Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thạnh Mỹ, Nam Giang
lượt xem 3
download
Với “Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thạnh Mỹ, Nam Giang” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thạnh Mỹ, Nam Giang
- H ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA - Thu thập thông tin, đánh giá mức độ đạt được của quá trình dạy học (từ tuần 1 đến tuần 14) so với yêu cầu đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng của chương trình giáo dục. - Nắm bắt khả năng học tập, mức độ phân hóa về học lực của học sinh. Trên cơ sở đó, giáo viên có kế hoạch dạy học phù hợp với đối tượng học sinh nhằm nâng cao chất lượng dạy học môn Ngữ văn. II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA - Hình thức: Tự luận - Cách thức: Kiểm tra trên lớp theo đề của trường III. THIẾT LẬP MA TRẬN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học: 2022- 2023 Môn: Ngữ văn 8 Nội MứTổng Kĩ dung/đơ c % điểm TT nhậ năng n vị n kiến thứ thức c Nhậ Thô Vận Vận n ng dụng dụng biết hiể cao u 1 Đọc Ngữ hiểu liệu: Một phần 4 1 1 0 5 trích từ văn bản (Theo báo Gia đình và xã hôi- Xuân Đinh Dậu 2017, trang 16) Tỉ lệ điểm 30 10 10 50
- 2 Viết Viết bài văn thuyết 1* 2* 1* minh 1* 1 Tỉ lệ % điểm 10 20 10 10 50 Tỉ lệ % điểm các 40 30 20 10 100 mức độ
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN NGỮ VĂN LỚP 8- THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT Nội Số câu hỏi Kĩ năng dung/ theo mức độ nhận thức TT Đơn vị Mức kiến độ thức đánh giá Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu dụng cao 1 Đọc Văn Nhận biết: 4 1 1 hiểu bản tự - Nhận biết được phương sự thức biểu đạt chính của đoạn trích.
- - Nhận biết trường từ vưng. - Nhận biết được từ tượng hình - Tác dụng của dấu ngoặc đơn ( hs giải thích rõ )
- Thông hiểu: - Nêu được nội dung chính của văn bản Vận dụng:
- - Trình bày được cách Nghĩ của bản thân 2 Viết Viết bài Nhận biết: Nhận biết 1 TL* văn được yêu cầu của đề về kiểu thuyết minh văn bản thuyết minh Thông hiểu Hiểu được cách xây dựng bài văn thuyết minh phù hợp. Vận dụng: Hiểu và viết được bài văn thuyết minh, lập luận mạch lạc, cấu trúc của bài văn thuyết minh . + Triển khai hợp lí nội dung trình tự của bài văn thuyết minh.
- Vận dụng cao: Viết tốt bài văn thuyết minh. Có sự sáng tạo về dùng từ, diễn đạt, lựa chọn những chi tiết tiêu biểu… Tổng 4 1 1 1 Tỉ lệ % 40 30 20 10 Tỉ lệ chung 70 30
- Trường THCS Thạnh Mỹ KIỂM TRA HỌC KÌ I Họ và tên: ……….................................. Năm học: 2022 – 2023 Lớp: ………. Môn: Ngữ văn 8 Phòng thi: .......... SBD: ………. Thời gian: 90 phút Điểm Nhận xét của giáo viên I. ĐỌC – HIỂU (5.0 điểm) Đọc văn bản sau và trả lời các câu hỏi: Hôm đó, trên xe buýt có một người đàn ông cao tuổi. Ông lên xe ở một trạm trên đường Nguyễn Trãi (Hà Nội). Xe chạy. Sau khi lục lọi chiếc cặp đeo bên hông, lại móc hết túi quần, túi áo, ông già vẫn không thấy tiền để mua vé. Ông ngồi lặng thần với khuôn mặt đỏ bừng. Lúc này một cô học sinh ngồi ở hàng ghế sau đã len lén nhét tờ 5.000 đồng vào túi quần của ông. Khi nhân viên bán vé đến, theo phản xạ ông lại đưa tay lục túi quần và lấy tờ 5.000 đồng. Ông mừng rỡ trả tiền vé và cứ tưởng đó là tiền của mình. Còn cô gái thì lẳng lặng mỉm cười. ( Theo báo Gia đình và xã hôi- Xuân Đinh Dậu 2017, trang 16) Câu 1. (0.5 điểm) Phương thức biểu đạt chính của văn bản trên? Câu 2. (1.0 điểm) Gọi tên trường từ vựng của những từ in đậm trong văn bản? Câu 3. (1.0 điểm) Tìm từ tượng hình có trong câu: “Ông ngồi lặng thần với khuôn mặt đỏ bừng. Lúc này một cô học sinh ngồi ở hàng ghế sau đã len lén nhét tờ 5.000 đồng vào túi quần của ông.” .Câu 4. (0.5 điểm) Nêu tác dụng của dấu ngoặc đơn trong câu: Ông lên xe ở một trạm trên đường Nguyễn Trãi (Hà Nội). Câu 5. (1.0 điểm) Nêu nội dung chính của văn bản? Câu 6. (1.0 điểm) Cảm nhận của em về niềm vui của cô học sinh “ Còn cô gái thì lẳng lặng mỉm cười” II.LÀM VĂN (5.0 điểm) Thuyết minh về một loài hoa ngày tết
- HẾT Bài làm ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… HƯỚNG DẪN CHẤM Môn: Ngữ văn – Lớp 8 Đáp án và thang điểm I. ĐỌC – HIỂU (5.0 điểm) Câu N Điểm ộ i d u n g , y ê u c ầ u c ầ n đ ạ t Câu 1 (0.5đ) Phương thức biểu đạt chính 0.5 của văn bản: tự sự Câu 2 - Tên trường từ vựng: 1.0 Cảm xúc, thái độ của con người (1.0đ) Câu 3 Lặng thần, đỏ bừng, len 1.0 lén (1.0đ) ( đúng 1 từ 0.5 điểm) Câu 4 (0.5đ) Bổ sung thêm thông tin 0.5
- Câu 5 (1.0đ) Câu chuyện kể về việc tử 1.0 tế, giàu tình người trên xe buýt khi một bạn học sinh đã rất khéo léo cho ông già khoản tiền nhỏ đủ mua vé khi ông đang lặng thần, bối rối vì không tìm thấy tiền trong túi Câu 6 (1.0đ) - HS tự trả lời 1.0 - Không trả lời hoặc trả lời 0.0 nhưng giải thích không đúng. * Lưu ý: Giáo viên cần trân trọng suy nghĩ riêng của học sinh. II. LÀM VĂN (5.0 điểm) Thuyết minh về một loài hoa ngày tết Tiêu chí đánh giá Điểm *Yêu cầu chung: - Học sinh biết kết hợp kiến thức và kĩ năng để viết bài văn thuyết minh. - Bài viết phải có bố cục đầy đủ, rõ ràng, cách thuyết minh hấp dẫn, diễn đạt mạch lạc; hạn chế mắc lỗi chính tả, dùng từ, đặt câu. *Yêu cầu cụ thể: a. Đảm bảo cấu trúc bài văn thuyết minh: Trình bày đầy đủ các phần Mở 0.5 bài, Thân bài, Kết bài. Phần Mở bài: biết dẫn dắt hợp lí và giới thiệu chung được đối tượng thuyết minh; phần Thân bài: biết tổ chức thành nhiều đoạn văn b. Xác định đúng đối tượng thuyết minh:Loài hoa ngày tết 0.5 c. Triển khai câu chuyện: Vận dụng tốt kĩ năng thuyết minh * Mở bài: Giới thiệu được loài hoa ngày tết 0.5 *Thân bài: 0.5 * Nguồn gốc, tên gọi, phân bố: *Ý nghĩa: 0.5 * Đặc điểm: * Công dụng: 0.5 - Làm cảnh - Làm thuốc 0.5 * Kết bài: hs Nêu được ý nghĩa của loài hoa 0.5 (Gv vận dụng linh hoạt vào bài làm của học sinh, tránh đếm ý cho điểm, khuyến khích những bài viết sáng tạo) d. Sáng tạo: Có cách diễn đạt mới mẻ, thể hiện suy nghĩ sâu sắc về vấn đề 0.5 e. Chính tả, dùng từ, đặt câu: Đảm bảo quy tắc chính tả, dùng từ, đặt câu. 0.5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 434 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 516 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 318 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 565 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 277 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn