SỞ GD&ĐT ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH
(Bài kiểm tra có 04 trang)
BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2023-2024
Môn: Sinh học 10.
(Thời gian làm bài 45 phút)
Họ và tên:………………………………. Lớp 10P Điểm: ……
ĐỀ BÀI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM .
Câu 1.Bào quan nào sau đây ch+ c, - t. bào đ0ng v2t mà không c, - t. bào th5c v2t?
A.8L9c l;p. B.8Không bào. C.8Ti thể. D.8Trung thể.
Câu 2.8Cho các lo;i t. bào sau:
(1) T. bào cơ (2) T. bào hồng cầu (3) T. bào b;ch cầu (4) T. bào thần kinh
Lo;i t. bào c, nhiều Lysosome nhất là
A.8(1). B.8(2). C.8(3). D.8(4).
Câu 3. ĐKc điểm nào sau đây khi.n Peroxysomeđược xem là bào quan giúp bảo vệ t. bào?
A.8Là bào quan nằm gần lưới n0i chất. B.8Chứa enzyme c, tác d9ng phân giải H2O2.
C.8Chứa enzyme phân giải các chất bWo. D. Là bào quan nằm gần nhân t. bào.
Câu 4. Bào quan nào sau đây không c, màng bao bọc?
A. Ti thể B. Lysosome C. Lưới n0i chất D. Ribosome.
Câu 5. ĐKc điểm nào sau đây8không2ph4i là của các t. bào nhân sơ?
A.8C, kích thước nhỏ dao đ0ng t\ 1 μm đ.n 5 μm.
B.8Nhân chưa c, màng bọc.
C.8C, hệ th_ng n0i màng và b0 khung xương t. bào.
D.8Không c, các bào quan c, màng bao bọc.
Câu 6. 8Bào quan nào sau đây c, - cả t. bào nhân sơ và t. bào nhân th5c?
A.Ti thể. B.Nhân. C.Ribosome. D.Không bào.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây đ8ng khi n,i v điểm khác nhau gi`a thành t. bào của vi
khuan và thành t. bào của th5c v2t?
A.Thành t. bào của vi khuan mỏng cbn thành t. bào của th5c v2t dày.
B.Thành t. bào của vi khuan nằm trong màng t. bào cbn thành t. bào của th5c v2t nằm
ngoài màng t. bào.
C.Thành t. bào của vi khuan được cấu t;o bằng peptidoglycan cbn thành t. bào của th5c
v2t được cấu t;o bằng cellulose.
D.8Thành t. bào của vi khuan c, chức năng d5 tr` các chất dinh dưdng cbn thành t. bào
của th5c v2t c, chức năng bảo vệ.
Câu 8. Cho các đKc điểm sau:
(1) C, kích thước nhỏ. (2) S_ng kí sinh và gây bệnh.
(3) Chưa c, nhân chính thức. (4) Cơ thể ch+ c, m0t t. bào.
(5) Sinh sản rất nhanh.
Nh`ng đKc điểm c, - tất cả các lo;i vi khuan là
A.8(1), (2), (3), (4). B.8(1), (2), (4), (5). C.8(2), (3), (4), (5). D.8(1), (3), (4), (5).
Câu 9.8Kích thước nhỏ giúp t. bào vi khuan c, lợi th. về khả năng
A.di chuyển trong không gian. B. cảm ứng đ_i với điều kiện ngo;i cảnh.
C.8sinh trư-ng và sinh sản. D.8ch_ng l;i s5 xâm nh2p của virus.
Câu 10. Bào quan nào sau đây được ví như túi bảo dưdng đa năng của t. bào?
A.B0 máy golgi B.Lysosome C.Không bào D.Ribosome.
Câu 11.8Đơn phân cấu t;o nên Protein là
A.8Nucleotit B.8Glucose C.Amino acid D.8Glyxeryl
Trang 1/4
Câu 12. Thành phần chính cấu t;o nên màng sinh chất của t. bào - sinh v2t nhân th5c là
A.8phospholipid và carbohydrate. B.8protein và nucleic acid.
C.8phospholipid và protein. D.8carbohydrate và phospholipid.
Câu 13. Cho các đKc điểm sau:
(1) Không c, thành t. bào bao bọc bên ngoài.
(2) C, màng nhân bao bọc v2t chất di truyền.
(3) Trong t. bào chất c, hệ th_ng các bào quan.
(4) C, hệ th_ng n0i màng chia t. bào chất thành các xoang nhỏ.
Các đKc điểm chung của t. bào nhân th5c là
A.(1), (3), (4). B.8(1), (2), (3). C.8(2), (3), (4). D.8(1), (2), (3), (4)
Câu 14.8Nhân của t. bào nhân th5c8không2có đKc điểm nào sau đây?
A.8Nhân được bao bọc b-i lớp màng kWp.
B.8Nhân chứa chất nhiễm sắc gồm DNA liên k.t với protein.
C.8Màng nhân c, nhiều lỗ nhỏ để trao đổi chất với ngoài nhân.
D.8Nhân chứa nhiều phân tử DNA nhỏ, d;ng vbng, m;ch kWp .
Câu 15. Ti thể được xem là "nhà máy điện" của t. bào vn
A.8ti thc, màng kWp với màng ngoài trơn nhon màng trong gấp n.p hnnh răng lược t;o
nhiều mào.
B.8ti thể nơi diễn ra quá trnnh phân giải carbohydrate giải ph,ng năng lượng cung cấp
cho mọi ho;t đ0ng s_ng.
C.hnnh d;ng, kích thước và s_ lượng của ti thể ph9 thu0c vào lo;i t. bào, m0t t. bào c, thể
c, tới hàng nghnn ti thể.
D.8ti thể c, khả năng sinh ra điện sinh học giúp thể th5c hiện được các ho;t đ0ng s_ng
như sinh trư-ng, phát triển, sinh sản,...
Câu 16.8Khi ăn chua hoKc hành chưng trong md, thể người c, thể hấp th9 được
nh`ng lo;i vitamin nào sau đây?
A.8 A, D, B, K. B.8 C, K, D, B. C.8A, C, K, E. D.8 A, D, E, K.
Câu 17.8Nh`ng b0 ph2n của t. bào nhân th5c tham gia tổng hợp v2n chuyển m0t
protein xuất bào là
A.8lưới n0i chất h;t, b0 máy Golgi, túi ti.t, màng t. bào.
B.8lưới n0i chất trơn, b0 máy Golgi, túi ti.t, màng t. bào.
C.8lưới n0i chất trơn, b0 máy Golgi, khôngbào, màng t. bào.
D.8lưới n0i chất h;t, b0 máy Golgi, lysosome, màng t. bào.
Câu 18.Th5c v2t không c, b0 xương mà vrn đứng v`ng được nhờ t. bào th5c v2t c,
thành phần nào sau đây?
A.8thành t. bào. B.8không bào trung tâm. C.8l9c l;p. D.8ti thể.
Câu 19. N.u lo;i bỏ thành t. bào của các lo;i vi khuan c, hnnh d;ng khác nhau, sau đ,
cho các t. bào này vào trong các dung dịch c, nồng đ0 các chất tan bằng nồng đ0 các chất
tan c, trong t. bào thn tất cả các t. bào đều c, d;ng hnnh cầu. T\ thí nghiệm này ta c, thể
rút ra nh2n xWt gn về vai trb của thành t. bào?
A.bảo vệ t. bào.
B. quy định hnnh d;ng của t. bào.
C.ch_ng l;i áp l5c của nước đi vào t. bào.
D.ngăn chKn s5 xâm nh2p của các chất đ0c.
Câu 20. Bào quan nào th5c hiện chức năng giải đ0c và chuyển h,a lipid cho t. bào?
A.B0 máy golgi. B.Peroxysome.. C.Không bào. D.Nhân.
Câu 21. Đơn phân cấu t;o nên nucleic acid DNA không c, lo;i nào sau đây?
A.8U B.8C C.8A. D.8G
Trang 2/4
Câu 22. Phát biểu nào sau đây đ8ng khi n,i về điểm khác biệt trong chức năng của DNA
và RNA?
A.8DNA c, chức năng chủ y.u mang, bảo quản truyền đ;t thông tin di truyền. RNA
c, chức năng chủ y.u là tham gia th5c hiện quá trnnh tổng hợp protein.
B.8DNA c, chức năng chủ y.u mang, bảo quản truyền đ;t thông tin di truyền. RNA
c, chức năng chủ y.u là điều hba ho;t đ0ng gene.
C.8DNA c, chức năng chủ y.u mang, bảo quản truyền đ;t thông tin di truyền. RNA
c, chức năng chủ y.u là xúc tác cho các phản ứng sinh h,a trong t. bào.
D.8DNA c, chức năng chủ y.u là điều hba ho;t đ0ng cua gene. RNA c, chức năng chủ
y.u là xúc tác cho các phản ứng sinh h,a trong t. bào.
Câu 23. Bào quan nào sau đây được như “nhà máy tái ch. rác thải ch. bi.n thức ăn”
của t. bào?
A.B0 máy golgi B.Lysosome C.Không bào D.Ribosome.
Câu 24.8Carbon c, vai trb đKc biệt quan trọng trong cấu trúc t. bào vn carbon c, thể t;o
liên k.t với nhau và với các nguyên tử khác để hnnh thành nên các
A.protein trong t. bào. B.carbohydrate trong t. bào.
C.lipid trong t. bào. D.chất h`u cơ chủ y.u trong t. bào.
Câu 25. Phổi thu0c cấp đ0 tổ chức s_ng nào sau đây?
A.T. bào. B.Mô. C.Cơ quan. D.Hệ cơ quan.
Câu 26. Vi khuan nào sau đây c, t_c đ0 sinh sản nhanh nhất?
A.Vi khuan A c, kích thước 1µm B.Vi khuan B c, kích thước 3µm
C.Vi khuan C c, kích thước 5µm D.Vi khuan D c, kích thước 7µm
Câu 27. Trong các t. bào sau, t. bào nào c, nhiều Ti thể nhất?
A.T. bào gan B.T. bào cơ tim C.T. bào Th2n D.T. bào d; dày.
Câu 28. Bào quan nào sau đây là trung tâm điều khiển mọi ho;t đ0ng s_ng của t. bào?
A.B0 máy golgi B.Lưới n0i chất C.Không bào D.Nhân
II – PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. (1,5 điểm).Trnnh bày cấu trúc và chức năng của L9c l;p.
Câu 2. (1,5 điểm)
- Th. nào là trao đổi chất qua màng t. bào? Phân biệt v2n chuyển th9 đ0ng và
v2n chuyển chủ đ0ng các chất qua màng t. bào.
- Điều gn sẽ xảy ra n.u ta đưa t. bào Hồng cầu t. bào Biểu bn o trong môi
trường nhược trương? Giải thích.
BÀI LÀM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Điền đáp án đúng của các câu trắc nghiệm trên vào bảng sau đây:
Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án
1 8 15 22
2 9 16 23
3 10 17 24
4 11 18 25
5 12 19 26
6 13 20 27
7 14 21 28
Trang 3/4
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Trang 4/4