ĐỀ CHÍNH THỨC
11
SỞ GDĐT TỈNH QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT ÂU CƠ
(Đề gồm có 03 trang)
KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024-2025
Môn: Sinh học – Lớp 10
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Mã đề: GỐC
A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Phần I. (4,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 16. Mỗi
câu hỏi học sinh chỉ chọn 1 phương án.
Câu 1. Các đặc trưng của sự sống của các cấp độ tổ chức sống gồm:
A. chuyển hóa vật chất và năng lượng, sinh trưởng và phát triển, sinh sản, cảm ứng,…
B. chuyển hóa vật chất, sinh trưởng và phát triển, sinh sản, cảm ứng,…
C. chuyển hóa vật chất và năng lượng, phát triển, sinh sản, cảm ứng,…
D. chuyển hóa vật chất và năng lượng, sinh trưởng và phát triển, sinh sản,…
Câu 2. Đơn vị tổ chức cơ sở của mọi sinh vật là:
A. các đại phân tử. B. tế bào. C. mô. D. cơ quan.
Câu 3. Để quan sát được tế bào, cRn sử dụng dụng cụ nào sau đây?
A. Kính hiển vi. B. Kính lúp.
C. Mắt thường. D. Kính viễn vọng.
Câu 4. PhRn lớn các nguyên tố đa lượng cấu tạo nên:
A. Lipid, enzym. B. Đại phân tử hữu cơ.
C. Protein, vitamin. D. Glucose, tinh bột, vitamin.
Câu 5. Carbohydrate không có chức năng nào sau đây?
A. Là nguồn dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể.
B. Là cung cấp năng lượng cho tế bào và cơ thể.
C. Là vật liệu cấu trúc xây dựng tế bào và cơ thể.
D. Điều hòa sinh trưởng cho tế bào và cơ thể.
Câu 6. Chất nào dưới đây không thuộc nhóm lipid đơn giản?
A. Mỡ động vật. B. Phospholipid.
C. DRu thực vật. D. Lớp sáp ở lá một số loài thực vật.
Câu 7. Khi nói về cấu trúc không gian của DNA, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Hai mạch của DNA xếp song song và ngược chiều nhau.
B. Xoắn ngược chiều kim đồng hồ, đường kính vòng xoắn là 20Å.
C. Chiều dài của một chu kì xoắn là 3,4Å gồm 10 cặp nucleotide.
D. Các cặp base nito liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung.
Câu 8. Hình bên dưới là cấu tạo tế bào nhân sơ điển hình, em hãy chọn nội dung phù hợp với thứ tự (1), (2),
(3) trong hình.
A. Nhân, tế bào chất, thành tế bào. B. Vùng nhân, tế bào chất, thành tế bào.
C. Vùng nhân, thành tế bào, tế bào chất. D. Nhân, thành tế bào, tế bào chất.
Mã đề GỐC
2 2
Câu 9. Hãy cho biết hình dưới mô tả cho cấu trúc nào?
A. Ti thể. B. Ribosome. C. Lục lạp. D. Lưới nội chất.
Câu 10. Đặc điểm không có ở tế bào nhân thực là:
A. Có màng nhân, có hệ thống các bào quan.rrrrrrrrrrrr
B. Tế bào chất được chia thành nhiều xoang riêng biệt.rrrrrrrrrrrrrrrrrrrrrrrrrrrrrrrrrrrrrrr
C. Có thành tế bào bằng peptidoglican.rrrrrrrrrrrrrrrrrrrrrr
D. Các bào quan có màng bao bọc.
Câu 11. Trao đổi chất ở tế bào là:
A.Lquá trình vận chuyển các chất ra, vào tế bào qua màng tế bào.
B.Lquá trình vận chuyển các chất ra khỏi tế bào qua màng tế bào.
C.Lquá trình vận chuyển các chất ra khỏi tế bào qua thành tế bào.
D.Lquá trình vận chuyển các chất ra, vào tế bào qua thành tế bào.
Câu 12. Các cơ chế trao đổi chất qua màng tế bào gồm:
A.Lvận chuyển thụ động, vận chuyển chủ động và vận chuyển vật chất nhờ biến dạng màng tế bào.
B.Lvận chuyển thụ động, vận chuyển vật chất nhờ biến dạng màng tế bào, thực bào, tm bào và xuất bào.
C.Lkhuếch tán đơn giản, khuếch tán tăng cường, thtm thấu vận chuyển vật chất nhờ biến dạng màng tế
bào.
D.Lkhuếch tán đơn giản, khuếch tán tăng cường, thtm thấu, thực bào, tm bào và xuất bào.
Câu 13. Enzyme có bản chất là:
A. Polysaccharide. B. Phospholipid. C. Monosaccharide. D. Protein.
Câu 14. Cây xanh có khả năng tổng hợp chất hữu cơ từ CO2 và H2O dưới tác dụng của năng lượng ánh sáng.
Quá trình chuyển hóa năng lượng kèm theo quá trình này là:
A. Chuyển hóa từ hóa năng sang quang năng.rr r
B. Chuyển hóa từ quang năng sang hóa năng.
C. Chuyển hóa từ nhiệt năng sang quang năng.rr r
D. Chuyển hóa từ hóa năng sang nhiệt năng.
Câu 15. Tổng hợp các chất trong tế bào là:
A. Là quá trình hình thành các chất hữu cơ phức tạp từ các chất đơn giản và tiêu tốn năng lượng.
B. Là quá trình hình thành các chất hữu cơ phức tạp từ các chất đơn giản dưới sự xúc tác của protein.
C. Là quá trình hình thành các chất hữu cơ phức tạp từ các chất đơn giản và không tiêu tốn năng lượng.
D. Là quá trình hình thành các chất hữu cơ phức tạp từ các chất đơn giản dưới sự xúc tác của carbonhydrate.
Câu 16. Trong quá trình hô hấp tế bào, giai đoạn tạo ra nhiều ATP nhất là:
A. Đường phân. B. Giai đoạn trung gian.
C. Chu trình Krebs. D. Chuỗi truyền electron.
Phần II. (2,0 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Mỗi nhận định sau đây là đúng hay sai khi nói về việc chúng ta nên ăn nhiều loại rau xanh khác nhau
trong khi thành phRn chính của các loại rau là cellulose – chất mà con người không thể tiêu hóa được?
a)rVì cellulose giúp thức ăn di chuyển trơn tru trong đường ruột đồng thời czng giúp cuốn trôi những chất
cặn bã bám vào thành ruột ra ngoài.
b)rVì cellulose đóng vai trò như chất cảm ứng kích thích các enzyme tiêu hóa hoạt động nhờ đó thức ăn
được tiêu hóa nhanh và triệt để hơn.
c) Vì thể người thể hấp thu sử dụng trực tiếp cellulose để làm nguồn dự trữ năng lượng không
cRn thông qua sự tiêu hóa.
d) thể người thể hấp thu sử dụng trực tiếp cellulose đ làm nguồn nguyên liệu cấu trúc tế bào
mà không cRn thông qua sự tiêu hóa.
Mã đề GỐC
3 3
Câu 2. Mỗi đặc điểm sau là đúng hay sai khi nói về đặc điểm chung của tế bào nhân thực:
a) Không có thành tế bào bao bọc bên ngoài.
b) Có màng nhân bao bọc vật chất di truyền.
c) Trong tế bào chất không có hệ thống các bào quan.
d) Có hệ thống nội màng chia tế bào chất thành các xoang nhỏ.
Phần III. (1,0 điểm) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2.
Câu 1. Cho các hoạt động sau:
(1) Hấp thụ nước ở rễ cây. (2) Vận chuyển các ion khoáng ở rễ cây.
(3) Vận chuyển oxygen từ phế nang vào máu. (4) Tái hấp thu các chất trong ống thận.
Trong các hoạt động trên, có bao nhiêu hoạt động cRn sự tham gia của vận chuyển chủ động? (2)
Câu 2. Chiều dài của một phân tử DNA à 5100 Ǻ. Tổng số nucleotide của DNA đó là…..(3000 nu)
B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
ĐỀ LẺ
Câu 1. (1,0 điểm) Trong 4 bậc cấu trúc của protein, bậc cấu trúc nào quyết định các bậc cấu trúc còn lại?
Lấy ví dụ minh chứng.
Câu 2. (1,0 điểm) So sánh tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực.
Câu 3. (1,0 điểm) Tại sao người ta thường ngâm các loại rau, quả sống vào nước muối loãng trước khi ăn?
ĐỀ CHẴN
Câu 1. (1,0 điểm) Trong 4 bậc cấu trúc của protein, bậc cấu trúc nào quyết định các bậc cấu trúc còn lại?
Lấy ví dụ minh chứng.
Câu 2. (1,0 điểm) So sánh vận chuyển thụ động và vận chuyển chủ động.
Câu 3. (1,0 điểm) Vì sao những người uống rượu lại dễ mắc các bệnh về gan?
------------- HẾT -------------
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm.
Họ và tên học sinh:…………………………………………………………SBD:………………
GIÁO VIÊN RA ĐỀ
Đinh Thị Thuỳ Linh
GIÁO VIÊN PHẢN
BIỆN
Bnướch Khôn
DUYỆT CỦA
TTCM
Nguyễn Hữu Nhân
DUYỆT CỦA
BAN GIÁM HIỆU
A Lăng Hậu
Mã đề GỐC