SỞ GD & ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THCS VÀ THPT QUYẾT TIẾN
Mã đề thi: 101
(Đề có 4 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2022 - 2023
Môn: Sinh học 10
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ tên: ............................................................... Lớp: ...................
Mã đề 101
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1: Lipit là nhóm chất có đặc điểm cấu tạo như thế nào?
A. Được cấu tạo từ 3 nguyên tố C, H, O được nối với nhau bằng liên kết cộng hóa trị
không phân cực, có tính kỵ nước
B. Được cấu tạo từ 3 nguyên tố C, H, O được nối với nhau bằng liên kết cộng hóa trị phân
cực, có tính kỵ nước
C. Được cấu tạo từ 3 nguyên tố C, H, O được nối với nhau bằng liên kết cộng hóa trị
không phân cực, không có tính kỵ nước
D. Được cấu tạo từ 3 nguyên tố C, H, O được nối với nhau bằng liên kết cộng hóa trị
phân cực, không có tính kỵ nước
Câu 2: Quá trình hô hấp tế bào gồm các giai đoạn sau:
(1) Đường phân
(2) Chuỗi truyền electron hô hấp
(3) Chu trình Crep
(4) Giai đoạn trung gian giữa đường phân và chu trình Crep
Trật tự đúng các giai đoạn của quá trình hô hấp tế bào là
A. (1) → (2) → (3) → (4) B. (1) → (4) → (3) → (2)
C. (1) → (3) → (2) → (4) D. (1) → (4) → (2) → (3)
Câu 3: Nước có tính phân cực là do đâu?
A. Đôi êlectron trong mối liên kết O – H bị kéo lệch về phía ôxi.
B. Xu hướng các phân tử nước.
C. Đôi êlectron trong mối liên kết O – H bị kéo lệch về phía hidro.
D. Khối lượng phân tử của ôxi lớn hơn khối lượng phân tử của hidro.
Câu 4: Điều kiện của vận chuyển chủ động là gì?
A. Không tiêu tốn năng lượng B. Cần “máy bơm”.
C. Cả B, C D. Tiêu tốn năng lượng.
Câu 5: Tế bào ở các sinh vật nào là tế bào nhân thực?
A. Động vật, thực vật, vi khuẩn B. Động vật, thực vật, nấm
C. Động vật, thực vật, virut D. Động vật, nấm, vi khuẩn
Câu 6: Vùng nhân của tế bào nhân sơ có chứa cấu trúc nào sau đây?
A. Một phân tử DNA dạng vòng, mạch đơn
B. Nhiều phân tử DNA dạng vòng, mạch đơn
C. Nhiều phân tử DNA dạng vòng, mạch kép
D. Một phân tử DNA dạng vòng, mạch kép
Câu 7: Nhập bào là phương thức vận chuyển?
A. Chất có kích thước nhỏ và không tan trong nước.
B. Chất có kích thước lớn bằng cách biến dạng tế bào.
C. Chất có kích thước nhỏ và không phân cực.
D. Chất có kích thước nhỏ tan trong nước và mang điện.
Câu 8: Cho các ý sau:
(1) Là liên kết yếu, mang năng lượng nhỏ.
(2) Là liên kết mạnh, mang năng lượng lớn.
Trang 1/4 - Mã đề 101
(3) Dễ hình thành nhưng cũng dễ bị phá vỡ.
(4) Các phân tử nước liên kết với nhau bằng liên kết hidro.
Trong các ý trên, có mấy ý là đặc điểm của liên kết hidro?
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 9: Lưới nội chất hạt trong tế bào nhân thực có chức năng gì?
A. Bao gói các sản phẩm được tổng hợp trong tế bào
B. Tổng hợp protein tiết ra ngoài và protein cấu tạo nên màng tế bào
C. Sản xuất enzim tham gia vào quá trình tổng hợp lipit
D. Tổng hợp Nucleic axit và tổng hợp Glucozơ.
Câu 10: Thành tế bào vi khuẩn cấu tạo từ?
A. Photpholipit và protein. B. Peptiđôglican.
C. Colesteron. D. Xenlulozơ.
Câu 11: Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về quá trình chuyển hóa vật chất và
năng lượng?
A. Tốc độ chuyển hóa thay đổi tùy thuộc vào giai đoạn phát triển và trạng thái cơ thể.
B. Khi cơ thể nghỉ ngơi, tốc độ chuyển hóa sẽ nhanh hơn so với khi cơ thể hoạt động.
C. Người già thường có tốc độ chuyển hóa nhanh hơn so với thanh niên.
D. Tốc độ chuyển hóa vật chất và năng lượng ổn định trong suốt đời sống sinh vật.
Câu 12: ATP được cấu tạo gồm các thành phần:
A. 1 phân tử đường deoxyribose, 1 phân tử adenine và 3 gốc phosphate.
B. 1 phân tử đường ribose, 1 phân tử adenine và 3 gốc phosphate.
C. 1 phân tử đường deoxyribose, 3 phân tử adenine và 1 gốc phosphate.
D. 3 phân tử đường deoxyribose, 1 phân tử adenine và 1 gốc phosphate.
Câu 13: Năng lượng chủ yếu được tạo ra từ quá trình hô hấp tế bào là
A. NADH. B. FADH2. C. ATP. D. ADP.
Câu 14: Đặc điểm nào không có ở tế bào nhân thực?
A. Tế bào chất được chia thành nhiều xoang riêng biệt
B. Có thành tế bào bằng peptidoglican
C. Các bào quan có màng bao bọc
D. Có màng nhân, có hệ thống các bào quan
Câu 15: Các nguyên tố vi lượng thường cần một lượng rất nhỏ đối với thực vật vì sao?
A. Chức năng chinh của chúng là điều tiết quá trình trao đổi chất
B. Phần lớn chúng đã có trong các hợp chất của thực vật
C. Chúng đóng vai trò thứ yếu đối với thực vật
D. Chúng chỉ cần cho thực vật ở một vài giai đoạn sinh trưởng nhất định
Câu 16: Trong các nhóm chất sau, nhóm chất nào dễ dàng đi qua màng tế bào nhất?
A. Nhóm chất tan trong dầu và có kích thước nhỏ.
B. Nhóm chất tan trong nước và có kích thước ln.
C. Nhóm chất tan trong dầu và có kích thước lớn.
D. Nhóm chất tan trong nước và có kích thước nhỏ.
Câu 17: Tế bào đã chết thì không còn hiện tượng co nguyên sinh vì
A. Màng tế bào không còn khả năng thấm chọn lọc B. Màng tế bào đã bị phá vỡ
C. Nhân tế bào đã bị phá vỡ D. Tế bào chất đã bị biến tính
Câu 18: Trong pha sáng, ATP và NADPH được trực tiếp tạo ra từ
A. Quá trình quang phân li nước
B. Hoạt động của chuỗi truyền electron
C. Sự hấp thụ năng lượng của nước
D. Quá trình diệp lục hấp thụ ánh sáng trở thành trạng thái kích động
Trang 2/4 - Mã đề 101
Câu 19: Hormone steroid được sản xuất bởi buồng trứng để kích thích sự phát triển
duy trì hệ thống sinh tính cái đặc điểm giới tính thứ cấp liên quan đến kiểu
truyền tin tế bào nào?
A. Truyền tin qua synapse. B. Truyền tin trực tiếp.
C. Truyền tin cận tiết. D. Truyền tin nội tiết.
Câu 20: Màng sinh chất của tế bào nhân thực được cấu tạo bởi
A. Các phân tử prôtêin và axitnucleic B. Các phân tử phôtpholipit và axitnuclêic
C. Các phân tử prôtêin D. c phân tử prôtêin và phôtpholipit
Câu 21: Ghép các cách truyền tin với đặc điểm phù hợp.
Cách truyền tin Đặc điểm
1. Truyền tin trực tiếp.
2. Truyền tin nội tiết.
3. Truyền tin cận tiết.
4. Truyền tin qua synapse.
a. Các yếu tố sinh trưởng được tiết ra kích
thích sự sinh trưởng của các tế bào liền
kề.
b. Sự tiếp xúc giữa tinh trùng và trứng.
c. Tuyến yên tiết ra hormone sinh trưởng
kích thích phân chia tế o kích thích
phát triển xương.
d. Một tế o thần kinh giải phóng ra các
phân tử dẫn truyền thần kinh vào trong
khe synapse, kích thích tế bào đích.
A. 1a 2d 3b 4c B. 1c 2b 3a 4d C. 1b 2c 3d 4c D. 1b 2c 3a 4d
Câu 22: Thuật ngữ nào dùng để chỉ tất cả các loại đường?
A. Đường lối B. Tinh bột C. Xenlulôzơ D. Cacbohyđrate
Câu 23: Những nhóm sinh vật nào sau đây có khả năng quang hợp?
A. Thực vật và nấm B. Thực vật và động vật
C. Thực vật và vi khuẩn oxi hóa lưu huỳnh D. Thực vật, vi khuẩn lam và tảo
Câu 24: Hình ảnh bên mô tả cách truyền tin nào?
A. Truyền tin cận tiết. B. Truyền
tin qua synapse
C. Truyền tin nội tiết. D. Truyền
tin trực tiếp.
Câu 25: Năng lượng là đại lượng đặc trưng cho
A. Khả năng sinh công. B. Lực tác động lên vật.
C. Khối lượng của vật. D. Công mà vật chịu tác động.
Câu 26: Người ta dựa vào đặc điểm nào sau đây để chia saccarit ra thành ba loại
đường đơn, đường đôi và đường đa?
A. Khối lượng của phân tử B. Độ tan trong nước
C. Số lượng đơn phân có trong phân tử D. Số loại đơn phân có trong phân tử
Câu 27: Ý nào sau đây không phải là đặc điểm chung của tất cả các tế bào nhân sơ?
A. Không có hệ thống nội màng
B. Không có màng nhân
C. Không có nhiều loại bào quan
Trang 3/4 - Mã đề 101
D. Không có thành tế bào bằng peptidoglican
Câu 28: Sơ đồ bên minh hoạ cơ chế truyền tin của hormone testosteron.
1. Hormone testosteronte đi qua màng tế bào.
2. Testosterone bám vào và hoạt hóa thụ thể trong TBC.
3. Phức hệ testosterone-thụ thể đi vào nhân .
4. Thụ thể đã hoạt hóa kích thích sự phiên mã của gene.
5. mARN dịch mã thành protein.
Trật tự đúng của quá trình truyền tin là
A. 2-1-4-3-5 B. 2-1-3-4-5. C. 1-2-3-4-5. D. 1-2-4-3-
5.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm): Khi thụ thể tiếp nhận tín hiệu nằm trong tế bào chất thì phân tử tín hiệu
thường là loại gì để có thể đi được qua màng sinh chất? Cho ví dụ?
Câu 2 (1,0 điểm): người, hiện tượng đau mỏi khi vận động nhiều do lượng lactic
acid được sản sinh và tích lũy quá nhiều đã gây độc cho cơ. Dựa vào hiểu biết về quá trình
lên men, hãy giải thích cơ chế gây ra hiện tượng này và cách phòng tránh.
Câu 3 (1,0 điểm): Tế bào có thể điều hòa quá trình chuyển hóa vật chất thông qua điều
khiển hoạt tính của enzyme bằng những yếu tố nào? Giải thích.
------ HẾT ------
Trang 4/4 - Mã đề 101