S GIÁO DỤC ĐÀO TẠO ĐIN BIÊN
TRƯỜNG PTDTNT THPT
HUYỆN ĐIỆN BIÊN
(Đề kiểm tra có 05 trang)
TIẾT 35: KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I
MÔN: SINH HỌC 10
Năm học: 2022–2023
Thời gian: 45 phút
(Không tính thời gian giao đề)
Điểm Nhận xét của thầy cô giáo
Mã đề: 003
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm)
Chọn đáp án đúng nhất cho các câu dưới đây và điền vào bảng sau:
Câu 1 2 3 4 5 6 7
Đáp án
Câu 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án
Câu 15 16 17 18 19 20 21
Đáp án
Câu 22 23 24 25 26 27 28
Đáp án
Câu 1. Con đường truyền tin của phân tử gồm các bước chính
A. Tiếp nhận → Truyền tin → Đáp ứng. B. Truyền tin → Tiếp nhận → Đáp ứng.
C. Truyền tin → Đáp ứng → Tiếp nhận. D. Tiếp nhận → Đáp ứng.
Câu 2. Các tín hiệu hóa học mà các tế bào truyền cho nhau có thể là
A. các hormone. B. nước.
C. phân tử carbohydrate. D. phospholipid.
Câu 3. Truyền tin nội tiết là quá trình truyền tin giữa các tế bào diễn ra như thế nào?
A. Tế bào truyền tin cho tế bào liền kề.
B. Tín hiệu Hormone được tiết vào máu truyền tới các tế bào đích ở xa.
C. Truyền tín hiệu trực tiếp giữa các tế bào qua mối liên kết hở.
D. Chất dẫn truyền xung thần kinh được truyền qua khe (Synapse) giữa tế bào thần kinh và tế bào đích.
Câu 4. Các loại amino acid trong phân tử protein phân biệt với nhau bởi
A. số nhóm NH2.B. vị trí gắn của gốc R.
C. cấu tạo của gốc R. D. số nhóm COOH.
Câu 5. Tế bào chất của tế bào nhân sơ có chứa cấu trúc nào sau đây?
A. Các bào quan có màng bao bọc. B. Bộ khung xương tế bào.
C. Ribosome và các hạt dự trữ. D. Hệ thống nội màng.
Câu 6. Nhập bào là phương thức vận chuyển
A. chất có kích thước lớn.
B. chất có kích thước nhỏ và không tan trong nước.
C. chất có kích thước nhỏ và mang điện.
D. chất có kích thước nhỏ và phân cực.
Câu 7. Tế bào vi khuẩn được gọi là tế bào nhân sơ, vì tế bào vi khuẩn
A. có cấu tạo rất thô sơ. B. chưa có màng nhân.
C. có cấu trúc đơn bào. D. xuất hiện rất sớm.
Trang 1/5 - Mã đề 003
Câu 8. Trong tế bào, bào quan không có màng bao bọc là
A. Glioxixome. B. Perosisome. C. Lizosome. D. Ribosome.
Câu 9. Nước được vận chuyển qua màng tế bào nhờ
A. kênh protein đặc biệt là “aquaporin”.
B. sự biến dạng của màng tế bào.
C. sự khuếch tán của các ion qua màng.
D. bơm protein và tiêu tốn ATP.
Câu 10. Phương pháp quan sát trong nghiên cứu và học tập môn Sinh học là phương pháp sử dụng
A. các dụng cụ, hóa chất để tiến hành các thí nghiệm khoa học.
B. tri giác để thu thập thông tin về đối tượng quan sát.
C. toán học thống kê để thu thập thông tin về đối tượng quan sát.
D. các thí nghiệm để thu thập thông tin về đối tượng quan sát.
Câu 11. Cơ chế vận chuyển các chất từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao là cơ chế
A. vận chuyển chủ động. B. thẩm thấu.
C. vận chuyển thụ động. D. thẩm tách.
Câu 12. Lipid không có đặc điểm
A. không tan trong nước.
B. cấu trúc đa phân.
C. được cấu tạo từ các nguyên tố: C, H , O.
D. cung cấp năng lượng cho tế bào.
Câu 13. Các nguyên tố hóa học chủ yếu cấu tạo nên cơ thể sống là
A. O, H, Ni, Fe. B. O, H, Fe, K. C. C, H, O, N. D. Ca, P, Cu, O.
Câu 14. Đơn phân cấu tạo nên protein là
A. đường đơn. B. glucose. C. amino acid. D. nucleotid.
Câu 15. Nội dung nào sau đây đúng với học thuyết tế bào?
A. Tâpt caq mori sinh vârt đêsu đươrc câpu taro tưs nhiêsu têp baso.
B. Tế bào được hình thành một cách ngẫu nhiên.
C. Tế bào là đơn vị chức năng của cơ thêq đôrng vârt.
D. Tất cả các loài sinh vật đều được cấu tạo từ tế bào.
Câu 16. Tế bào tiếp nhận tín hiệu bằng các
A. protein thụ thể trên màng tế bào
B. kênh protein trên màng tế bào hoặc thụ thể nằm trong tế bào chất
C. protein thụ thể trên màng tế bào hoặc thụ thể nằm trong tế bào chất
D. protein thụ thể nằm trong tế bào chất
Câu 17. Hiện tượng thẩm thấu là sự khuếch tán của
A. các ion qua màng. B. các phân tử nước qua màng.
C. các chất qua màng. D. chất tan qua màng.
Câu 18. Khi ở môi trường ưu trương, tế bào bị co nguyên sinh vì
A. nước thẩm thấu từ môi trường vào tế bào.
B. chất tan khuếch tán từ môi trường vào tế bào.
C. nước thẩm thấu từ tế bào ra môi trường.
D. chất tan khuếch tán từ tế bào ra môi trường.
Câu 19. Ngoài nhân, còn có các bào quan chứa Nucleic acid là
A. Ti thể và lục lạp. B. Không bào và lizosome.
C. Lục lạp và lizosome. D. Ti thể và không bào.
Câu 20. Carbohydrate là hợp chất hữu cơ được cấu tạo bởi các nguyên tố
A. C, H, N, P. B. C, H, O, P. C. C, H, O, N. D. C, H, O.
Câu 21. Phát triển bền vững là sự phát triển
A. nhằm thỏa mãn nhu cầu lợi ích của thế hệ hiện tại và các thế hệ tương lai.
B. nhằm thỏa mãn nhu cầu của thế hệ hiện tại nhưng không làm ảnh hưởng đến khả năng thỏa mãn nhu
cầu của các thế hệ tương lai.
C. nhằm thỏa mãn nhu cầu của các thế hệ tương lai.
D. chỉ nhằm thỏa mãn nhu cầu của các thế hệ tương lai nhưng không làm ảnh hưởng đến khả năng thỏa
mãn nhu cầu của thế hệ hiện tại.
Trang 2/5 - Mã đề 003
Câu 22. Nguyên tắc thứ bậc của các cấp độ tổ chức sống là
A. tổ chức sống cấp dưới sẽ làm cơ sở để hình thành nên tổ chức sống cấp trên.
B. tổ chức sống cấp trên làm cơ sở để hình thành nên tổ chức sống cấp dưới.
C. tế bào là đơn vị cơ sở hình thành nên cơ thể sinh vật.
D. các cấp độ tổ chức sống được sắp xếp từ thấp đến cao dựa trên số lượng và kích thước của chúng.
Câu 23. Các lĩnh vực nghiên cứu Sinh học có thể chia thành hai loại chính gôsm
A. nghiên cứu cơ bản và nghiên cứu ứng dụng.
B. nghiên cứu động vật và nghiên cứu thực vật.
C. nghiên cứu cơ bản và nghiên cứu đặc điểm.
D. nghiên cứu đời sống và nghiên cứu ứng dụng.
Câu 24. Trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào nhân thực là
A. Màng sinh chất. B. Ribosome. C. Nhân tế bào. D. Vùng nhân.
Câu 25. Trong quá trình nghiên cứu môn Sinh học, kĩ năng thiết kế và tiến hành thí nghiệm có vai trò
A. chứng minh cho giả thuyết về vấn đề nghiên cứu được đặt ra.
B. công bôp kêpt quaq nghiên cưpu.
C. đặt ra vấn đề cần nghiên cứu.
D. định hướng vấn đề cần nghiên cứu.
Câu 26. Oxygen và Hydrogen trong phân tử nước kết hợp với nhau bằng các liên kết
A. Hydrogen. B. tĩnh điện. C. Este. D. cộng hóa trị.
Câu 27. Môi trường đẳng trương là môi trường có nồng độ chất tan
A. thấp hơn nồng độ chất tan trong tế bào.
B. luôn ổn định.
C. cao hơn nồng độ chất tan trong tế bào.
D. bằng nồng độ chất tan trong tế bào.
Câu 28. Trong cơ thể người, tế bào có lưới nội chất hạt phát triển mạnh nhất là tế bào
A. Bạch cầu. B. Hồng cầu. C. Biểu bì. D. Cơ.
II.PHẦN TỰ LUẬN (3.0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm)
Vì sao tế bào rễ cây có thể hút được nước từ đất?
Câu 2. (1.0 điểm)
Em hãy giải thích trong thực tế, người ta thường sử dụng ướp muối đbảo quản thực phẩm?
Câu 3. (1, 0 điểm)
Trong các tế bào: tế bào thần kinh, tế bào tinh hoàn, tế bào gan, tế bào cơ, tế bào bạch cầu, tế
bào nào có lưới nội chất trơn phát triển? Giải thích.
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
….
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Trang 3/5 - Mã đề 003
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
………….
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
…..
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
....….
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Trang 4/5 - Mã đề 003
....................................................................................................................................................
….
………………………………………………………………………………………………….
.
….………………………………………………………………………………………………
Trang 5/5 - Mã đề 003