Trang 1/4 mã đề 159
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TẤT THÀNH
(Đề có 4 trang)
Đ KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HC 2024 - 2025
MÔN SINH HC - KHI 10
Thời gian làm bài: 45 phút (không k thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh: ..........................................................Số báo danh: ..............................
PHẦN I. Từ câu 1 đến câu 18, mỗi câu, học sinh chọn 1 phương án đúng nhất (0,25đ/câu)
Câu 1. Ý nào dưới đây là đúng về vai trò ca sinh hc trong phát trin kinh tế?
A. Đưa ra các biện pháp nhm kim soát s phát trin dân s c v chất lượng và s ng.
B. Cung cp các kiến thc, công ngh x lí ô nhim và ci tạo môi trường.
C. To ra nhng ging cây trng và vật nuôi có năng suất và chất lượng cao.
D. Góp phn xây dựng chính sách môi trường.
Câu 2. Để thc hin mt thí nghim phòng thí nghim, hc sinh cn tiến hành theo trnh t các
bước như thế nào?
A. Chun b dng c, hóa cht, mu vt, các thiết b an toàn Tiến hành thí nghim và thu thp
thông tin → Báo cáo và vệ sinh phòng thí nghim.
B. Tiến hành thí nghim và thu thp thông tin Chun b dng c, hóa cht, mu vt, các thiết b
an toàn Báo cáo và v sinh phòng thí nghim.
C. Chun b dng c, hóa cht, mu vt, các thiết b an toàn Báo cáo v sinh phòng thí
nghiệm → Tiến hành thí nghim và thu thp thông tin.
D. Tiến hành thí nghim và thu thp thông tin Báo cáo và v sinh phòng thí nghim Chun
b dng c, hóa cht, mu vt, các thiết b an toàn.
Câu 3. Các cấp độ t chức bn ca thế gii sng gồm: (1) thể, (2) Tế bào, (3) Qun th, (4)
Qun xã, (5) H sinh thái. Th t sp xếp nào sau đây là đúng với nguyên tc th bc?
A. 2→3→4→5→1 B. 5→4→3→2→ 1 C. 1→2→3→4→ 5 D. 2→1→3→4→5
Câu 4. Nhà khoa học nào không có đóng góp vào lý thuyết tế bào?
A. Rudolf Virchow B. Theodor Schwann C. Matthias Schleiden D. Robert Koch
Câu 5. Trong s khong 25 nguyên t cu to nên s sng, nhng các nguyên t nào chiếm phn ln
trong cơ thể sng?
A. Fe, C, H. B. C, N, P, CI. C. C, N, H, O. D. K, S, Mg, Cu.
Câu 6. sao khi bo qun rau xanh trong t lạnh, người ta ch để trong ngăn mát không để trong
ngăn đá?
A. Vì trên lá rau có vi sinh vt, nếu để trong ngăn đá th rau sẽ làm hng t lnh.
B. V ngăn đá nhiệt độ thp, cht dinh dưỡng trong rau d b phân hy, gim chất lượng rau.
C. V để trong ngăn đá, vi sinh vật trên b mt lá rau phát trin mnh, làm cho rau nhanh hng.
D. Ngăn đá có nhiệt độ thấp nên nước trong tế bào đóng băng, làm vỡ tế bào rau, làm hư rau.
Câu 7. Thut ng nào dùng để ch tt c các loại đường?
A. Amylopectin B. Carbohydrate. C. Cellulose. D. Triglyceride
Câu 8. Cho các ý sau, bao nhiêu ý đúng với vai trò của lipid trong tế bào cơ thể: Dự trữ năng
lượng trong tế bào; tham gia cấu trúc màng sinh chất; tham gia vào cấu trúc của hoocmon, diệp lc;
tham gia vào chức năng vận động của tế bào; xúc tác cho các phản ứng sinh học.
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 9. Chức năng chính của thành tế bào nhân sơ?
A. Bo v và quy định hình dng tế bào. B. Nơi diễn ra các phn ứng trao đổi cht.
Mã đề 159
Trang 2/4 mã đề 159
C. Thc hiện quá trnh trao đổi cht. D. Mang thông tin di truyền quy định đặc điểm ca tế bào.
Câu 10. Bào quan nào ch tế bào động vt mà không có tế bào thc vt?
A. Trung th. B. Ti th. C. Lc lp. D. B máy Golgi
Câu 11. người, gan tham gia vào phân gii rt nhiu chất độc và thuc ung các loi. Trong các tế
bào gan, cu trúc nào có s ng phong phú và tham gia vào quá trình phân gii này?
A. i ni cht ht. B. i ni chất trơn. C. B máy Golgi. D. Lysosome
Câu 12. Trao đổi chất ở tế bào là g?
A. tập hợp các phản ứng hóa học diễn ra trong tế bào sự trao đổi các chất giữa tế bào với
môi trường
B. Là tập hợp các phản ng phân giải diễn ra trong tế bào sự trao đổi các chất giữa tế bào với
môi trường
C. Là tập hợp các phản ứng hóa học diễn ra trong tế bào và sự trao đổi các chất giữa tế bào với tế
bào
D. Là tập hợp các phản ứng phân giải diễn ra trong tế bào và sự trao đổi các chất giữa tế bào với
tế bào
Câu 13. Phát biu nào sau đây đúng v chế vn chuyn th động?
A. Kiu vn chuyn này da theo nguyên thm thu các cht t nơi nng độ cao đến nơi
nng độ thp, vn chuyn trc tiếp qua màng hoc nh kênh protein xuyên màng.
B. Kiu vn chuyn này da theo nguyên khuếch tán ca các cht t nơi nng độ thp đến
nơi nng độ cao, vn chuyn trc tiếp qua màng hoc nhnh protein xuyên màng.
C. Kiu vn chuyn này da theo nguyên khuếch tán ca các cht t nơi nng độ cht tan cao
đến nơi nng độ cht tan thp, vn chuyn trc tiếp qua màng hoc nh kênh protein xuyên màng.
D. Kiu vn chuyn y da theo nguyên khuếch tán ca các cht t nơi nng độ cao đến nơi
nng độ thp, vn chuyn gián tiếp qua màng hoc nh kênh protein xuyên màng.
Câu 14. Vì sao vận chuyển chủ động và xuất - nhập bào luôn tiêu hao ATP?
A. tế bào chủ động lấy các chất nên phải mất năng lượng.
B. vận chuyển ngược chiều nồng độ hoặc cần có sự biến dạng của màng sinh chất.
C. phải sử dng chất mang để tiến hành vận chuyển.
D. các chất được vận chuyển có năng lượng lớn.
Câu 15. Trong y tế, người ta thường dùng dung dịch nước muối để kh khun. Dung dịch nước
mui vi nồng độ như thế nào thì hiu qu kh khun là tt nht?
A. Dung dịch nước muối ưu trương.
B. Dung dịch nước mui không có tác dng kh khun.
C. Dung dịch nước muối đẳng trương.
D. Dung dịch nước muối nhược trương.
Câu 16. “Đồng tiền năng lượng của tế bào” là tên gọi dành cho hợp chất cao năng nào sau đây?
A. NADPH. B. ATP. C. ADP. D. FADH2.
Câu 17. Phân tử ATP được cu to t 3 thành phn nào?
A. Nitrogenous base - Adenine, đường deoxyribose, 1 nhóm phosphate.
B. Nitrogenous base - Adenine, đường d deoxyribose, 3 nhóm phosphate.
C. Nitrogenous base - Adenine, đường ribose, 2 nhóm phosphate.
D. Nitrogenous base - Adenine, đường ribose, 3 nhóm phosphate.
Câu 18. Ví d nào sau đây nói lên tính chuyên hoá của enzyme?
A. Trong 1 phút, mt phân t amylase thu phân được 1 triu phân t amylopectin.
B. Amylase ch thu phân được tinh bt, không thu phân được cellulose.
C. Amylase b bt hot nhiệt độ trên 60 0C hoc dưới 00C.
D. Amylase có hot tính xúc tác mnh môi trường có pH t 7 đến 8.
Trang 3/4 mã đề 159
PHẦN II. Từ câu 1 đến câu 4, trong mỗi ý a), b), c), d), học sinh chọn ĐÚNG hoặc SAI (0,25đ/ý).
Câu 1. Trong các phát biểu sau về học thuyết tế bào, phát biểu nào đúng, sai?
a) Mọi sinh vật đều được cấu tạo từ tế bào, các tế bào đều được sinh ra từ các tế bào sống trước
nó. Tế bào là đơn vị tổ chức cơ bản của cơ thể sống.
b) Tất cả các tế bào đều có nhân, trong nhân chứa vật chất di truyền.
c) Các tế bào có thành phần hoá học khác nhau, có vật chất di truyền là DNA.
d) Hoạt động sống của tế bào là sự phối hợp hoạt động của các bào quan trong tế bào.
Câu 2. Mô t v bào quan riboxom, cho biết các nhận định sau đây là đúng hay sai:
a) Làm nhim v sinh hc tng hp protein cho tế bào.
b) Đưc cu to bi hai thành phn chính là DNA và protein.
c) Có cu to gm mt tiu phn ln và mt tiu phn nh.
d) Bên ngoài được bao bc bi mt màng phospholipid kép.
u 3. Cho các phát biu sau v s vn chuyn th động các cht qua ng tế bào, phát biu nào
đúng, sai?
a) Cn cung cấp năng lượng cho quá trình vn chuyn.
b) Các chất được vn chuyn t nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao.
c) Ch xy ra động vt không xy ra thc vt.
d) Tuân th theo nguyên lí khuếch tán.
Câu 4. Xác định phát biểu dưới đây về enzyme là đúng hay sai.
a) Khi sốt cao, cần phải tích cực hạ sốt v nhiệt độ cao quá gây biến tính, làm mất hoạt tính của
enzyme, gây rối loạn chuyển hóa.
b) Không nên ăn rau, trái y sử dng chất kích thích tăng trưởng rau, trái y không
enzyme phân gii các chất đó, tích lũy nhiều s gây đc cho người dùng.
c) Enzyme cellulsase xúc tác phân giải tinh bột thành đường khoang miệng, nên khi nhai bánh
m một lúc ta sẽ thấy vị ngọt.
d) Enzyme có mt vùng nh cu trúc không gian tương ng với chất, liên kết đc hiu với
cht, làm biến đổi cơ chất được gi là trung tâm phn ứng cơ chất.
PHN III. Từ câu 1 đến câu 6, học sinh điền và tô kết quả mỗi câu vào các ô mẫu phiếu làm bài.
Câu 1. Cho các nội dung như sau:
- Không có màng nhân. - Không có nhiều bào quan.
- Không có hệ thống nội màng. - Tế bào chất có chứa ribosome.
- Không có thành tế bào peptydoglycan. - Được bảo vệ bởi lớp vỏ nhầy.
Có bao nhiêu nội dungđặc điểm chung cho tất cả các tế bào nhân sơ?
Câu 2. Trong các nhận định sau, những nhận định nào luận điểm về học thuyết tế bào ở giai đoạn
cuối thế kỷ 19 ? (Hc sinh chn s, ghi và tô s vào phiếu làm bài theo th t t nh đến ln).
(1) Mọi sinh vật đều được cấu tạo từ một hoặc nhiều tế bào.
(2) Tế bào chứa thông tin di truyền.
(3) Tế bào là đơn vị cơ sở của sự sống.
(4) Các tế bào đều được sinh ra từ các tế bào sống trước đó.
Trang 4/4 mã đề 159
Câu 3. Hc sinh quan sát hình 5.2, cho biết trong hình có bao nhiêu nguyên t đại lượng?
Câu 4. Mt hc sinh quan sát Hình 2 có nhng
nhn xét như sau:
(1) Hình mô t cu trúc ca tế bào nhân sơ.
(2) Gi là tế bào nhân sơ v tế bào chưa có màng nhân.
(3) Tế bào được mô t có th là tế bào ca mt loi
virus nào đó.
(4) Thành tế bào chc chn có peptidoglycan.
Em hãy cho biết nhng nhn xét nào là đúng?
(Hc sinh chn s, ghi và tô s vào phiếu làm bài theo
th t t nh đến ln)
Câu 5. Quan sát Hình 3 và cho biết nhng phát biu nào dưới
đây là đúng. (Hc sinh chn s, ghi và tô s vào phiếu làm bài theo th t t nh đến ln)
(1) Hình mô t s vn chuyn các cht qua màng sinh
cht.
(2) Chú thích (1) và (2) lần lượt là s khuếch tán tăng
ng và khuếch tán đơn giản qua lp phospholipid.
(3) Chú thích (3) trong hình là s vn chuyn ch động
các cht qua kênh protein xuyên màng.
(4) Chất đi qua chú thích (1) thường là nhng phân t
nh như các chất khí, các phân t nước.
Câu 6. nh 4 t đồ thị ảnh hưởng ca pH ti
hot tính ca enzyme người: pepsin (đồ th 1),
trypsin (đồ th 2) và arginase (đồ th 3). Hãy xác
định đồ th nào biu th enzyme hoạt động tt
trong môi trường acid?
------HẾT------
(Cán bộ coi thi không giải thích thêm, thí sinh
không được sử dụng tài liệu).
Hình 3
Hình 2
1
2
3