyền, nghề in…có bước phát triển hơn trước. 0,25 + Thương nghiệp phát triển, nhà Đường có quan hệ buôn bán với hầu hết các nước châu Á; con đường tơ lụa được hình thành. 0,25 Câu 2 * Tín ngưỡng - tôn giáo: (1,5 Phật giáo tiểu thừa được truyền bá rộng rãi và phổ biến. Thế kỉ XII điểm) – XIII, Hồi giáo du nhập vào Đông Nam Á dẫn đến sự ra đời của các tiểu quốc Hồi giáo, Hồi giáo trở thành quốc giáo. 0,25 * Chữ viết-văn học + Cư dân nhiều nước Đông Nam Á đã sáng tạo ra chữ viết riêng, trên cơ sở tiếp thu chữ viết của Ấn Độ hoặc Trung Quốc. 0,25 + Văn học dân gian và văn học viết phát triển với nhiều tác phẩm nổi tiếng. 0,25 * Kiến trúc, điêu khắc: Chịu ảnh hưởng sâu sắc của các tôn giáo như: Ấn Độ giáo, Phật giáo, Hồi giáo. 0,25 * Nhận xét: Các quốc gia Đông Nam Á chịu ảnh hưởng không nhỏ của văn hoá Ấn Độ, Trung Quốc nhưng vẫn có những nét riêng, sáng tạo, mang đậm bản sắc dân tộc của mỗi quốc gia. 0,5 Câu 3 Vấn đề xung đột quân sự ở châu Phi: (1 điểm) - Xung đột quân sự đang là một vấn đề nghiêm trọng tại châu Phi. 0.25 - Nguyên nhân: Do mâu thuẫn giữa các bộ tộc, do cạnh tranh về tài nguyên thiên nhiên, đặc biệt là tài nguyên nước,... ở một số khu vực của châu Phi. 0.25 - Hậu quả của xung đột quân sự: Gây thương vong về người, gia tăng nạn đói, bệnh tật, di dân, bất ổn chính trị, ảnh hưởng đến môi trường và tài nguyên thiên nhiên, tạo cơ hội để nước ngoài can thiệp,... 0.5 Câu 4 a) Đánh giá những thuận lợi về mặt tự nhiên đối với việc phát triển (1.5 kinh tế-xã hội của các khu vực Châu Á hiện nay: điểm) - Thuận lợi: Châu Á có nguồn tài nguyên thiên nhiên rất phong phú : + Nhiều loại khoáng sản có trữ lượng rất lớn, nhất là than, dầu mỏ, 0.5 khí đốt, sắt, thiếc ... + Các tài nguyên khác như đất, khí hậu, nguồn nước, thực vật, động vật và rừng rất đa dạng, các nguồn năng lượng (thuỷ năng, gió, năng lượng mặt trời, địa nhiệt...) rất dồi dào. Tính đa dạng của tài 0.5 nguyên là cơ sở để tạo ra sự đa dạng các sản phẩm. b) Các mặt hàng nông sản xuất khẩu của Việt Nam sang Liên minh châu Âu: gạo, cà phê, cao su, rau quả, hạt tiêu, chè,… 0.5
  15. (Lưu ý: Nếu HS kể được 3 mặt hàng trở lên thì cho điểm tối đa.) Duyệt của Chuyên môn Duyệt của Tổ CM Giáo viên ra đề Lê Thị Hòa Lương Thị Mai Hiên Phan Thị Thơm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0