UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT NĂM HỌC 2024- 2025
MÔN: LỊCH SỬ- ĐỊA LÝ - LỚP 9, PHÂN MÔN: ĐỊA LÍ
TT Chương/
chđ
Nội dung/
Đơn vi: kiê=n thư=c
Sô= câu hoBi theo mư=c đô: nhâ:n thư=c Tng
% đim
Nhâ:n biê=t Thông
hiêBu Vâ:n du:ng Vâ:n du:ng
cao
1 ĐỊA LÍ DÂN CƯ
ĐỊA LÍ N CƯ
- Dân tộc và dân số.
- Phân bố dân cư và các loại hình quần cư.
2 TN 5 %
0,5 điểm
2
ĐỊA CÁC
NGÀNH KINH TẾ
(2 tiết)
ĐỊA LÍ C NGÀNH KINH T
- Nông nghiệp.
- Lâm nghiệp và thủy sản.
- Công nghiệp.
- Dịch vụ.
1TN
1TN* 1TL* 1TL* 7,5 %
0,75 điểm
3
VÙNG TRUNG
DU MIỀN NÚI
BẮC BỘ
(3 tiết)
- Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
- Các đặc điểm nổi bật về điều kiện tự nhiên tài
nguyên thiên nhiên
- Các đặc điểm nổi bật về dân cư, xã hội của vùng
- Đặc điểm phát triển và phân bố các ngành kinh tế
của vùng
- Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ
1TN
1TN* 1TL* 1TL*
17,5 %
1.75 điểm
4
VÙNG ĐỒNG
BẰNG SÔNG
HỒNG
(3 tiết)
Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
- Các đặc điểm nổi bật về điều kiện tự nhiên tài
nguyên thiên nhiên
- Các đặc điểm nổi bật về dân cư, xã hội của vùng
- Đặc điểm phát triển và phân bố các ngành kinh tế
của vùng
1TN
1TN* 1TL* 1TL* 1TL
20.0 %
2.0 điểm
Số câu 7TN 1TL 1 TL 1 TL 10câu
Số điểm 2,0 đ 1,5 đ 1,0 đ 0,5đ 5,0 điểm
Ti lê % 20% 15% 10% 5% 50%
Lưu ý: Tô nền vàng là sử dụng trong đề.
UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT NĂM HỌC 2024- 2025
MÔN: LỊCH SỬ- ĐỊA LÝ - LỚP 9, PHÂN MÔN: ĐỊA LÍ
TT Chương/
ch đề
Nội dung/
Đơn vi: kiê=n thư=c
Mư=c đô: kiê=n thư=c/
ki^ năng câ`n kiêBm tra, đa=nh gia=
Sô= câu hoBi theo mư=c đô: nhâ:n thư=c
Nhâ:n
biê=t
Thông
hiêBu
Vâ:n
du:ng
Vâ:n
du:ng
cao
1ĐỊA LÍ
DÂN CƯ
ĐỊA LÍ N CƯ
- Dân tộc dân
số.
- Phân bố dân
các loại hình
quần cư.
Nhâ:n biê=t
- Quy mô, gia tăng dân số.
- Đặc điểm phân bố các dân tộc, dân cư Việt Nam. 2 TN
2
ĐỊA LÍ
CÁC
NGÀNH
KINH TẾ
(2 tiết)
ĐỊA LÍ C
NGÀNH KINH
T
- Nông nghiệp.
- Lâm nghiệp
thủy sản.
- Công nghiệp.
- Dịch vụ.
Nhận biết
- Trình bày được sự phát triển và phân bố nông, lâm, thuỷ sản.
- Trình bày được sự phát triển phân bố của một trong c ngành công
nghiệp chủ yếu
- Xác định được trên bản đồ các trung tâm công nghiệp chính.
- c định được trên bản đồ các tuyến đường bộ huyết mạch, các tuyến
đường sắt, các cảng biển lớn và các sân bay quốc tế chính.
- Trình bày được sự phát triển ngành bưu chính viễn thông.
Thông hiểu:
Phân tích được vai trò của một trong các nhân tố quan trọng nh hưởng
đến sự phát triển phân bố các ngành dịch vụ: vị trí địa lí, tài nguyên
thiên nhiên, dân nguồn lao động, chính sách, khoa học-công nghệ,
thị trường, vốn đầu tư, lịch sử văn hóa.
Vận dụng:
Phân tích được một số xu hướng phát triển mới trong ngành thương mại
và du lịch.
1TN
1TN*
1TL*
1TL*
3
VÙNG
TRUNG
DU VÀ
MIỀN
NÚI BẮC
BỘ
(3 tiết)
- Vị trí địa lí,
phạm vi lãnh thổ
- Các đặc điểm nổi
bật về điều kiện tự
nhiên và tài
nguyên thiên
nhiên
- Các đặc điểm nổi
bật về dân cư,
hội của vùng
- Đặc điểm phát
triển phân bố
các ngành kinh tế
của vùng
- Vùng kinh tế
trọng điểm Bắc Bộ
Nhận biết
- Xác định được trên bản đồ vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ của vùng.
- Trình bày được sự phát triển và phân bố một trong các ngành kinh tế của
vùng
Thông hiểu
- Trình bày được đặc điểm phân hoá thiên nhiên giữa Đông Bắc Tây
Bắc;
- Trình bày được các thế mạnh để phát triển công nghiệp, lâm nông
thuỷ sản, du lịch.
- Phân tích hoặc đồ hóa được các thế mạnh về tự nhiên để phát triển
kinh tế – xã hội của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Vận dụng: Nhận xét được đặc điểm nổi bật về thành phần dân tộc, phân
bố dân chất lượng cuộc sống dân (sử dụng bản đồ bảng số
liệu).
1TN
1TN*
1TL*
1TL*
4
VÙNG
ĐỒNG
BẰNG
SÔNG
HỒNG
(3 tiết)
Vị trí địa lí, phạm
vi lãnh thổ
- Các đặc điểm nổi
bật về điều kiện tự
nhiên và tài
nguyên thiên
nhiên
- Các đặc điểm nổi
bật về dân cư,
hội của vùng
- Đặc điểm phát
triển phân bố
các ngành kinh tế
của vùng
Nhận biết
– Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ của vùng.
Trình bày được sự phát triển và phân bố kinh tếvùng Đồng bằng sông
Hồng
Thông hiểu
Phân tích được thế mạnh của vùng về tài nguyên thiên nhiên đối với sự
phát triển nông – lâm – thuỷ sản;
– Trình bày được vấn đề phát triển kinh tế biển.
Phân tích được đặc điểm dân cư, nguồn lao động ảnh hưởng của các
nhân tố này đến sự phát triển kinh tế – xã hội của vùng.
– Phân tích được vấn đề đô thị hoá ở Đồng bằng sông Hồng.
Vận dụng: Phân tích được vị thế của Thủ đô Hà Nội.
Vận dụng cao:
Khó khăn và thách thức của thủ dô Hà Nội.
Sưu tầm tư liệu và trình bày được về vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ.
1TN
1TN*
1TL*
1TL*
1TL
Số câu 7TN 1TL 1 TL 1 TL
Số điểm 2,0 đ 1,5 đ 1,0 đ 0,5đ
Ti lê % 20% 15% 10% 5%
Lưu ý: Tô nền vàng là sử dụng trong đề.
UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2024 - 2025
TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN: LS&ĐL - PHÂN MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 9
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên học sinh:
……………………………….......…
Lp: 9
Điểm
bằng số
Điểm
bằng chữ
Nhận xét và chữ ký
của giám khảo
Chữ ký của
giám thị
I. PHÂ`N TRĂ=C NGHIÊ:M (2,0 điêm)
Chọn đáp án đúng từ câu 1 đến câu 6;
Câu 1. Dân số phân theo nhóm tuổi của nước ta đang ở giai đoạn
A. cơ cấu dân số già. B. cơ cấu dân số trẻ.
C. ổn định. D. cơ cấu dân số vàng.
Câu 2. Nhận định nào sau đây đúng với đặc điểm dân số nước ta?
A. Gia tăng dân số và quy mô dân số đều giảm.
B. Dân số đông và tăng nhanh, gia tăng dân số còn cao.
C. Dân số liên tục tăng, gia tăng dân số có chiều hướng giảm.
D. Gia tăng dân số thấp, quy mô dân số giảm mạnh.
Câu 3. Nhà máy thuỷ điện Sơn La, Hoà Bình, Lai Châu được xây dựng trên lưu vực
A. sông Hồng. B. sông Lô.
C. sông Chảy. D. sông Đà.
Câu 4. Thế mạnh nào sau đây tạo cho Đồng bằng sông Hồng có khả năng phát triển mạnh cây vụ đông?
A. Đất phù sa màu mỡ. B. Ít có thiên tai.
C. Khí hậu có mùa đông lạnh. D. Nguồn nước phong phú.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây không đúng về thế mạnh của Đồng bằng sông Hồng?
A. Nguồn lao động có trình độ kĩ thuật cao.
B. Tài nguyên khoáng sản rất phong phú.
C. Cơ sở vật chất kĩ thuật tương đối tốt.
D. Tập trung nhiều trung tâm kinh tế lớn.
Câu 6. “Cơ cấu công nghiệp nước ta chuyển dịch theo hướng: tăng tỉ trọng ngành công nghiệp chế biến,
chế tạo và các ngành có hàm lượng công nghệ cao” đúng hay sai?
A. Đúng. B. Sai.
Câu 7. Nối cột A và B sao cho phù hợp về ngành giao thông vận tải của nước ta. (0,5 điểm)
A NỐI B
1. Đường sắt 1 +….
2 +….
a) Song song với quốc lộ 1A, một s tuyến khác
Nội-Hải Phòng, Hà Nội-Lào Cai.
2. Đường bộ
b) hai cảng đặc biệt Hải Phòng Rịa - Vũng
Tàu.
c) là tuyến đường ô tô huyết mạch, chạy theo hướng bắc -
nam, góp phần phát triển kinh tế - xã hội ở nước ta.
II. PHÂ`N TƯ: LUÂ:N (3,0 điêm)
Câu 8 (1,5 điêm): Phân tích sự khác nhau về thế mạnh kinh tế giữa Đông Bắc Tây Bắc của vùng
Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 9. (1.0 điểm) Chứng minh rằng Hà Nội có vị thế đặc biệt quan trọng đối với nền kinh tế nước ta?