intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Thắng Lợi, Kon Tum (Phần Địa lí)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:12

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Thắng Lợi, Kon Tum (Phần Địa lí)” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Thắng Lợi, Kon Tum (Phần Địa lí)

  1. TRƯỜNG TH- THCS THẮNG LỢI MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TỔ: NGỮ VĂN-KHXH NĂM HỌC: 2024 – 2025 Môn: Lịch sử&Địa lí - Lớp: 9 PHÂN MÔN ĐỊA LÍ STT Nội dung/ Mức độ kiểm tra, đánh giá Tổng Chương/ đơn vị kiếnthức Nhận Thông Vận Vận điểm chủ đề biết hiểu dụng dụng TN TN TL cao 1 1. CÔNG - Các nhân tố ảnh NGHIỆP hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp Sự phát triển và 3TN phân bố của các ngành công nghiệp chủ yếu ĐỊA LÍ - Vấn đề phát triển 1TL CÁC công nghiệp xanh NGÀNH - Các nhân tố ảnh KINH TẾ hưởng đến sự phát 2. DỊCH triển và phân bố các VỤ 3TN ngành dịch vụ Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông - Vị trí địa lí, phạm vi 1T lãnh thổ N - Các đặc điểm nổi 2 1. VÙNG bật về điều kiện tự TRUNG nhiên và tài nguyên DU VÀ thiên nhiên MIỀN - Các đặc điểm nổi bật NÚI BẮC về dân cư, xã hội của BỘ vùng SỰ Đặc điểm phát triển và PHÂN phân bố các ngành kinh tế của vùng HÓA LÃNH - Vị trí địa lí, phạm vi THỔ lãnh thổ 2. VÙNG - Các đặc điểm nổi bật ĐỒNG về điều kiện tự nhiên 1TL BẰNG và tài nguyên thiên 1TN 1TL SÔNG nhiên HỒNG - Các đặc điểm nổi bật về dân cư, xã hội của vùng Số câu/ loại câu 7 TN 1 1 TL 1 TL 1TL 11 Tỉ lệ % 2,0% 0,5 1,0% 1,0% 0,5% 5,0% % 1
  2. TRƯỜNG TH- THCS THẮNG LỢI BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TỔ: NGỮ VĂN-KHXH NĂM HỌC: 2024 – 2025 Môn: Lịch sử&Địa lí - Lớp: 9 PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn Nhận Thông Vận Vận TT Mức độ đánh giá Chủ đề vị kiến thức biết hiểu dụng dụng cao 1 – Các nhân Nhận biết tố ảnh hưởng đến sự phát – Trình bày được sự triển và phân phát triển và phân bố ĐỊA LÍ bố công của một trong các CÁC nghiệp ngành công nghiệp chủ NGÀNH yếu: (theo QĐ 27) KINH – Sự phát 3TN TẾ triển và phân – Xác định được trên bố của các bản đồ các trung tâm ngành công công nghiệp chính. nghiệp chủ CÔNG yếu Vận dụng cao NGHIỆP -Vấn đề phát – Giải thích được tại 1TL triển công sao cần phát triển công nghiệp xanh nghiệp xanh. Nhận biết - Các nhân tố – Xác định được trên bản ảnh hưởng đến đồ các tuyến đường bộ sự phát triển huyết mạch, các tuyến DỊCH và phân bố các đường sắt, các cảng biển 3TN VỤ ngành dịch vụ lớn và các sân bay quốc tế -Giao thông chính. vận tải và bưu – Trình bày được sự phát chính viễn triển ngành bưu chính thông. viễn thông. 2 VÙNG – Vị trí địa lí, Thông hiểu 1TN TRUNG phạm vi lãnh – Trình bày được đặc DU VÀ thổ điểm phân hoá thiên MIỀN nhiên của vùng. NÚI BẮC Vận dụng: BỘ 2
  3. – Nhận xét được đặc điểm nổi bật về dân 1TL cư, xã hội của vùng – Vị trí địa lí, Nhận biết phạm vi lãnh – Trình bày được đặc thổ điểm vị trí địa lí và phạm – Các đặc điểm vi lãnh thổ của vùng. 1TN nổi bật về – Trình bày được sự phát 3 điều kiện tự triển và phân bố kinh tế ở nhiên và tài vùng Đồng bằng sông nguyên thiên Hồng (sử dụng bản đồ và nhiên bảng số liệu). – Các đặc Thông hiểu điểm nổi bật – Phân tích được thế VÙNG về dân cư, xã mạnh của vùng về tài ĐỒNG hội của vùng. nguyên thiên nhiên đối BẰNG – Vùng kinh tế với sự phát triển nông – SÔNG trọng điểm Bắc Bộ. lâm – thuỷ sản; HỒNG 1TL – Trình bày được vấn đề phát triển kinh tế biển. – Phân tích được đặc điểm dân cư, nguồn lao động và ảnh hưởng của các nhân tố này đến sự phát triển kinh tế – xã hội của vùng. -Trình bày được những thuận lợi và khó khăn ảnh hưởng đến sự phát triển kinh tế -xã hội của vùng. Số câu/ loại câu 7TN 1TN,1TL 1/2TL 1/2TL Tỉ lệ % 2,0% 1,5% 1,0% 0,5% 3
  4. TRƯỜNG TH- THCS THẮNG LỢI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TỔ: NGỮ VĂN-KHXH NĂM HỌC: 2024 – 2025 Môn: Lịch sử&Địa lí - Lớp: 9 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Đề gồm 11 câu, in trong 02 trang ĐỀ GỐC * PHÂN MÔN ĐỊA LÍ A. TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất từ câu 1 đến câu 6 Câu 1. Công nghiệp nước ta có đặc điểm nào sau đây? A. Cơ cấu ngành đa dạng. B. Phân bố rất đồng đều. C. Sử dụng công nghệ ít. D. Cơ sở hạ tầng yếu kém. Câu 2. Công nghiệp khai thác dầu thô, khí tự nhiên phân bố chủ yếu ở vùng nào sau đây? A. Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Tây Nguyên. D. Bắc Trung Bộ. Câu 3. Hai khu vực có mức độ tập trung công nghiệp cao ở nước ta là A. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Hồng. C. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ và Đồng bằng sông Hồng. Câu 4. Loại hình bưu chính - viễn thông nào sau đây phát triển nhanh nhất hiện nay? A. Viễn thông di động. B. Gửi thư và bưu phẩm. C. Truyền hình cáp. D. Viễn thông cố định. Câu 5. Hai trung tâm dịch vụ lớn nhất và đa dạng nhất nước ta là A. Hà Nội và Đà Nẵng. B. Hà Nội và Hải Phòng. C. Thành Phố Hồ Chí Minh và Hà Nội. D. Thành Phố Hồ Chí Minh và Cần Thơ. Câu 6. Cảng nào sau đây là cảng sông? A. Hải Phòng. B. Dung Quất. C. Vũng Tàu. D. Trà Vinh. Câu 7. (0,5 điểm) Điền từ, cụm từ thích hợp vào chỗ (.............) để hoàn thiện nội dung sau. ( nam, phía bắc, chiến lược, quan trọng) Trung du và miền núi Bắc Bộ nằm ở (1)..................nước ta, diện tích tự nhiên khoảng 95,2 nghìn km2, chiếm 28,7% diện tích cả nước. Vùng có vị trí (2).............................., giáp Đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung; giáp nước láng giềng Trung Quốc, Lào với nhiều cửa khẩu thông thương. Câu 8. (0,5 điểm) Sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế ở đồng bằng Sông Hồng? ( HS đánh dấu (X) vào ô đúng, sai). Nội dung Đúng Sai a. Đồng bằng sông Hồng là vùng động lực phát triển kinh tế hàng đầu của nước ta, có đóng góp cho nền kinh tế của cả nước. b. Năm 2021, chiếm 35,6% GĐP của cả nước. B. TỰ LUẬN (2,5 điểm) Câu 9. (1,0 điểm) Điều kiện kinh tế-xã hội ở Đồng bằng sông Hồng có thuận lợi và khó khăn gì cho phát triển kinh tế - xã hội ? Câu 10. (0,5 điểm) Giải thích vì sao phải phát triển công nghiệp xanh? 4
  5. Câu 11. (1,0 điểm) Cho bảng số liệu sau: Bảng 9.2. Một số chỉ tiêu chất lượng cuộc sống dân cư của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2010 và năm 2021. Chỉ tiêu Năm 2010 2021 Thu nhập bình quân đầu người một tháng 905,0 2837,5 (theo giá hiện hành, nghìn đồng) Tỉ lệ hộc nghèo (%) 29,4 13,4 Hãy nhận xét chất lượng cuộc sống của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? ...............Hết.................. Chúc các em HS làm bài tốt 5
  6. TRƯỜNG TH- THCS THẮNG LỢI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TỔ: NGỮ VĂN-KHXH NĂM HỌC: 2024 – 2025 Môn: Lịch sử&Địa lí - Lớp: 9 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Đề gồm 11 câu, in trong 02 trang ĐỀ 01 * PHÂN MÔN ĐỊA LÍ A. TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm) Thời gian làm bài 15 phút Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất từ câu 1 đến câu 6 Câu 1. Loại hình bưu chính - viễn thông nào sau đây phát triển nhanh nhất hiện nay? A. Viễn thông di động. B. Gửi thư và bưu phẩm. C. Truyền hình cáp. D. Viễn thông cố định. Câu 2. Hai trung tâm dịch vụ lớn nhất và đa dạng nhất nước ta là A. Hà Nội và Đà Nẵng. B. Hà Nội và Hải Phòng. C. Thành Phố Hồ Chí Minh và Hà Nội. D. Thành Phố Hồ Chí Minh và Cần Thơ. Câu 3. Cảng nào sau đây là cảng sông? A. Hải Phòng. B. Dung Quất. C. Trà Vinh. D. Vũng Tàu. Câu 4. Công nghiệp nước ta có đặc điểm nào sau đây? A. Phân bố rất đồng đều. B. Cơ cấu ngành đa dạng. C. Sử dụng công nghệ ít. D. Cơ sở hạ tầng yếu kém. Câu 5. Công nghiệp khai thác dầu thô, khí tự nhiên phân bố chủ yếu ở vùng nào sau đây? A. Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Tây Nguyên. D. Bắc Trung Bộ. Câu 6. Hai khu vực có mức độ tập trung công nghiệp cao ở nước ta là A. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Hồng. C. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ và Đồng bằng sông Hồng. Câu 7. (0,5 điểm) Điền từ, cụm từ thích hợp vào chỗ (.............) để hoàn thiện nội dung sau. ( nam, phía bắc, chiến lược, quan trọng) Trung du và miền núi Bắc Bộ nằm ở phía (1)................nước ta, diện tích tự nhiên khoảng 95,2 nghìn km2, chiếm 28,7% diện tích cả nước. Vùng có vị trí (2).............................., giáp Đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung; giáp nước láng giềng Trung Quốc, Lào với nhiều cửa khẩu thông thương. Câu 8. (0,5 điểm) Sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế ở đồng bằng Sông Hồng? ( HS đánh dấu (X) vào ô đúng, sai). Nội dung Đúng Sai a. Đồng bằng sông Hồng là vùng động lực phát triển kinh tế hàng đầu của nước ta, có đóng góp cho nền kinh tế của cả nước. b. Công nghiệp của Đồng bằng sông Hồng hình thành từ rất sớm, nhưng giá trị sản suất công nghiệp của vùng ngày càng giảm. 6
  7. TRƯỜNG TH- THCS THẮNG LỢI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TỔ: NGỮ VĂN-KHXH NĂM HỌC: 2024 – 2025 Môn: Lịch sử&Địa lí - Lớp: 9 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Đề gồm 11 câu, in trong 02 trang ĐỀ 02 * PHÂN MÔN ĐỊA LÍ A. TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm) Thời gian làm bài 15 phút Câu 1. (0,5 điểm) Điền từ, cụm từ thích hợp vào chỗ (.............) để hoàn thiện nội dung sau. ( nam, phía bắc, chiến lược, quan trọng) Trung du và miền núi Bắc Bộ nằm ở phía (1).............nước ta, diện tích tự nhiên khoảng 95,2 nghìn km2, chiếm 28,7% diện tích cả nước. Vùng có vị trí (2).............................., giáp Đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung; giáp nước láng giềng Trung Quốc, Lào với nhiều cửa khẩu thông thương. Câu 2. (0,5 điểm) Sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế ở đồng bằng Sông Hồng? ( HS đánh dấu (X) vào ô đúng, sai). Nội dung Đúng Sai a. Công nghiệp của Đồng bằng sông Hồng hình thành từ rất sớm, nhưng giá trị sản suất công nghiệp của vùng ngày càng giảm. b. Năm 2021, cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa, tỉ trọng công nghiệp, xây dựng và dịch vụ cao, chiếm 84,7% của vùng. Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất từ câu 3 đến câu 8. Câu 3. Loại hình bưu chính - viễn thông nào sau đây phát triển nhanh nhất hiện nay? A. Gửi thư và bưu phẩm. B. Truyền hình cáp. C. Viễn thông di động. D. Viễn thông cố định. Câu 4. Hai trung tâm dịch vụ lớn nhất và đa dạng nhất nước ta là A. Hà Nội và Đà Nẵng. B. Hà Nội và Hải Phòng. C. Thành Phố Hồ Chí Minh và Cần Thơ. D. Thành Phố Hồ Chí Minh và Hà Nội. Câu 5. Cảng nào sau đây là cảng sông? A. Hải Phòng B. Trà Vinh. C. Dung Quất. D. Vũng Tàu. Câu 6. Công nghiệp nước ta có đặc điểm nào sau đây? A. Cơ cấu ngành đa dạng. B. Phân bố rất đồng đều. C. Sử dụng công nghệ ít. D. Cơ sở hạ tầng yếu kém. Câu 7. Công nghiệp khai thác dầu thô, khí tự nhiên phân bố chủ yếu ở vùng nào sau đây? A. Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Tây Nguyên. D. Bắc Trung Bộ. Câu 8. Hai khu vực có mức độ tập trung công nghiệp cao ở nước ta là A. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long. C. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Hồng. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ và Đồng bằng sông Hồng. ...............Hết.................. Chúc các em HS làm bài tốt 7
  8. TRƯỜNG TH- THCS THẮNG LỢI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TỔ: NGỮ VĂN-KHXH NĂM HỌC: 2024 – 2025 Môn: Lịch sử&Địa lí - Lớp: 9 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Đề gồm 11 câu, in trong 02 trang ĐỀ 03 * PHÂN MÔN ĐỊA LÍ A. TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm) Thời gian làm bài 15 phút Câu 1. (0,5 điểm) Điền từ, cụm từ thích hợp vào chỗ (.............) để hoàn thiện nội dung sau. ( nam, phía bắc, chiến lược, quan trọng) Trung du và miền núi Bắc Bộ nằm ở phía (1)........................nước ta, diện tích tự nhiên khoảng 95,2 nghìn km2, chiếm 28,7% diện tích cả nước. Vùng có vị trí (2).............................., giáp Đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung; giáp nước láng giềng Trung Quốc, Lào với nhiều cửa khẩu thông thương. Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất từ câu 2 đến câu 7. Câu 2. Công nghiệp nước ta có đặc điểm nào sau đây? A. Cơ cấu ngành đa dạng. B. Phân bố rất đồng đều. C. Sử dụng công nghệ ít. D. Cơ sở hạ tầng yếu kém. Câu 3. Công nghiệp khai thác dầu thô, khí tự nhiên phân bố chủ yếu ở vùng nào sau đây? A. Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Tây Nguyên. D. Bắc Trung Bộ. Câu 4. Hai khu vực có mức độ tập trung công nghiệp cao ở nước ta là A. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long. C. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Hồng. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ và Đồng bằng sông Hồng. Câu 5. Loại hình bưu chính - viễn thông nào sau đây phát triển nhanh nhất hiện nay? A. Gửi thư và bưu phẩm. B. Truyền hình cáp. C. Viễn thông di động. D. Viễn thông cố định. Câu 6. Hai trung tâm dịch vụ lớn nhất và đa dạng nhất nước ta là A. Hà Nội và Đà Nẵng. B. Hà Nội và Hải Phòng. C. Thành Phố Hồ Chí Minh và Cần Thơ. D. Thành Phố Hồ Chí Minh và Hà Nội. Câu 7. Cảng nào sau đây là cảng sông? A. Hải Phòng B. Trà Vinh. C. Dung Quất. D. Vũng Tàu. Câu 8. (0,5 điểm) Sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế ở đồng bằng Sông Hồng? ( HS đánh dấu (X) vào ô đúng, sai). Nội dung Đúng Sai a. Năm 2021, vùng chiếm 35,6% GĐP của cả nước. b. Năm 2021, cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa, tỉ trọng công nghiệp, xây dựng và dịch vụ cao, chiếm 84,7% của vùng. ...............Hết.................. Chúc các em HS làm bài tốt 8
  9. TRƯỜNG TH- THCS THẮNG LỢI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TỔ: NGỮ VĂN-KHXH NĂM HỌC: 2024 – 2025 Môn: Lịch sử&Địa lí - Lớp: 9 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Đề gồm 11 câu, in trong 02 trang ĐỀ 04 * PHÂN MÔN ĐỊA LÍ A. TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm) Thời gian làm bài 15 phút Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất từ câu 1 đến câu 6. Câu 1. Hai trung tâm dịch vụ lớn nhất và đa dạng nhất nước ta là A. TP Hồ Chí Minh và Hà Nội. B. Hà Nội và Đà Nẵng. C. Hà Nội và Hải Phòng. D. TP Hồ Chí Minh và Cần Thơ. Câu 2. Công nghiệp nước ta có đặc điểm nào sau đây? A. Phân bố rất đồng đều. B. Sử dụng công nghệ ít. C. Cơ sở hạ tầng yếu kém. D. Cơ cấu ngành đa dạng. Câu 3. Công nghiệp khai thác dầu thô, khí tự nhiên phân bố chủ yếu ở vùng nào sau đây? A. Đồng bằng sông Hồng. B. Tây Nguyên. C. Đông Nam Bộ. D. Bắc Trung Bộ. Câu 4. Cảng nào sau đây là cảng sông? A. Trà Vinh. B. Hải Phòng. C. Dung Quất. D. Vũng Tàu. Câu 5. Hai khu vực có mức độ tập trung công nghiệp cao ở nước ta là A. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long. C. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ và Đồng bằng sông Hồng. Câu 6. Loại hình bưu chính - viễn thông nào sau đây phát triển nhanh nhất hiện nay? A. Gửi thư và bưu phẩm. B. Viễn thông di động. C. Truyền hình cáp. D. Viễn thông cố định. Câu 7. (0,5 điểm) Điền từ, cụm từ thích hợp vào chỗ (.............) để hoàn thiện nội dung sau. ( nam, phía bắc, chiến lược, quan trọng) Trung du và miền núi Bắc Bộ nằm ở phía (1).............nước ta, diện tích tự nhiên khoảng 95,2 nghìn km2, chiếm 28,7% diện tích cả nước. Vùng có vị trí (2).............................., giáp Đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung; giáp nước láng giềng Trung Quốc, Lào với nhiều cửa khẩu thông thương. Câu 8. (0,5 điểm) Sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế ở đồng bằng Sông Hồng? ( HS đánh dấu (X) vào ô đúng, sai). Nội dung Đúng Sai a. Đồng bằng sông Hồng là vùng động lực phát triển kinh tế hàng đầu của nước ta, có đóng góp cho nền kinh tế của cả nước. b. Công nghiệp của Đồng bằng sông Hồng hình thành từ rất sớm, nhưng giá trị sản suất công nghiệp của vùng ngày càng giảm. 9
  10. TRƯỜNG TH- THCS THẮNG LỢI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TỔ: NGỮ VĂN-KHXH NĂM HỌC: 2024 – 2025 Môn: Lịch sử&Địa lí - Lớp: 9 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) PHÂN MÔN ĐỊA LÍ B. TỰ LUẬN (2,5 điểm) Thời gian làm bài 30 phút Câu 9. (1,0 điểm). Điều kiện kinh tế-xã hội ở Đồng bằng sông Hồng có thuận lợi và khó khăn gì cho phát triển kinh tế - xã hội ? Câu 10.(0,5 điểm) Giải thích vì sao phải phát triển công nghiệp xanh? Câu 11. (1,0 điểm) Cho bảng số liệu sau: Bảng 9.2. Một số chỉ tiêu chất lượng cuộc sống dân cư của vùng Trung du và miền núi Bác Bộ năm 2010 và năm 2021. Chỉ tiêu Năm 2010 2021 Thu nhập bình quân đầu người một tháng 905,0 2837,5 (theo giá hiện hành, nghìn đồng) Tỉ lệ hộc nghèo (%) 29,4 13,4 Hãy nhận xét chất lượng cuộc sống của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? ...............Hết.................. Chúc các em HS làm bài tốt TRƯỜNG TH- THCS THẮNG LỢI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TỔ: NGỮ VĂN-KHXH NĂM HỌC: 2024 – 2025 Môn: Lịch sử&Địa lí - Lớp: 9 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) PHÂN MÔN ĐỊA LÍ B. TỰ LUẬN (2,5 điểm) Thời gian làm bài 30 phút Câu 9. (1,0 điểm). Điều kiện kinh tế-xã hội ở Đồng bằng sông Hồng có thuận lợi và khó khăn gì cho phát triển kinh tế - xã hội ? Câu 10.(0,5 điểm) Giải thích vì sao phải phát triển công nghiệp xanh? Câu 11. (1,0 điểm) Cho bảng số liệu sau: Bảng 9.2. Một số chỉ tiêu chất lượng cuộc sống dân cư của vùng Trung du và miền núi Bác Bộ năm 2010 và năm 2021. Chỉ tiêu Năm 2010 2021 Thu nhập bình quân đầu người một tháng 905,0 2837,5 (theo giá hiện hành, nghìn đồng) Tỉ lệ hộc nghèo (%) 29,4 13,4 Hãy nhận xét chất lượng cuộc sống của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? ...............Hết.................. Chúc các em HS làm bài tốt 10
  11. TRƯỜNG TH- THCS THẮNG LỢI HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TỔ: NGỮ VĂN-KHXH NĂM HỌC: 2024-2025 MÔN: Lịch sử& Địa lí - LỚP: 9 (Hướng dẫn chấm gồm 0 2 trang PHÂN MÔN ĐỊA LÍ I. Hướng dẫn chấm: a. Phần trắc nghiệm : Chấm như đáp án. b. Phần tự luận: Không nhất thiết yêu cầu HS trả lời theo câu từ trong đáp án. - Nếu HS nêu được ý khác mà nội dung phù hợp, đảm bảo với yêu cầu đề bài thì vẫn có thể cho điểm tùy theo mức độ chính xác. c. Điểm của bài kiểm tra. - Bài thi thang điểm là 5,0 điểm. - Bài kiểm tra có phần điểm lẻ được tính từ 0,25 điểm. II. Đáp án-biểu điểm chấm chi tiết: 1. TRẮC NGHIỆM: (2,5 điểm) Mỗi ý trả lời đúng đạt 0,25 điểm ĐỀ GỐC Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A A B A C D (1) phía bắc a. Đ (2) chiến lược b. S ĐỀ 01 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A C C B A B (1) phía bắc a. Đ (2) chiến lược b. S ĐỀ 02 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án (1) phía bắc a. S C D B A A C (2) chiến lược b. Đ ĐỀ 03 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án 1) phía bắc A A C C D B a. S (2) chiến lược b. Đ ĐỀ 04 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A D C A A B (1) phía bắc a. Đ (2) chiến lược b. S 2. TỰ LUẬN (2,5 điểm) Chung cho cả 4 đề CÂU NỘI DUNG ĐIỂM *Thuận lợi - Vùng dân cư tập trung đông đúc nhất nước ta; nguồn lao động dồi dào; người lao động có trình độ thâm canh cây lúa nước cao nhất nước ta; mặt 025 9 bằng dân trí cao. (1,0 điểm) Kết cấu hạ tầng tương đối hoàn thiện; cơ sở vật chất của các ngành kinh tế 0,25 tốt; là vùng có thu hút đầu tư nước ngoài cao. Nhiều tỉnh nằm trong vùng KTTĐ Bắc Bộ. - Một số đô thị được hình thành từ lâu đời; thủ đô Hà Nội; Hải Phòng. 0,25 11
  12. * Khó khăn - Dân số đông, bình quân đất đầu người thấp; Sức ép dân số lên sự phát triển 0,25 kinh tế- xã hội và cơ sở vật chất kĩ thuật. Một số khu vực kết cấu hạ tầng đã bị xuống cấp.... * Phải phát triển công nghiệp xanh vì: 10 0,25 - Bảo đảm phát triển bền vững. (0,5 điểm) - Tiết kiệm nguyên liệu và năng lượng. 0,25 - Chất lượng cuộc sống của người dân ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ ngày càng được nâng cao. 0, 5 11 (1,0 điểm) - Nhờ đẩy mạnh phát triển kinh tế - xã hội. 0, 5 Người ra đề Duyệt của tổ CM Duyệt của nhà trường Nguyễn Thị Hồng Lý Nguyễn Thị Hồng Lý Người phản biện đề Nguyễn Thị Thanh Hiên 12
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2