UBND HUYỆN ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG TH&THCS XÃ NA Ư
Đề có 02 trang
MÃ ĐỀ 2
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn Lịch sử & Địa lí - Lớp 5
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên học sinh:.............................................
Lớp:....................................................................
Điểm: Bằng số:...........Bằng chữ:.......................
Lời nhận xét của thầy (cô) giáo:........................
...........................................................................
...........................................................................
Họ, tên, chữ kí người coi kiểm tra:
1. .....................................................
2. ......................................................
Họ, tên, chữ kí người chấm kiểm tra:
1. ……………….........................…
2. .....................................................
I. Phn trc nghim (6,0 đim)
Khoanh vào ch cái đt trưc câu tr li đúng và hoàn thành các bài tp sau:
Câu 1. (1 đim)
a) Việt Nam nằm ở khu vực:
A. Đông Nam Á B. Nam Á C. Đông Á.
b) Quốc kì nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thể hiện điều gì?
A. Ý chí, truyền thống yêu nước, tinh thần đoàn kết của dân tộc Việt Nam.
B. Sự thống nhất, độc lập, tự chủ và hòa bình của dân tộc Việt Nam
C. Khát vọng về một nền hòa bình, độc lập, tự chủ và hòa bình của dân tộc Việt Nam.
Câu 2. (1 đim)
a) Đặc điểm nào dưới đây không đúng với sông ngòi ở Việt Nam?
A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.
B. Phân bố rộng khắp trên cả nước.
C. Có nhiều sông lớn và đầy nước quanh năm.
b) Một trong những biểu hiện của khí hậu nhiệt đới ấm gió mùa ở Việt Nam là
A. Độ ẩm thấp B. Mưa nhiều C. Nhiệt độ thấp
Câu 3. (1 điểm)
a) Các vua Triều nào đã tiếp tục xác lập và thực thi chủ quyền biển đảo của tổ quốc?
A. Lý B. Trần C. Nguyễn
b) Ý nào dưới đây thể hiện mặt tích cực của dân số tăng nhanh?
A. Tạo được nguồn lao động dồi dào và dự trữ lao động lớn.
B. Đẩy nhanh tốc độ khai thác tài nguyên thiên nhiên.
C. Chất lượng cuộc sống của người dân khó được nâng cao.
Câu 4. (1 đim)
a) Địa bàn cư trú của của cư dân Phù Nam chủ yếu ở đâu?
A. Khu vực Nam Bộ B. Khu vực Bắc Bộ C. Khu vực Trung Bộ
b) Vương quốc Chăm-pa ra đời vào
A. Đầu thế kỉ II B. Cuối thế kỉ II. C. Thế kỉ III
Câu 5. (1 điểm)
a) Khởi nghĩa của Hai Bà Trưng đánh bại quân xâm lược nào?
A. Quân Hán B. Quân Ngô C. Quân Ngụy
b) Ý nào sau đây không đúng khi nói về chiến thắng Bạch Đằng?
A. Vua Lý Thái Tổ cho dờ đô từ kinh đô Hoa Lư ra thành Đại La.
B. Vua Lý Thái Tổ lên ngôi ngay sau khi vua Lê Long Đĩnh mất.
C. Vua Lý Thái Tổ được thái thượng hoàng truyền ngôi vua khi còn nhỏ.
Câu 6. (1 điểm) Điền tên sự kiện mốc thời gian tương ứng đ hoàn thiện trục thời
gian về một số cuộc đấu tranh tiêu biểu trong thời kì Bắc thuộc.
II. Phần tự luận (4,0 điểm)
Câu 7. (1 điểm) Nêu một số nét về hoạt động kinh tế của cư dân Văn Lang, Âu Lạc.
Câu 8. (1 điểm) Em hãy nêu những hậu quả của việc dân số tăng nhanh.
Câu 9. (1 điểm) Em hãy trình bày đặc điểm khí hậu Việt Nam
Câu 10. (1 điểm) Em hãy trình bày một số nét chính về công cuộc xây dựng bảo vệ
đất nước của triều Lý
UBND HUYỆN ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG TH&THCS XÃ NA Ư
MÃ ĐỀ 2
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn Lịch sử & Địa lí - Lớp 5
MÃ ĐỀ 1
A. Hướng dẫn đánh giá
Bài kiểm tra được giáo viên sửa lỗi, nhận xét cho điểm theo thang 10 điểm,
không cho điểm thập phân. Điểm của i kiểm tra làm tròn, dụ: 9,25 làm tròn 9;
9,5 làm tròn là 10.
B. Đáp án, biểu điểm
Câu Đáp án Số điểm
Câu 1
(1 điểm)
a) A. Đông Nam Á 0,5 điểm
b) B. Sự thống nhất, độc lập, tự chủ hòa bình
của dân tộc Việt Nam 0,5 điểm
Câu 2
(1 điểm)
a) C. Có nhiều sông lớn và đầy nước quanh năm 0,5 điểm
b) B. Mưa nhiều 0,5 điểm
Câu 3
(1 điểm)
a) C. Nguyễn 0,5 điểm
b) A. Tạo được nguồn lao động dồi dào và dự trữ
lao động lớn. 0,5 điểm
Câu 4
(1 điểm)
a) A. Khu vực Nam Bộ 0,5 điểm
b) Cuối thế kỉ II 0,5 điểm
Câu 5
(1 điểm)
a) A. Quân Hán 0,5 điểm
b) C. Vua Lý Thái Tổ được thái thượng hoàng
truyền ngôi vua khi còn nhỏ. 0,5 điểm
Câu 6
(1 điểm)
HS điền đúng mỗi
từ (0,2 điểm)
Câu 7
(1 điểm)
Một số nét chính về đời sống kinh tế của dân
Văn Lang, Âu Lạc:
- Nghề chính của cư dân Văn Lang, Âu Lạc là làm
ruộng. Họ trồng lúa, trồng khoai, đỗ, cây ăn quả,
… Ngoài ra, họ còn biết trồng dâu, nuôi tằm, ươm
HS nêu đúng mỗi ý
(0,5 điểm)
tơ, dệt vải…
- Cư dân Văn Lang, Âu Lạc biết đúc đồng để làm
công cụ lao động, vũ khí và đồ trang sức. Họ cũng
biết làm đồ gốm, đan lát, đóng thuyền …
Câu 8
(1 điểm)
Dân số tăng nhanh gây ra nhiều hậu quả như:
+ Suy giảm tài nguyên thiên nhiên.
0,25 điểm
+ Gia tăng ô nhiễm môi trường. 0,25 điểm
+ Gây khó khăn trong việc nâng cao chất lượng
cuộc sống người dân (giải quyết việc làm, chăm
sóc y tế, giáo dục...)
0,5 điểm
Câu 9
(1 điểm)
- Khí hậu nhiệt đới ẩm g mùa. Nhiệt độ trung
bình m trên cả nước đều lớn hơn 20°C (trừ
vùng núi cao). Lượng mưa lớn, trung bình năm từ
1 500 đến 2 000 mm. Một năm hai mùa gió
chính: gió mùa mùa đông chủ yếu hướng đông
bắc gió mùa mùa hạ chủ yếu hướng tây
nam, đông nam. Khí hậu giữa miền Bắc miền
Nam sự khác nhau. miền Bắc hai mùa
chính: mùa hạ nóng, mưa nhiều mùa đông
lạnh, mưa ít. miền Nam nóng quanh năm,
hai mùa rõ rệt: mùa mưa và mùa khô
1,0 điểm
Câu 10
(1 điểm)
- Bộ máy nhà nước được hoàn thiện, thống nhất từ
trung ương đến địa phương.
- Nhà nước nhiều biện pháp khuyến khích sản
xuất nông nghiệp.
- Triều lãnh đạo nhân dân kháng chiến chống
Tống giành thắng lợi
1,0 điểm