SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT LÊ LỢI KIỂM TRA CUỐI KÌ I – NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN SINH HỌC - LỚP 10
Thời gian làm bài: 45 Phút( Không kể thời gian phát đề )
(Đề có 28 câu trắc nghiệm và 3 câu tự luận)
(Đề có 4 trang)
Họ tên : ...........................................................................Số báo danh : .............................
Mã đề 333
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Khi nói về nucleic acid, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Hai mạch polynucleotide của phân tử DNA xoắn theo chiều từ phải sang trái quanh trục phân tử.
B. Hai chuỗi polynucleotide của một phân tử DNA song song và ngược chiều với nhau.
C. Thông tin di truyền trên DNA được truyền đạt một cách chính xác qua các thế hệ là nhờ
nguyên tắc bổ sung.
D. Tên gọi của các nucleotide được đặt dựa trên tên gọi của các base.
Câu 2. Nói về sản phẩm của pha sáng quang hợp, điều nào sau đây không đúng?
A. O2 được giải phóng ra khí quyển có nguồn gốc từ H2O.
B. ATP và NADPH sinh ra được sử dụng để tiếp tục quang phân li nước
C. ATP và NADPH được tạo thành để cung cấp cho pha tối
D. Các electron được giải phóng từ quang phân li nước sẽ bù cho diệp lục.
Câu 3. Trao đổi chất ở tế bào là:
A. quá trình vận chuyển các chất ra khoWi tế bào qua thaXnh tế bào.
B. quá trình vận chuyển các chất ra, vào tế bào qua thaXnh tế bào.
C. quá trình vận chuyển các chất ra, vào tế bào qua màng tế bào.
D. quá trình vận chuyển các chất ra khoWi tế bào qua màng tế bào.
Câu 4. tế bào nhân sơ, têZ baXo châZt laX i diê[n ra quaZ triXnh tôWng hơ\p nhiêXu loa\i protein cuWa têZ baXo viX:
A. têZ baXo châZt coZ chưZa nhiêXu nươZc. B. têZ baXo châZt coZ chưZa nhiêXu châZt hư[u cơ.
C. têZ baXo châZt coZ chưZa nhiêXu châZt vô cơ. D. têZ baXo châZt coZ chưZa nhiêXu ribosome.
Câu 5. Cho các đặc điểm sau:
(1). Chưa có nhân hoàn chỉnh
(2). Không có nhiều loại bào quan
(3). Tế bào chất không có hệ thống nội màng
(4). Thành tế bào được cấu tạo bởi glicogen
(5). Kích thước lớn, dao động từ 1 - 5μm.
Có bao nhiêu đặc điểm đúng với cấu trúc của tế bào nhân sơ?
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 6. Nói về trung tâm hoạt động của enzyme, phát biểu nào sau đây sai?
A. Là chỗ lõm hoặc khe hở trên bề mặt enzyme.
B. Có cấu hình không gian tương thích với cấu hình không gian cơ chất.
C. Mọi enzyme đều có trung tâm hoạt động giống nhau.
D. Là nơi liên kết chặt chẽ với cơ chất.
Câu 7. “Tổ chức sống cấp thấp hơn làm nền tảng để xây dựng nên tổ chức sống cấp cao hơn” giải
thích cho nguyên tắc nào của thế giới sống?
A. Nguyên tắc mở. B. Nguyên tắc thứ bậc.
C. Nguyên tắc bổ sung. D. Nguyên tắc tự điều chỉnh.
Câu 8. Có các cấp độ tổ chức của thế giới sống là:
(1). Cơ thể (2). Tế bào (3). Quần thể (4). Quần xã - hệ sinh thái (5). Sinh quyển
(6). Phân tử (7). Mô (8). Cơ quan (9). Bào quan (10). Hệ cơ quan
Các cấp độ tổ chức sống trên được sắp xếp theo đúng nguyên tắc thứ bậc là:
A. (6) → (9) → (2) → (7) → (8) → (10) → (1) → (3) → (4)→ (5)
B. (6) → (9) → (2) → (7 )→ (8) → (10) → (1) → (3) → (5)→ (4)
Trang 1/4 - Mã đề 333
C. (1) → (2) → (3) → (4 )→ (5)→ (7) → (9) → (8)→ (6) → (10)
D. (6) → (9) → (2) → (8) → (7) → (10) → (1) → (3) → (4)→ (5)
Câu 9. Những bộ phận nào của tế bào tham gia việc vận chuyển một protein ra khỏi tế bào?
A. Bộ máy Golgi, ty thể, màng tế bào.
B. Lưới nội chất trơn, bộ máy Golgi, túi tiết, màng tế bào.
C. Lưới nội chất hạt, bộ máy Golgi, túi tiết, màng tế bào.
D. Ribosome, bộ máy Golgi, túi tiết, ty thể.
Câu 10. Cơ chế hoạt động của enzyme có thể tóm tắt thành một số bước sau:
(1). Enzyme liên kết với cơ chất tạo nên phức hợp enzyme - cơ chất.
(2). Tạo sản phẩm cuối cùng và giải phóng enzyme.
(3). Enzyme tương tác với cơ chất.
Trình tự các bước là:
A. (2) → (1) → (3) B. (1) → (3) → (2) C. (2) → (3) → (1) D. (1) → (2) → (3)
Câu 11. Pha tối quang hợp pha khử …(1)…, diễn ra chất nền của lục lạp nhờ ATP ...(2)...
được cung cấp từ pha sáng để hình thành ...(3)...
Cụm từ còn thiếu điền vào các chỗ trống (1), (2) và (3) lần lượt là:
A. O2, carbohydrate, NADPH B. CO2, NADPH, carbohydrate
C. CO2, carbohydrate, NADPH D. O2, NADPH, carbohydrate
Câu 12. Các đại phân tử hữu cơ được cấu tạo bởi phần lớn các:
A. nguyên tố vi lượng. B. nucleotide C. aminoacide D. nguyên tố đa lượng.
Câu 13. Nội dung nào sau đây không đúng với học thuyết tế bào?
A. Tất cả các tế bào được sinh ra từ các tế bào trước đó bằng cách phân chia tế bào.
B. Các tế bào là đơn vị cơ sở của cơ thể sống.
C. Mỗi sinh vật luôn được cấu tạo từ nhiều tế bào khác nhau.
D. Tất cả các sinh vật đều được cấu tạo từ tế bào.
Câu 14. Cấu trúc nằm bên trong tế bào gồm một hệ thống túi màng dẹp xếp chồng lên nhau được
gọi là gì ?
A. Bộ máy Golgi B. Ribosome C. Lưới nội chất D. Màng sinh chất
Câu 15. Khi nói về ATP, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Liên kết P - P trong phân tATP là liên kết cao ng, rất dbị tách ra để giải phóngng lượng.
B. Năng lượng tích trữ trong các phân tử ATP là nhiệt năng.
C. Phân tử ATP có cấu tạo gồm: adenine, đường ribose và hai nhóm phosphate.
D. Một phân tử ATP chỉ chứa một liên kết cao năng.
Câu 16. Năng lượng tiềm ẩn trong các liên kết hóa học chủ yếu của tế o dạng năng lượngo
sau đây?
A. Quang năng B. Điện năng. C. Nhiệt năng. D. Hóa năng.
Câu 17. Trong cấu trúc của tế bào nhân sơ và nhân thực có các thành phần giống nhau là:
A. Nhân tế bào, màng tế bào, lưới nội chất, ty thể. B. Màng nhân, ribosome, màng tế bào.
C. Nhân tế bào, ribosome, màng tế bào. D. DNA, ribosome, màng tế bào.
Câu 18. Đặc điểm nào sau đây không đúng với tế bào nhân sơ?
A. Kích thước tế bào nhỏ. B. CoZ maXng bao bo\c vâ\t châZt di truyêXn.
C. CoZ tiW lê\ S/V lơZn. D. Không coZ hê\ thôZng nô\i maXng trong têZ baXo châZt.
Câu 19. Có bao nhiêu nhận định đúng về vai trò của quang hợp trong các phát biểu sau:
(1). Cung cấp nguồn chất hữu cơ làm thức ăn cho sinh vật dị dưỡng.
(2). Phân giải các chất hữu cơ thành các chất vô cơ cung cấp dinh dưỡng cho đất.
(3). Cung cấp năng lượng duy trì hoạt động sống của sinh giới.
(4). Điều hòa trực tiếp lượng nước trong khí quyển.
(5). Điều hòa lượng khí O2 và CO2 trong không khí.
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 20. PhaZt biêWu naXo sau đây không đuZng khi noZi vêX nhân của tế bào nhân thực?
A. Nhân chứa chất nhiễm sắc gồm DNA liên kết với protein.
Trang 2/4 - Mã đề 333
B. Màng nhân có nhiều lỗ nhỏ để trao đổi chất với ngoài nhân.
C. Nhân laX nơi diê[n ra quaZ triXnh tôWng hơ\p protein cuWa têZ baXo.
D. Nhân được bao bọc bởi lớp màng kép.
Câu 21. Khi nói về tế bào nhân thực, phát biểu nào sau đây sai?
A. Một trong những chức năng của lysosome là tiêu hủy tế bào cần thiết cho sự biệt hóa tế bào và
quá trình biến thái của cơ thể sinh vật.
B. Nhân tế bào là trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.
C. Ti thể và lục lạp là hai bào quan được xem là trạm cung cấp năng lượng ATP cho tế bào.
D. Các thành phần của màng tế bào (glycoprotein, lipoprotein, các protein xuyên màng) đều được
tổng hợp từ lưới nội chất hạt.
Câu 22. ống thận, nồng độ glucozo trong nước tiểu thấp hơn trong máu nhưng glucozo trong
nước tiểu vẫn được thu hồi trở về máu. Phương thức vận chuyển được sử dụng ở đây là:
A. Khuếch tán B. Thẩm thấu C. Xuất bào D. Vận chuyển chủ động
Câu 23. Quang tổng hợp vi khuẩn laX:
A. quaZ triXnh sử dụng năng lượng ánh sáng để khử CO2 thành chất hữu cơ.
B. quaZ triXnh sử dụng năng lượng từ các phản ứng hóa học để oxi hóa CO2 thành chất hữu cơ.
C. quaZ triXnh sử dụng năng lượng ánh sáng để oxi hóa CO2 thành chất hữu cơ.
D. quaZ triXnh sử dụng năng lượng từ các phản ứng hóa học để khử CO2 thành chất hữu cơ.
Câu 24. Quan saZt hiXnh vaX cho biêZt coZ bao nhiêu phaZt biêWu sau đây laX đuZng?
(1). Phương thưZc vâ\n chuyêWn (b) vaX (c) laX vâ\n chuyêWn câXn châZt mang.
(2). NươZc đươ\c vâ\n chuyêWn qua maXng theo phương thưZc (a).
(3). CaZc châZt coZ kiZch thươZc nhoW, không phân cư\c đươ\c vâ\n chuyêWn qua maXng theo phương thưZc ơW
hiXnh 2.
(4). ChâZt mang coZ thêW laX protein xuyên maXng hoă\c protein baZm maXng.
(5). CaZc phân tưW coZ kiZch thươZc lơZn như glucose đươ\c vâ\n chuyêWn qua maXng theo phương thưZc ơW hiXnh 2.
(6). Phương thưZc vâ\n chuyêWn như ơW hiXnh 2 gôXm: đôXng chuyêWn vaX đôZi chuyêWn.
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 25. PhaZt biêWu naXo sau đây laX đuZng khi noZi vêX caZc loa\i carbohydrate?
A. Saccharose laX loa\i đươXng đa coZ nhiêXu trong thư\c vâ\t như miZa vaX cuW caWi đươXng.
B. Lactose laX loa\i đươXng đôi coZ nhiêXu trong mâXm luZa ma\ch, ke\o ma\ch nha.
C. CaZc loa\i đươXng đa phôW biêZn ơW sinh vâ\t gôXm tinh bô\t, cellulose, glycogen, chitin.
D. Trong têZ baXo, loa\i đươXng đơn phôW biêZn chiW coZ đươXng 6 carbon.
Câu 26. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về nước?
(1). Phân tử nước gồm 2 nguyên tử H liên kết với 1 nguyên tử O bằng 1 liên kết cộng hóa trị.
(2). Các phân tử nước lên kết với nhau tạo nên sức căng bề mặt.
(3). Do tính phân cực nên phân tử nước có thể liên kết với nhau và với phân tử khác.
(4). Nguyên tử O có khả năng hút cặp electron mạnh hơn nên mang một phần điện tích dương.
(5). Con nhện nước có thể đi trên mặt nước do sức căng bề mặt.
A. (2), (3), (5). B. (3), (4), (5). C. (1), (3), (5). D. (2), (3), (4).
Câu 27. Các bào quan có ở cả tế bào thực vật và tế bào động vật là:
A. Thành cellulose, ty thể, lưới nội chất hạt, trung thể.
B. Bộ máy Goglgi, ty thể, lưới nội chất hạt, ribosome.
Trang 3/4 - Mã đề 333
C. Bộ máy Goglgi, ty thể, lưới nội chất hạt, lysosome.
D. Bộ máy Goglgi, ty thể, lưới nội chất hạt, lục lạp.
Câu 28. Vâ\n chuyêWn chuW đô\ng vaX vâ\n chuyêWn xuâZt nhâ\p baXo giôZng nhau ơW điêWm:
A. đêXu coZ sư\ biêZn da\ng cuWa maXng sinh châZt. B. đêXu câXn coZ sư\ tham gia cuWa kênh protein.
C. đêXu câXn đươ\c cung câZp năng lươ\ng ATP. D. đêXu bi\ aWnh hươWng bơWi điêXu kiê\n aZnh saZng.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 29 (1 điểm). Giải thích vai trò của DNA trong xác định huyết thống, truy tìm tội phạm?
Câu 30 (1 điểm). Nhà khoa học đã nghiền nát một mẫu mô thực vật sau đó đem li tâm và thu được
một số bào quan: các bào quan này có khả năng hấp thụ CO2 và giải phóng O2. Bào quan đó là gì?
Hãy phân tích mối quan hệ giữa cấu tạo và chức năng của bào quan đó trong tế bào?
Câu 31(1 điểm). Một bạn học sinh đã tiến hành thí nghiệm như sau:
- Lấy ba miếng khoai lang, gọt vỏ khoét bỏ phần ruột mỗi miếng để tạo thành chiếc cốc đánh
số thứ tự từ 1 đến 3.
- Đặt cốc 1 2 vào trong hai đĩa petri khác nhau, đem cốc 3 đun sôi trong nước khoảng 5 đến 10
phút rồi đặt vào đĩa petri thứ ba.
- Cho nước cất vào các đĩa petri
- Rót dung dịch đường đậm đặc vào cốc 2 và 3
- Để yên ba cốc trong 24 giờ.
Sau 24 giờ, em hãy cho biết hiện tượng trong mỗi cốc và giải thích.
------ HẾT ------
Trang 4/4 - Mã đề 333